Xem mẫu
- TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 21 (46) - Thaùng 10/2016
Language contact in Vietnamese and Khmer proverbs
ườ Đại họ Đạ
ườ
Vu Thi Minh Trang, M.A.
Tran Dai Nghia University
Danh Men, M.A.
Pali Nam Bo Techninal second dary school
Tóm tắt
X t át từ ô t ườ số tạo o o ườ ữ s y ắ ề vớ ệ t ự k á q Bài
v t ọ ệq y à ô ữ ủ dâ t ệt và ô ữ ủ dâ t K e để so sá vì
t ườ ày đ à ưt ô t ườ s số t ự t t x đ t
t ể át ệ ữ đ ể tươ đồ và k á ệt ủ ề vă ệt vớ ề vă K e
àt x ô ữ à t ậ ủ t vă ựt x t ể ệ rõ trong tụ ữ ủ
dâ t ệt và tụ ữ ủ dâ t K e . C í ữ ì ả ể tượ trong tụ ữ ứ
o sự o t o t x ô ữ
Từ khóa: tiếp xúc ngôn ngữ, tiếp biến văn hóa, tục ngữ, biểu tượng, môi trường sống.
Abstract
The living environment affects and is reflected in the thinking of people. This article studies language
contact between the Viet and Khmer ethnic groups because they share the residential area and living
environment. This contact expresses the differences and similarities between Vietnamese and Khmer
cultures, and can especially be identified in proverbs of the two ethnic groups. Symbolic images in the
proverbs clearly illustrate the linguistic interaction and exchange between the two ethnic groups.
Keywords: language contact, acculturation, proverbs, images, environment.
1. Đặt vấn đề t ườ ủ t x đ vă àđể
xá ậ sự ể t ẫ tụ ủ t x ô ữ àt x ô
k ô ỉ ò ớ ạ to t dâ t ữ (TXNN) à t tạ t á đượ ì
à ò ở ữ á dâ t t o t t à ữ á ô ữt ườ ở ệt
q ố ệt à t đ t ướ ê t ì dệ k á t x
đ dâ t vì vậy ệt tởt à ô vă à t ề đề t x ô ữ
109
- y ê ỗ dâ t vẫ ữ đượ ét điều kiện xã hội của sự TXNN được quy
ê đ đáo ủ dâ t ì à v t định bởi yêu cầu cần thiết phải giao tiếp
ọ ệq y à ô ữ ủ dâ t lẫn nhau giữa những thành viên thuộc các
ệt và ô ữ ủ dâ t K e để so nhóm dân tộc và ngôn ngữ do những nhu
sánh vì t ườ ày đ à cầu về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã
ưt ô t ườ ưtê ả hội..v..v. thúc đẩy J ev 0
đ t í ủ tổ q ố từ ố t kỷ dẫ t eo [4]) TXNN đ và đ ả
X III t ở đ và vẫ sẽ t â t eo q ật ưở ê á ì t à tụ ữ
ổ về t x ô ữ Tuy nhiên, ê ứ ô ữ t eo ướ X
mỗ dâ t ả vă ủ ê sẽ o t á ì ớ ẻ Đề ậ
ì ỗ ả sắ đ ư t ốt đ v đề X trong cái đồ
ạ to ả ò â vă o ; đồ â dẫ đ á t y Trong
ụ ữ ệt â chim khôn hót tiếng t x ô ữ t t ả sẽ d ễ o
rảnh rang, người khôn nói tiếng dịu dàng t o vă tươ đồ và k á ệt. Qua
dễ nghe do đ q á và ữ đ ệ đ t t ể át ệ sự t x
t t ể ậ t y t số đặ đ ể t ể ủ y ề ề vă ờ tí ổ
ệ ề sâ vă ủ t ườ ả q át ủ tư d y ô ữ tí ổ q át
sắ ủ t dâ t v t ụ tâ s ý o ườ ê ữ á
ừ ữ tả ệ to ođ ô ữ so sá ê ớ
và á k í ạ k á ủ số tụ sự o t o kỳ d ệ ư vậy ặ d
ữ đượ dâ t ệt và K e ả á á d ô ữt ể ệ t ểk á
õ t o t ể oạ vă ọ dâ đặ ệt do đặ đ ể từ ô ữ àđ
à tụ ữ ì ả ể tượ trong à t ét đặ t ủ ề vă
tụ ữ t ì t yd ủ đ á t ườ ở ệt Nam.
