Xem mẫu

  1. BÀI TIỂU LUẬN BIOGAS VÀ VI SINH VẬT TRONG LÊN MEN BIOGAS VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM
  2. Nội dung • Chương I: Sơ lược nguồn nguyên liệu và xử lý nguyên liệu. • Chương II: Tổng quan về công nghệ Biogas. • Chương III: Thiết kế hầm Biogas. • Chương IV: Ứng dụng công nghệ Biogas. VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM
  3. Chương I : Sơ lược về nguồn nguyên liệu và việc xử lý nguồn nguyên liệu trước khi ủ • I.1 Nguồn nguyên liệu : Là phế liệu, phế thải trong sản xuất nông, lâm nghiệp, và các hoạt động sống , sản xuất và chế biến nông lâm sản. • I.2 Phân gia súc : Là nguồn nguyên liệu chủ yếu hiện nay trong các hầm Biogas của nước ta. VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM
  4. Khả năng cho phân và thành phần hoá học của phân gia súc,gia cầm : Khả năng cho phân Thành phần hoá học hàng ngày của ( % khối lượng phân tươi ) 500kg v.nuôi Vật nuôi Thể Trọng Chất Nitơ Tỷ lệ Photpho lượng tan dễ tích : Carbon / tươi (kg) Nitơ tiêu m3 Bò sữa 0,038 38,5 7,98 0,38 0,10 20-25 Bò thịt 0,038 41,7 9,33 0,70 0,20 20-25 Lợn 0,028 28,4 7,02 0,83 0,47 20-25 Trâu ---- 6,78 10,2 0,31 ---- ---- Gia cầm 0,028 31,3 16,8 1,20 1,20 7-15    
  5. I.3 Xử lý nguyên liệu : Nguyên liệu dùng để lên men tạo khí sinh  VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM học rất là phong phú, đa dạng và trước khi sử dụng cần phải chọn lọc kỹ và xử lý sao cho phù hợp với yêu cầu và chất lượng sau : Giàu cellulose. - Ít Ligin - NH4+ ban đầu khoảng 2000mg/l - Tỷ lệ carbon / nitơ : 20/30 -   Nguyên liệu phải được  hoà tan trong nước -
  6. Ảnh hưởng của các loại phân đến sản lượng và thành phần của khí thu được : Nguyên liệu Sản lượng Hàm lượng Thời gian khí m3 /kg CH4 (%) lên men phân khô (ngày) Phân bò 1,11 57 10 Phân gia 0,56 69 9 cầm 0,31 60 30 Phân gà 1,02 68 20 Phân heo 0,38 ---- 21 Phân người VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM
  7. Pha chế nguyên liệu, và hỗn hợp khí sau khi lên men ở 210C Sản lượng khí Thành phần sau 21 ngày (%) Nguyên liệu m3/ kg ng.liệu 24 ngày 80 ngày CH4 H2 CO2 Phân bò 0,063 0,21 60,0 1,1 34,4 Phân bò +0,4% bã mía 0,071 0,21 57,6 2,1 38,4 Phân bò +1% tro bếp 0,061 0,19 60,4 2,9 34,4 Phân bò + 1% cellulose 0,084 0,21 52,8 --- 44,0 Phân bò +0,4% bã mía +1% urê 0,081 0,26 68,0 --- 30,6 Phân bò +1% lá tạp 0,081 0,22 68,0 --- --- (1,7N)
  8. Chương II : TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ BIOGAS • II.1 Biogas? - Khái niệm : Biogas hay còn gọi là công nghệ sản xuất khí sinh học, là quá trình ủ phân rác, phân hữu cơ, bùn cống rãnh, để tạo ra nguồn khí sinh học sử dụng trong hộ gia đình hay trong sản xuất. • Thành phần Biogas : CH4, CO2, N2 ,H2, H2S …, trong đó CH4, CO2 là chủ yếu. VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM
  9. II.2 Cơ sở lý thuyết của công nghệ Biogas : VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM Dựa vào các vi khuẩn yếm khí để lên men phân huỷ kỵ khí các chất hữu cơ sinh ra một hỗn hợp khí có thể cháy được : H2, H2S, NH3, CH4, C2H2,… trong đó CH4 là sản phẩm khí chủ yếu (nên còn gọi là quá trình lên men tạo Metan ) Sơ đồ quá trình lên men Metan :
