Xem mẫu

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG Tên công việc: Vạch dấu Mã số: H01 • KỸ NĂNG I. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC: − Nghiên cứu bản vẽ; − Chuẩn bị dụng cụ vạch dấu; − Sử dụng dụng cụ vạch dấu; − Vạch dấu mặt phẳng; − Vạch dấu không gian: căn chỉnh chi tiết trên bàn chuẩn dùng thước đo cao, thước đứng vạch dấu. II. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Bản vẽ chi tiết, phôi; − Thước lá, mũi vạch, búa nguội, compa, thước góc; − Bộ vạch dấu, thước đứng, ke gá, bàn rà vạch dấu, con đội, bột màu, bàn máp,…; − Bàn nguội và các và các trang bị công nghệ theo yêu cầu. III. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Thực hiện đúng qui trình công nghệ; − Gá đặt chi tiết đúng; − Vạch dấu đúng; − Bảo dưỡng các dụng cụ đúng qui định; − Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và dụng cụ; − Thời gian vạch dấu đúng thời gian định mức.  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: − Độ chính xác của đường vạch dấu; − Kỹ năng vạch dấu đúng; − Sự an toàn cho người và dụng cụ; − Sự phù hợp giữa thời gian vạch dấu với thời gian định mức. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG Tên công việc: Đục kim loại 108
  2. Mã số: H02 • KỸ NĂNG 1. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC: − Chuẩn bị bàn nguội, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của bàn nguội; Chuẩn bị phôi và dụng cụ; Đục các loại; Gá đặt phôi; − Đục mặt phẳng; Đục rãnh; Phân bố lượng dư; Chọn lượng dư đục; Đục thô và đục tinh; Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, dưỡng kiểm, ...; − Chăm sóc và bảo dưỡng dụng cụ sau khi gia công. 2. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Bản vẽ chi tiết; − Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ, tài liệu kỹ thuật gia công nguội; − Bàn nguội, phôi, dụng cụ vạch dấu, búa nguội các loại, các loại đục theo yêu cầu; − Thước cặp, dưỡng kiểm và các dụng cụ theo yêu cầu. 3. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Đục đúng qui trình công nghệ; − Gá đặt chi tiết đúng; − Chi tiết đạt cấp chính xác 10, độ nhám Rz = 80ữ160 àm; − Bảo dưỡng dụng cụ đúng qui định; − Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và dụng cụ; − Thời gian gia công đúng thời gian định mức. • TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: − Độ chính xác của bề mặt sau khi đục; − Kỹ năng đục đúng; − Sự an toàn cho người và dụng cụ; − Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức. 109
  3. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG Tên công việc: Giũa kim loại Mã số: H03 • KỸ NĂNG I. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC: − Chuẩn bị bàn nguội, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của bàn nguội; Chuẩn bị phôi và dụng cụ; Giũa các loại; Gá đặt phôi; − Giũa mặt phẳng; Giũa mặt phẳng song song; Giũa mặt phẳng vuông góc; Giũa mặt chuẩn; Phân bố lượng dư; Chọn lượng dư giũa; Giũa thô và giũa tinh; Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, dưỡng kiểm, Ê ke 900 ...; − Chăm sóc và bảo dưỡng dụng cụ sau khi gia công. 2. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Bản vẽ chi tiết; − Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ, tài liệu kỹ thuật gia công nguội; − Bàn nguội, phôi, giũa các loại theo yêu cầu; − Thước cặp, dưỡng kiểm, các dụng cụ theo yêu cầu; 3. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Giũa đúng qui trình công nghệ; − Gá đặt chi tiết đúng; − Chi tiết đạt cấp chính xác 8ữ10, độ nhám Rz= 40ữ80 µm; − Bảo dưỡng dụng cụ đúng qui định; − Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và dụng cụ; − Thời gian gia công đúng thời gian định mức. • TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: − Độ chính xác chi tiết sau khi gia công − Kỹ năng giũa đúng; − Sự an toàn cho người và dụng cụ; − Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức. 110