ì k t sả x t và vă ứ xử ụ ữ à t vự ề k í
X đ ả ưở đ á tạo t à ạ đá đượ á à k o ọ ô
tụ ữ, t ể ệ q á ắt ướ ữ ýđ o về ơ ả tô
oặ đ ề ỉ to o t o … xe tụ ữ à t ệ tượ ý t ứ x
ự t t ạ ắt ặ sự t ợ ể ệ vă t t ậ t ứ
ẫ ê t t v ữ ô ữ ủ â dâ ođ về số t o
đặ ệt à sự d ễ đạt t t ờ kỳ sử tđ
2. Nội dung eo áo t ì ă ọ dâ
X à sự tiếp hợp giữa các ngôn Khmer Nam B អក្សរសិល្ប៍ប្រជប្រិយខ្មែរណាមរូ x t ả
ngữ do được phân bố liền kề nhau về mặt
ă 20 ụ ữ: t K e ọ à
địa lý, sự tương cận về mặt lịch sử xã hội
Sôphia sất” [3, tr.173]. សុភាសិត. ô e
dẫn đến nhu cầu của các cộng đồng người
có những thứ tiếng khác nhau phải giao s t à từ v y ượ ố - k t đượ
tiếp với nhau k ov dẫ é ở t đ ữ "sô" ý à tốt
t eo [4]) X đượ ể à Sự tác đẹ đ y và từ " e s t" é ạ
động qua lại giữa hai hoặc nhiều ngôn t à sô phea sất à Lời
ngữ, tạo nên ảnh hưởng đối với cấu trúc và nói có nghĩa đúng, tốt, hay, mang giá trị
vốn từ của một hay nhiều ngôn ngữ. Những giáo dục. ẩ ứ át k t ứ k
110
- ệ dâ t á sâ sắ Qua ượ ố từ ố s k ts và ữ từ
k ảo sát t y t số ô t ì K e đ t t
ê ứ đề ậ đ á t ủ tụ ữ và ô ữ ệt và ô ữ K e
ữ v đề x q tụ ữK e t ọ Á á ô –
ư: t eo từ yê ủ ă ố C o K e vì vậy ả k ô ít số ượ
t đ ê to ừ để t K e: từ ố tươ đươ ì vậy ữ từ
សុភាសិត: ខ្ែល្ពោល្ពិព ោះខ្ែល្និយាយប្តូវខ្ែល្ថាប្តូវ ố ô -K e đ á át â
ố
នាំឲ្យសពប្មចប្រពយាជន៍បានពោយប្រពព។ đ Tục
í dụ ) ចិតតជាពទវទត មាត់ជាពទវតា។
ngữ là câu nói dễ nghe, câu nói đúng, câu
- C t/ e tê vă tot/mot chea/ tê-va-đ .
nói đem lại lợi ích q yể [5, tr.1379].
Lò /tê vă tot ệ /tê-va-đ )
Hay nói cách khác ណាតវចននុប្ក្មខ្មែរភាគទី១និងភាគទី២
- Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm.
ពោយពុទធសាសនរណ្ឌ ិតយឆ្នាំ១៩៦៧១៩៦១-, Tục ngữ là những C ữ មាត់ tron t K e ụâ
câu nói hằng ngày có thể được rút ra từ mô tươ đươ
về ặt ữ â và à
Phật ngôn, sử dụng và lưu truyền từ đời này từ đồ vớ từ mồm (miệng) ủ
sang đời khác dưới hình thức truyền miệng t ệt ừ ày ỉ t ậ tê
và trở thành tục ngữ” q yể 2 [5,tr. 906]. ươ ặt o ườ ì ệ ô
ụ ữ ỉ o đườ ắ t ữ ê â và ố
để tì ể ả sắ vă ủ đồ (2) ព្វើខ្ប្សនឹងទឹក្ព្វើផ្សិតនឹងមាវ។
Đ ò à ứ t tổ t ể ủ ề - ’vơ s’ e / ư tưk t ’vơ sâk/ ư eo.
