Xem mẫu

  1. Học viên : Mai Thị Vân Anh Lớp : Cao học thực phẩm (2007 - 2009) Người hướng dẫn: PGS. TS. Hà Duyên Tư TS. Nguyên Minh Tú ̃
  2. NỘI DUNG MỞ ĐÂU ̀ HƯƠNG 1: VAI NET VỀ PHÁT TRIỂN SẢN ̀ ́ PHẨM MỚI HƯƠNG 2: VÍ DỤ VỀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI TRÊN CƠ SỞ NGHIÊN CỨU CÁC TÍNH CHẤT CẢM QUAN THỰC PHẨM ́ ̣ ÊT LUÂN CHUNG
  3. MỞ ĐẦU Trong số nhiêu yêu tố anh hưởng đên những người tiêu dung trong ̀ ́ ̉ ́ ̀ viêc ưu tiên lựa chon môt loai thực phâm hơn môt loai thực phâm ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ khac thì người ta có thể cho răng cac thuôc tinh cam quan giữ môt ́ ̀ ́ ̣́ ̉ ̣ trong những vai trò quan trong nhât (Tuorila & Pangborn 1988; ̣ ́ Reuters Business Insight 2002). Đanh giá cam quan cung câp môi liên kêt tự nhiên giữa marketing và ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ phat triên san phâm. Viêc kêt hợp giữa đanh giá cam quan và cac quá trinh marketing là ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ một tất yếu để viêc hiểu biết toàn diện về sản phẩm thực phẩm trở ̣ nên thuân lợi hơn và góp phần vào việc tập trung hơn cho các hoạt ̣ động phát triển sản phẩm mới.
  4. CHƯƠNG 1: VAI NET VỀ PHÁT TRIỂN ̀ ́ SẢN PHẨM MỚI Sản phẩm mới là một yếu tố quan trọng trong sự phát triển và tồn tại của công ty.
  5. 1.1. KHAI NIÊM SAN PHÂM MỚI ́ ̣ ̉ ̉ Sản phẩm mới tương đối Sản phẩm đầu tiên doanh nghiệp sản xuất và đưa ra thị trường, nhưng không mới đối với doanh nghiệp khác và đối với thị trường. Sản phẩm mới tuyệt đối Sản phẩm mới đối với cả doanh nghiệp và đối với cả thị trường.
  6. 1.2. Tại sao cần phải phát triển sản phẩm mới? Đáp ứng tốt hơn những nhu cầu chưa được thoả mãn của khách hàng. Giúp doanh nghiệp tạo dựng sự khác biệt với đối thủ và phát huy lợi thế cạnh tranh của mình Điều kiện kinh doanh ngày càng trở nên khắt khe hơn, chu kỳ sống của sản phẩm sẽ có xu hướng ngày càng ngắn đi
  7. 1.3. Nội dung của phát triển sản phẩm mới Ba con đường để phát triển sản phẩm mới  Mua bằng sáng chế hoặc giấy phép sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp khác, từ viện nghiên cứu khoa học và công nghệ;  Tự tổ chức quá trình nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới bằng nguồn lực của mình; và  Liên kết, phối hợp với các doanh nghiệp khác, với viện nghiên cứu để thực hiện quá trình này. Hai phương pháp phát triển sản phẩm mới  Hoàn thiện sản phẩm hiện có.  Phát triển sản phẩm mới hoàn toàn
  8. 1.4. Quy trình phát triển sản phẩm mới Bước 1: Phát hiện/tìm kiếm ý tưởng Bước 2: Sàng lọc ý tưởng Bước 3: Phản biện và phát triển ý tưởng Bước 4: Chiến lược tiếp thị Bước 5: Phân tích kinh doanh Bước 6: Phát triển sản phẩm Bước 7: Kiểm nghiệm thị trường Bước 8: Thương mại hoá sản phẩm
  9. 1.5. Vai trò cua đanh giá cam quan thực phâm ̉ ́ ̉ ̉ trong chiên lược phat triên san phâm: ́ ́ ̉ ̉ ̉ Phat triên san phâm là môt vân đề mang tinh thời ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ́ cuôc, nó được đăt ra thường xuyên cho nhà san xuât ̣ ̣ ̉ ́ và phai được nhanh chong giai quyêt trong khuôn khổ ̉ ́ ̉ ́ thời gian giới han. Cac phep thử trong đanh giá cam ̣ ́ ́ ́ ̉ quan là cơ sở để nhà san xuât có thể đưa ra cac quyêt ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ đinh cho minh.