  4. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG Tên công việc: Cưa kim loại Mã số: H04 • KỸ NĂNG IV. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC: − Chuẩn bị bàn nguội, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của bàn nguội; Chuẩn bị phôi và dụng cụ; Cưa tay; Gá đặt phôi; − Cưa cắt (phôi thanh, phôi tấm – tiết diện: tròn, vuông, dẹt, ống): Điều chỉnh lưỡi cưa so với đường vạch dấu; Kiểm tra kích thước dài bằng thước cặp, dưỡng kiểm chiều dài, thước lá, ...; − Chăm sóc và bảo dưỡng dụng cụ sau khi gia công. 5. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Bản vẽ chi tiết; − Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ, tài liệu kỹ thuật gia công nguội; − Bàn nguội, phôi, cưa tay và lưỡi cưa các loại theo yêu cầu; − Thước cặp, dưỡng kiểm chiều dài, thước lá, các trang bị công nghệ theo yêu cầu; − Dung dịch trơn nguội. 6. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Cưa đúng qui trình công nghệ; − Gá đặt chi tiết đúng; − Chi tiết đạt cấp chính xác 10ữ12, độ nhám Rz = 80 ÷ 160µm; − Bảo dưỡng dụng cụ đúng qui định; − Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và dụng cụ; − Thời gian gia công đúng thời gian định mức. • TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: − Độ chính xác của chi tiết sau khi gia công; − Kỹ năng cưa đúng; − Sự an toàn cho người và dụng cụ; − Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức. 111
  5. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG Tên công việc: Khoan lỗ Mã số: H05 • KỸ NĂNG VII. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC: − Chuẩn bị máy, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của máy; Chuẩn bị phôi và dụng cụ; Mũi khoan các loại; Dụng cụ vạch dấu; Gá đặt phôi; − Điều chỉnh máy, điều chỉnh mũi khoan với đường vạch dấu, khoan lỗ kín, lỗ suốt: Cắt thử; Phân bố lượng dư; Chọn chế độ cắt; Khoan; Kiểm tra kích thước bằng thước cặp, trục kiểm, ... − Chăm sóc và bảo dưỡng máy sau khi gia công 8. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Bản vẽ chi tiết; − Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ; − Máy khoan, phôi, mũi khoan, dụng cụ vạch dấu các loại theo yêu cầu; − Thước cặp, trục kiểm, đài vạch, các dụng cụ và trang bị công nghệ theo yêu cầu; − Dung dịch trơn nguội. 9. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Thực hiện đúng qui trình công nghệ; − Gá đặt chi tiết đúng; − Chi tiết đạt cấp chính xác 11 ÷ 12, độ nhám Rz = 20 ÷ 40µm; − Bảo dưỡng máy đúng qui định; − Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ; − Thời gian gia công đúng thời gian định mức. • TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: − Độ chính xác của lỗ khoan trên chi tiết gia công; − Kỹ năng vận hành máy khoan để thực hiện đúng quy trình công nghệ; − Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ; − Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức. 112
  6. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG Tên công việc: Cắt ren bằng bàn ren và tarô Mã số: H06 • KỸ NĂNG X. CÁC NỘI DUNG CHÍNH CỦA CÔNG VIỆC: − Chuẩn bị bàn nguội, kiểm tra chất lượng, độ an toàn của bàn nguội; Chuẩn bị phôi và dụng cụ: Bàn ren và tarô các loại tay quay tarô, tay quay bàn ren, êtô, …; Gá đặt phôi, bàn ren và ta rô ; − Điều chỉnh, bàn ren, tarô với chi tiết: Chọn chế độ cắt; Thực hiện làm ren; Kiểm tra bề mặt ren bằng thước cặp, calíp ren ...; − Chăm sóc và bảo dưỡng dụng cụ, trang thiết bị sau khi gia công. 11. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Bản vẽ chi tiết; − Phiếu công nghệ, sổ tay công nghệ; − Bàn nguội, phôi, tarô, bàn ren các loại, ê tô theo yêu cầu; - Thước cặp, thước lá, êke 900, calíp ren, các dụng cụ theo yêu cầu; − Dung dịch trơn nguội – dầu công nghiệp. 12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: − Thực hiện đúng qui trình công nghệ; − Gá đặt chi tiết đúng; − Bề mặt ren đạt cấp chính xác 6 ÷ 8, độ nhám Rz = 0,32 ÷ 1,25µm; − Bảo dưỡng máy và dụng cụ đúng qui định; − Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, thiết bị và dụng cụ; − Thời gian gia công đúng thời gian định mức. • TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: − Độ chính xác của trục ren, lỗ ren trên chi tiết gia công; − Kỹ năng làm ren đúng; − Sự an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ; − Sự phù hợp giữa thời gian gia công với thời gian định mức. 113
nguon tai.lieu . vn