vự ủ đờ số tí ưỡ o tụ (Là vớ ướ à vớ eo )
tậ q á tì ả â ý ủ ô C t t y từ មាវ “meao”và “meo”
t ườ số ì d q t k á đ
tụ ữ ả á ữ ét đặ sắ t o (mốc meo) đượ ườ K e
v ệ sử dụ ô từ ì vậy tụ ữ tồ v y ượ từ ữ ủ ườ ệt ì ườ
tạ ề vữ đ ày y t ở t à k o K e C k ô sử dụ từ
tà vă vô á ủ đồ t meo để ỉ t x tá à ây
ườ K e ê và dâ t ệt à ọ sử dụ từ ê ’s t = ẹ
Nam nói chung. [7] ư vậy ườ K e đ
ướ ì ô ữ ọ t x ượ oà toà ữâ ữ ủ từ
bài v t ày sẽ xe xét ả ưở ủ “meo” ố ệt để ọ
X tê á ì t à tụ ữq á (3) ប្សឡាញ់ក្ូនមួយពៅប្សឡាញ់ពៅមូយថាាំង។
ì d ệ : ữ â từ vự và ữ a. Co t ươ / t táo á t ươ /
2.1. Tiếp xúc trên bình diện ngôn ngữ t ạ
a. Tiếp xúc trên bình diện ngữ âm - Thương con một “táo”, thương
Đ số t K e à ữ từ đơ t t cháu một giạ.
oặ ậ â t t tí sesq sy y e). C ữ ពៅ t o t K e ọ à /tă /
eo á ọ ủ yễ ă H ệ [1-1]
t ệt ọ à táo” (táo=đấu) à từ
à t â t t ưỡ Đ à x ướ đơ
ố [8] ỉ vật dụ để đo ạo
t t tê á ụ â đ t o ngôn
tươ đươ vớ t t 0 ký) Câ
ữ k vự Đô ươ Đ ề ày
tụ ữ ày ể t tì ả ủ ô à
t ườ ổ t ê từ vự K e v y
111
- dà o o á ét đ đáo ủ ứ Cây o à á xe) ây t ẳ
đ so sá ơ t ể ệ t õở ữ làm că xe) ườ o t ì k ô xà sử
ủ â tụ ữ ày k ô ỉ đơ t à dụ ) đượ
sự à ò về â t t và eo v t o â ừ yê ủ ữ ă ោាំ / ă / = á
à ò tý sâ x ơ Công
ă ườ K e và ườ ệt B
lao nuôi con được đong đo bằng một táo.
ọ ố về â t t ư ý
Khi nuôi cháu tình cảm đó tăng thêm gấp
đây à từ v y ượ ủ ố từ t
đôi.“Một giạ” là 20 ký.
Pháp [8].
(4) មួយតឹក្ែី,មួយតឹក្មាស។ - ât/đây/ o / b. Tiếp xúc trên bình diện từ vựng,
tât/mes/ muôi/. ngữ nghĩa
đ t t t và t) á tì ư â dà ữ t
- Tấc đất, tấc vàng. ườ K e và ườ ệt dẫ đ t
o â ày t ắt ặ từ đồ ệ q ả t t y à sự X t ể ệ tê
តឹក្ /t / đượ át â à /t / đồ â ì d ệ từ vự ữ T
K e v y ượ từ ữ t ệt và
ư t ệt vì đ à từ ố [8].
ượ ạ t eo k ể d d t
Đây à â tụ ữ đượ ườ K e d
oặ t và t à tố và ô ỏ á
từ t ệt đ ữ ạ từ t và t ê số
át â đố vớ t à tố ò ạ t o tổ
từ để à õ
ợ từ Đ ề t v ày đượ t ể ệ q
oà do đặ đ ể â t t ủ
t số tụ ữs
t K e ê t số â t o tụ ữ
sử dụ từ so t t yể s ậ (7) ពឺ ជើងធាត់, ឺមាត់សគម។ - C ’ ư chơng/
â t t tí à do sự t ệ ợi trong giao t t’ ư ot/ s’kô
t ê ườ K e đ k ô ừ (Đau chân thì mập, đau miệng thì ốm.)
sá tạo ữ â tụ ữ ớ dự t ê í dụ t ê sử dụ từ ữ ệ
ữ â tụ ữ t yề t ố sử dụ ô ữ Á ot K e
từ đơ t t ư t ệt đì ô ữ ệ Á ê
(5) ចង់ប្សណ្ុ ក្ជិោះែ(ទូក្ែ),ចង់ល្អជិោះឡាន។ - Chong s'ro â ố t ệt ì vậy t
t y từ ពជើង chơng =chân đề ét
ok/ s đo ò o-o/ chí lan.