  10. CHƯƠNG 3: VÍ DỤ VỀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI TRÊN CƠ SỞ NGHIÊN CỨU CÁC TÍNH CHẤT CẢM QUAN THỰC PHẨM Nghiên cứu kêt hợp ́ cam quan đôi với san ̉ ́ ̉ phâm thực phâm ăn ̉ ̉ ̃ ́ ̣ săn banh nhân thit nguôi kiêu Ý ̣ ̉ “lasagne nguội” (Chilled lasagne)
  11. NÔI DUNG CUA NGHIÊN CỨU ̣ ̉ Tóm tắt Vật liệu và phương pháp Kêt quả và thao luân ́ ̉ ̣ ́ ̣ Kêt luân
  12. ́ ́ 2.1. TOM TĂT  Nghiên cưu đã kêt hợp phân tich mô tả đinh lượng (QDA) cua hôi đông 10 ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ người được huân luyên và phep thử cho điêm thị hiêu (n=106 người) để nhân ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ biêt cac tinh chât cam quan có anh hưởng đăc biêt đên viêc xac đinh lựa chon ́́́ ́̉ ̉ ̣ ̣́ ̣ ̣́ ̣ cua người tiêu dung cho môt day 8 san phâm chiled lasagne ̉ ̀ ̣̃ ̉ ̉  Người ta đã thiêt lâp ba phân đoan người tiêu dung đăc biêt, môi phân đoan ̣́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ̣ với cac tinh chât nhân khâu hoc nao đó và có liên quan tới cac sở thich san ́́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̉ phâm. Nghiên cứu bên ngoai đã khăng đinh sơ bộ răng cac thuôc tinh có liên ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̣́ quan đên chât lượng cua yêu tố nước sôt thit, rau ăn kem và mui vị phomat có ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̀ anh hưởng lớn đên sở thich cua người tiêu dung ̉ ́ ́ ̉ ̀  Nghiên cưu đã khăng đinh răng cach tiêp cân cua nghiên cứu kêt hợp nay đa ̃ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ đưa ra lời giai thich chi tiêt hơn sự châp nhân cua người tiêu dung đôi với cac ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ san phâm thực phâm nguôi, ăn săn, nhăm hỗ trợ viêc xac đinh và tôi ưu hoa tôt ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ ̣ ̣́ ̉ ́́ hơn cac cơ hôi phat triên san phâm trên thương trường. ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̉
  13. 2.2. VÂT LIÊU VÀ PHƯƠNG PHAP ̣ ̣ ́ Có 8 loại thực phẩm banh nhân thit nguôi (chilled lasagne) ́ ̣ ̣ được lựa chọn cho cuộc điều tra này, nhằm đại diện cho các sản phẩm sẵn có trong các đại lý siêu thị chính ở Bắc Ireland vào cùng thời điểm điều tra. 8 loại đó là A: Sản phẩm Standard retailer own label B: Sản phẩm Premium retailer own label C: Sản phẩm Standard retailer own label D: Sản phẩm Standard retailer own label E: Sản phẩm Value retailer own label F: Sản phẩm Standard retailer own label G: Sản phẩm Standard branded H: Sản phẩm Value branded
  14. 2.3. KÊT QUẢ VÀ THAO LUÂN ́ ̉ ̣ Bang 1: Bang điêm trung binhcua hôi đông cam quan và cac kêt quả phân tich ANOVA ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́
  15. 2.3. KÊT QUẢ VÀ THAO LUÂN ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̉ Bang 2: ANOVA ap dung cho cac điêm thanh phân chinh cua cac san phâm lasagne
  16. Hinh 1: Hinh chiêu cac mô tả cam quan cua san phâm lasagne ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ trên 2 thanh phân chinh PC1 và PC2 ̀ ̀ ́
  17. Hinh 2: Cac điêm trung binh cua cac san phâm lasagne được chiêu lên ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ́ không gian vectơ với hai thanh phân chinh là PC1 và PC2 ̀ ̀ ́
  18. Bang 3: Cac trung binh cua hôi đông đanh giá cam quan và phân tich phương sai ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ANOVA điêm cho sở thich cua người tiêu dung với 8 san phâm lasagne ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̉
  19. Bang 4: Phân tich phân nhom cac điêm thị hiêu cua ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ người tiêu dung cho 8 san phâm lasagne ̀ ̉ ̉
  20. Bang 5: Sơ lược về nhân khâu hoc và điêu kiên kinh tế xã hôi cua 3 ̉ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣̉ nhom người tiêu dung phat biêu ý kiên về sự ưa thich đôi với 8 san ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̉ phâm lasagne
nguon tai.lieu . vn