  10. VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM
  11. Quá trình lên men metan chia làm 3 giai đoạn : Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III Khối Vi khuẩn Khối Vi Khuẩn H2 ,CO2 Chất hữu cơ, Acid acetic Khối Vi carbohydrates , khuẩn chất béo , CH4, protein . CO2 Acid propionic , Acid H2 , CO2 butyric ,Các rượu khác và các thành phần khác Acid acetic Tác dụng của vi khuẩn Vi khu ẩn Vi khu ẩn sinh khí lên men và thủy phân acetogenic Metan
  12. Giai đoạn I : • Chất hữu cơ phức tạp: (PROTEIN, A.AMIN, LIPID) closdium bipiclobacterium, Vi bacillus gram âm không sinh khuẩn bào tử, staphy loccus. • Chất hữu cơ đơn giản (ALBUMOZ PEPIT,GLYXERIN, A.BÉO)     VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM
  13. VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM Giai đoạn II : hình thành acid (pha acid) Nhờ vào vi khuẩn acetogenic bacteria (vi khuẩn tổng hợp acetat), các hydrates carbon  acid có phân tử lượng thấp (C2H5COOH, C3H7COOH, CH3COOH …) và pH môi trường ở dưới 5 nên gây thối. Các vi khuẩn tham gia trong pha này :
  14. Vi khuẩn Sản phẩm (acid) tạo được Bacillus cereus A.acetic, A.lactic Bacillus knolkampi A.acetic, A.lactic Bacillus megaterium A.acetic, A.lactic Bacterodies succigenes A.acetic, A.sucinic Clostridium carnefectium A.formic, A. acetic Clostridium cellobinharus A.lactic, Etanol, CO2 Clostridium dissolves A.formic, A.acetic Clostridium thermocellaseum A.lactic, A.sucinic, Etanol Pseudomonas A.formic, A.acetic, A.lactic, A.sucinic, Etanol A.formic, A.acetic,A.sucinic Ruminococcus sp
  15. VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM Hình ảnh của vi khuẩn bacillus cereus
  16. Giai đoạn III : hình thành khí Metan Sản phẩm của pha acid là nguyên liệu để phân  huỷ ở giai đoạn này, tạo ra hỗn hợp khí : CH4, CO2, H2S, N2, H2, và muối khoáng (pH của môi trường chuyển sang kiềm). Các vi khuẩn tham gia :  VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM    
  17. Vi khuẩn Sản phẩm cơ chất CO2, H2, rượu bậc I và rượu Methanobacterium bậc II omelianskii Methanopropionicum A.Propionic Methanoformicum H2,CO2, A.formic Methanosochngenii A.acetic Methanosuboxydans Acid(butyric,valeric, capropionic) CO2, H2, A.acetic, Metanol Methanosarcina barkerli H2, A.formic Methanococcusvanirielli H2, A.formic Methanorumin anticum Acid( acetic, butyric ) Methanococcusmazei Acid( acetic, butyric ) Methanosarcinamethanica
  18. Các phản ứng hoá học : VSV trong Biogas- Nhóm IV. QM p.tử  CO2 + H2 + CH3COO-  Cao . + C2H5COOH + C3H8COOH  CH3COO- - + H2O  CH4 +HCO + Q 3 + HCO3- +H2O  CH4 + H2O + Q  4H2 Các phản ứng sinh hoá xảy ra chủ yếu trong quá trình lên men yếm khí :
  19. Phương trình Năng luợng 4H2 + H+ + HCO3-  CH4 + 3H2O -136 TỪ FORMIATE -130 4HCOOH  CH4 + 3HCO3- + 3H+ HCOOH  H2 + CO2 TỪ ACETATE -30 CH3COO- +H2O  CH4 +3HCO3- TỪ PROPIONATE +80 C2H5COO- +2H2O  CH3COO- +3H2 . + CO2 C2H5COO- + 2H2O  7/4 CH3COO- -53 + .. 5/4 H2O +3/2 H2O
  20. Phương trình Năng lượng METHANOL 4CH3OH + H2O  CH3COO- + 3H+ + H2O -314 ETHANOL +2 C2H5OH +H2O  CHCOO- + 5H2 + CO2 + H+ -96 C2H5OH + H2O  3/2CH4 +1/2CO2 +H2O +84 PROPANOL -118 C3H7OH +3H2O  CH3COO- +5H2 +CO2 + H+ C3H7OH +3H2O  9/4CH4 + 3/4CO2 + 5/2H2O
nguon tai.lieu . vn