ố k ỏe đ e ố sạ đ xe đò ) ỉ tứ ủ o ườ Xét về ặt từ
ừ ទូក្ែ = tuk đo à d từ é eo vự và ữ to â tụ ữ ày
ườ ệt và ườ K e sử dụ từ
á ọ ệ y ủ ườ K e
ố t មាត់ = ồ ệ ) [7] để ỉ
đ v y ượ từ t ệt để tạo
t à từ é t à t k-đo ì vậy ữ t ậ tê ặt ủ o ườ
ghe đò đ t đ t từ / e/ ỉ ò (8)ផ្ុងពជើងប្ាន់ទត់ផ្ុងមាត់ទត់មិនបាន។
ữ /ទូក្ែ = đò/ [6, tr 318]. Cả á ọ - Phông chơng/ k’ o tot / ô mot/
ày đề ỉ ươ t ệ đ ạ ủ ườ tot min ban.
v sô ướ (Sẩy chân/còn đá sẩy miệng/ sửa
(6) ព ើពោងព្វើក្ង់,ព ើប្តង់ព្វើោាំ មនុសសពោងវិញប្រោរឥតពក្ើត។ không kịp.)
ừ ý t o ví dụ t ê à từ
C ' ơ kô / t 'vơ ko ' ơ t' o
chơng và chân (chưng theo cách gọi
/t 'vơ ă ' s ko v / ' ơ k / t kơt.
112
- của người Nam Bộ) đề ỉ dướ L / k ’ / k - e ’ es so
ủ ơ t ể và từ mot à miệng (mồm), k e /k ’ / ô ke
k ô ỉ đọ ố về ặt ữ â Lí sợ t ò à sư K e sợ
à ò t ể ệ t õ về ì d ệ từ vự t kẻ )
vì đ à từ ố [7] ữ t ệt và ừ ữ sử sụ t ể ệ t x ô
t K e. ữ à từ ល្ិញ /linh/= lính t o t K e
(9) មានអាំណាចជិោះពសោះបាញ់្នូអស់អណា
ាំ ចជិោះខ្កែពរើស ពៅសូបាញ់រុយ។ v từ ỉ ườ lính à Tea-hean”.
e
/o / s ses / t ’ os t x o ư đặ ệt à t ờ
o s/ ’ke / ơs / o s / . t từ lính đượ d và e
(L đươ t ờ / ưỡ ự / ắ t ườ x yê d d t ở t à từ ữ
đ k t t ờ / ưỡ / ượ dây t q e t đố vớ ườ K e
(cao su)/ ắ ồ ). à ườ K e C k ô sử
ê ì d ệ từ vự t t y dụ từ ày [70]
to â x t ệ từ dây thun (cao su) là (12) សុីរូ,ហូររ៊ិញ។ - C ’ ô ô
từ v y ượ [79] Xét t o ô t ườ t ì ổ xổ t ì ệ )
X sự o t o ô ữ t ứ ừ រូ ổ រញ
៊ិ à từ v y ượ t ệt
t ườ K e và ườ ệt đề v y
ượ từ ố á Đố vớ ườ ệt từ tự t để đ ề t y o t từ k á
o s để ỉ t oạ ây ô ệ ừ to â t K e Cá d ễ đạt đ
dây thun t o t ệt đượ ườ ệ y đượ ườ K e sử
K e ọ à dây cao su. dụ ề o ả đố tượ ot
t ví dụ ữ o t y sự o t o K e - ệt K e -K e Cá d ễ đạt
ô ữ sự X xảy vớ ả t ày à ét q tụ ữ ét y t ệ ợ
ườ ô ữ t o đặ đ ể ô ữ. t và ví dụ
(10) សមតីពពល្មលោះប្តជាក្់ែូចោពរ៉េម,ពពល្ខ្ផ្អមខ្ផ្អមែូចសែរប្តូវប្រយ័តន។ ọ o t x t ê ì d ệ từ
vự ữ đ o t y tí t t y
(so đây/ ê k ’ ă /t’ o ủ sự t x ữ ô ữ ệt và
ek /đ o à-rem, pêl /pho-em pho- ô ữK e
e / đ o s’ko/ t’ â ’ o dắt) 2.2. hững tiếp xúc trên bình diện x hội
Lờ k ạ ư à- e k ọt ữ v đề ê q đ X
ư đườ t ì y o ừ ) đượ xét từ ì x ư v y ượ
Đây à oạ â tụ ữ ớ sự o từ vự ượ ý là do quá trình giao
t o ô ữ ét o t o đượ ể ư vă dễ ữ á dâ t t o
ệ t ô q ô ữt ứ từ t q átì sử ì t à và át t ể
á e đ â t eo á ọ ủ á dâ t đ C t sẽ ặ ữ
ố nhau ữ t ệt và t ủ â tụ ữ từ vự ố ư
ườ K e à ោពរ៉េម cà rem[8]. ườ ệt và ườ K e ạ sử dụ vớ
K át ô đặ ệt à t o vă ét k á Đ ề đ đ giúp
ả ườ K e t ườ x ướ t ậ ả t ứ vă ủ
v y ượ t ự t t ít từ yê ủ dâ t
t ệt ư ví dụ s : (13) ទូក្ពៅក្ាំពង់ពៅ។
(11) ល្ិញខ្លលចក្ខ្ច,ែ ប្ពោះសងឃខ្មែរខ្លលចរាាំង។ (Tuk tâu kom pông nâu)
113
- yề đ ở vụ chung, q y ậ ỗ s sự ké ỏ
ớ ườ ệt ô tí - t yề to vệ áo dụ ủ hai đ s
đượ ì t à từ ẩ dụ vă ọ tượ thành. từ é đẳ ậ ê t
tư o ườ o t và ườ o á t y từ ê đứ t ướ từ để t y
Khi xét từ ì vă ủ ườ đượ t á ệ ủ ườ ẹ t ướ
Khmer ở Đ L t ì đ à â tụ ữ ỉ ườ đà ô ) ì o á số
d dự á đứ để ạ , sự ớ ơ ệ vớ ườ ẹ ề ơn.
à ủ o ườ à tốt để ạ d (15) ពថាក្អវីនឹងពែ ពលលអវីនឹងមាត់។
dự ò à ữ v ệ x t ì để ạ
Thoot a-vây ư đ y t ’ y -vây
t tă k ô tốt Đ à ật â q ả
ư ot
to à đ ủ o ườ ư tưở
ệ t y ắ
ày x t át từ q để ủ ật áo
Câ tụ ữ t ê đượ t từ sự
Đạ đ số ườ B kể ả t
q sát à đ ủ ậ ứ
ậ k ô ỏ ườ ệt ố K e đề
ă ủ ậ t ê ơ t ể ườ để
t eo ật áo và t tư tưở à
t yề đạt d ư do ả t ứ
ật ê á sử dụ ày ể ê tồ
vă k á ê ườ ệt và
tạ t o ò x ườ B
ườ K e đ sử dụ tự
ê ạ tư tưở ò t ự t ễ tồ
dệ k á ụ ữ ủ ườ ệt
tạ k á q Đề ày sẽ đượ
Miệng nói tay làm à ý tí ự
ứ t ô q ét “lưỡng tính
miệng bằng tay, tay bằng miệng ý ậ
ủ từ “Mê” t o t K e . Chúng ta
ắ ề vớ t ự t ễ ờ ắ vớ à
t y ườ K e đề o v t ò tí ự
đ ủ o ườ lời nói đi đôi với việc
ủ ườ ụ ữK e to số
làm. o k đ ườ K e ố
[2, tr. 21] q â tụ ữ dướ đây.
ờ ào ả tươ ứ vớ à đ và
(14) ែឹងពផ្ងើយតបិតែងក្ូនមុសកគងតបិតពមបា។ v t í ủ à t y ắ đặt t ê t â t ể k
Đâ ’ ơ / t’ ât đo kô k ôs/ ào ệ ào t y ắ đ à tí
’ko t’ ât mê ba. ự k ào ườ à ì t x
ệ / tạ á o ư/ tạ ẹ ta chỉ ào ằ ệ àk ô ắ t y
Con hư tại mẹ, cháu hư tại bà. t ì k ô t ể ệ đ y đủ ả t ứ t o
Câ tụ t ê đượ ườ ệt và ườ đạo đứ vă ủ ườ K e
K e sử dụ vớ ét k á ư vậy t â ố ả
ườ ệt sử dụ â tụ ữ 14) t x đ à t x ư khi thay
để t y v t ò ủ riêng ườ ẹ, trách đổ ủ â sử dụ ô ữ t ì â tụ
ệ ặ ềt về ườ đà à trong ữ ạ ý k á Cá ví dụ
vệ áo dụ o háu. N ườ K e sử (13) (14) (15) đ ào ứ o
dụ ví dụ 14) vớ ét ì đẳ ữ ét ê đượ tạo t à từ ả
g ớ ; t à q ả áo dụ o à ủ ả t ứ vă ủ ỗ dâ t Và để â
ẫ ẹ tá ệ y à tá ệ ệt ý ủ â t ể câu
ủ đ s t à Vai trò, tụ ữ y ắ vớ ả t ứ ủ ườ
tá ệ to vệ áo dụ t ớ o ệt y ườ K e .
y ườ K e không ỉ dành riêng cho oà sự t v về X ưđ ê
ườ ụ ữ o ưt ìđ à ở tê tô ò tì t y sự tươ
114
- đồ và k á ệt t o tụ ữ ủ dâ t o q át ì t x tê ì dệ ô
t C số ủ ỗ dâ t t y ệ ữ và ì d ệ x ủ tụ ữ ệt
đạ ơ t ướ t đ sự ò ậ tê và K e đặ ệt à t o ý ả về
ề vự ư k ô à tđ ả q để k á ủ dâ t về
sắ vă ủ riêng mình. N ườ vă và đờ số đượ t ể ện trong
nói chung còn ả t ụ về sự vật t ê tụ ữ X ằ ì t ứ v y
nhiên xung quanh về ây ố ề ệt đớ ượ ữ â từ vự và ữ .
ắ ề vớ ề ô ệ ướ Hướ ê ứ ày cho chúng ta
Hì ả t ê ể đượ ắ tớ ề t ậ xét k tìm ữ ét tươ đồ
to ề vă ướ đượ t ể ệ k á ệt, t x t ê ì d ệ vă
to á â tụ ữ tô t ờ àng Lúa, và ô ữ sẽ t vậ dụ tốt
t L ừ tí ưỡ về và ữ tụ ữ vào đ ữ ả để ạ
y tố ê q ữ ớ từ t ườ ệ q ả tố ư t o o t ư
vớ ườ dâ K e và ả ườ ệt to vệ ả dạy t ệt o ườ
t ữ k ệ t o sả x t ườ K e và ượ ạ
ô ệ K ô ỉ ở á k í ạ TÀI LIỆU THAM KHẢO
ê tả về t ự vật à ò tươ đồ về ý
1. yễ ă H ệ 2005) Xu hướng đơn tiết
to ữ ì ả ể t ư về hóa và sự biến đổi của các phụ âm đầu trong
đ vật á à ắ …) và tươ đồ về ngôn ngữ khu vực Nam Đông Dương L ậ á
q để q ý tọ o ườ tư tưở s ữ vă ườ ĐHKHXH &
đượ ả ưở từ đạo í ật áo Tp.HCM.
ô oà ò sự tươ đồ t o 2. 20 4), Từ Mê trong văn hóa Khmer,
ì t ứ d ễ đạt ê yể ô ữ L ậ vă t ạ s ườ Đạ ọ à .
d t ật từ tụ ữK e s tụ ữ 3. Lâ ủ ê ) (2011). Giáo trình Văn
ệt đề ày tô sẽ đề ậ ở học Dân gian Khmer” tậ 20 ) ườ
ữ à v t t t eo. ọ sư ạ , Nxb G áo dụ
3. Kết luận 4. K á 2005), Lý thuyết tiếp xúc
o sử dụ ô ữ do ô ữ ngôn ngữ và vấn đề tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt
Nam t ườ ợ Hồ C í ) to
ệt và ô ữK e ọ ô Tiếp xúc ngôn ngữ ở Việt Nam” yễ
ữ Á st o s t ) á ô - Kê ườ ủ ê x K o ọ X
Khmer nên t K e và t ệt -TP.HCM, tr 13.
t ể o t t yd ủ đ ì 6. ជួនណាត ChuônNát (2010), វចននុប្ក្មខ្មែរអាារពបាោះពុមពអងគរ្ាំ. Từ
k t sả x t và vă … ày điển tiếng Khmer. Nxb AngKor.
t ể ệ q ữ ì ả ể tượ
7. ជួនណាត Chuôn Nat, 1967-1968, វចនុប្ក្មខ្មរែ ភាគទី១និងភាគទី២
ươ t ứ tư d y đượ sự đồ t ậ
ពោយពុទធសាសនរណ្ឌ ិតយឆ្នាំ១៩៦៧-១៩៦១ từ đ ể t K e
ủ đồ ườ ủ á t ườ
ô t ườ t x q yể -2, Nx ệ ật ọ
à v t ý ả đượ ữ 8. ពុទធសាសនរណ្ឌ ិតយ,ចារ់ពផ្សងៗឆ្នាំ២០៥៥, ệ P ật ọ (2005)
đặ đ ể tạo ê sự ố và k á Tuyển tập huấn ca x ệ ật ọ
ày ậ à : 16/5/2016 ê tậ xo : 5/10/2016 yệt đă : 20/10/2016
115
nguon tai.lieu . vn