Xem mẫu
- Page |1
TIẾP ĐẦU NGỮ “A”
a accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa
Hàm nghĩa đang, vẫn còn nhận
Gốc Anh cổ acquaint (vt): làm quen
abed: ở trên giường administer (vt): trông nom, quản lý, cai
aground: mắc cạn quản
alive: còn sống, đang sống admit (vt): kết nạp, nhận vào
ashore: trên bờ; vào bờ advent (n): sự đến, sự tới (của một sự
asleep: đang ngủ việc gì).
a = an ac = ad
Hàm nghĩa không; không có Hàm nghĩa hòa vào, hướng về
A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ H. ac đặt trước c, q
Gốc Hy lạp Gốc Latin
achromatic (adj): không màu, không sắc accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa
aclinic (adj): không nghiêng, vô khuynh nhận
anarchy (n) : tình trạng vô chính phủ acquaint (vt): làm quen
anhydrous (adj): không có nước administer (vt): trông nom, quản lý, cai
asexual (adj): vô tính quản
atheistic (adj): vô thần, không tin có thần admit (vt): kết nạp, nhận vào
thánh. advent (n): sự đến, sự tới (của một sự
atypical (adj): không đúng kiểu, không việc gì).
điển hình.
ad
ab = abs Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại
Hàm nghĩa rời xa, tách khỏi Gốc Latin
abs đặt trước c, t. adverse (adj) thù địch, chống đối
Gốc La tinh advert (vi)ám chỉ
abduct (vt): bắt cóc, cuỗm đi advocate (vt) biện hộ, bào chữ.
abjure (v): tuyên bố bỏ, nguyện bỏ; thề
bỏ Aero
abnormal (adj): không bình thường, khác Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại
thường Gốc Latin
abscond (vi): lẩn trốn, bỏ trốn adverse (adj) thù địch, chống đối
abstain (vt): kiêng, cử, tiết chế advert (vi)ám chỉ
advocate (vt) biện hộ, bào chữ.
ac = ad
Hàm nghĩa hòa vào, hướng về agr = agro
ac đặt trước c, q Hàm nghĩa đất, đồng ruộng
Gốc Latin agr đặt trước những nguyên âm
Gốc Hy lạp
- Page |2
agrestic (adj): ở nông thôn amphi gốc Hy Lạp
agriculture (n): nông nghiệp ambidexter (adj): thuận cả hai tay
agronomy (n): nông học ambidexter (n): người thuận cả hai tay
ambit (n): đường bao quanh, chu vi
al ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét
Hàm nghĩa tất cả amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn
Gốc Latin vừa ở nước
almighty (adj): toàn năng; có mọi quyền amphibological (adj): nước đôi, hai nghĩa
lực
almost (adv): hầu như, gần như, suýt ana
nữa am = amb = ambi = amphi
alone (adv&adj): trơ trọi, đơn độc, một Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai
mình bên
altogether (adv): hoàn toàn am đặt trước p
amb đặt trước những nguyên âm
all = allo am, amb, ambi gốc La Tin
Hàm nghĩa khác nhau, lệch nhau amphi gốc Hy Lạp
all đặt trước những nguyên âm ambidexter (adj): thuận cả hai tay
allergic (adj): dị ứng ambidexter (n): người thuận cả hai tay
allomerism (n): tính khác chất ambit (n): đường bao quanh, chu vi
allopathy (n): phép chữa bệnh đối chứng ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét
allotropism (n): tính khác hình amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn
vừa ở nước
alt = alti = alto amphibological (adj): nước đôi, hai nghĩa
Hàm nghĩa cao
alt đặt trước những nguyên âm. ant = anti = anth
Gốc Latin Hàm nghĩa chống lại, đối nghịch
altazimuth (n): máy đo độ cao của góc ant đặt trước những nguyên âm & h
phương vị Gốc Hy Lạp
altigraph (n): máy ghi độ cao. antacid (n): chất chống axit
altimeter (n): cái đo độ cao antagonist (n): địch thủ
alto (n): giọng nam cao, bè anto antibiotic (n): thuốc kháng sinh
alto-relievo (n): đắp nổi cao, chạm nổi antibiotic (adj): kháng sinh
cao anti-imperialism (n): chủ nghĩa chống đế
alto-stratus (n): mây trung tầng quốc
antiforeign (n): từ phản nghĩa
am = amb = ambi = amphi anthelmintic (adj): trừ giun, trừ sán
Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai
bên ante
am đặt trước p Hàm nghĩa trước
amb đặt trước những nguyên âm Gốc La Tin
am, amb, ambi gốc La Tin
- Page |3
antecedence (n): quyền được trước, archaeo = archeo
quyền ưu tiên Hàm nghĩa nguyên thủy, ban sơ, cổ, xưa
antecedent (n): tiên hành tự Gốc Hy Lạp
antedate (n): ngày tháng đề lui về trước archaeological (adj): (thuộc) khảo cổ học
antemeridiem (adv): về buổi sáng, trước archaeologist (n): nhà khảo cổ
ngọ, 10a,m: 10 giờ sáng archaeology (n): Khảo cổ học
ante-mortem (adj): trước khi chết archaeopteryx (n): chim thủy tổ
ante-war (adj): tiền chiến archeozoic (adj): (thuộc) đại thái cổ
anthropo arthr = arthro
hàm nghĩa người Hàm nghĩa khớp, khớp xương
Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp
anthropogeny (n): môn nguồn, gốc loài arthritis (n): viên khớp
người arthrocele (n): chứng sưng khớp
anthropoid (n): vượn người arthrophyma (adj): sưng khớp
anthropology (n): nhân chủng học
anthropophagi (n): những kẻ ăn thịt arthr = arthro
người Hàm nghĩa khớp, khớp xương
anthropophagy (n): tục ăn thịt người Gốc Hy Lạp
arthritis (n): viên khớp
ap = aph = apo arthrocele (n): chứng sưng khớp
Hàm nghĩa rời xa, rời, tách khỏi arthrophyma (adj): sưng khớp
ap đặt trước những nguyên âm và h
Gốc Hy Lạp audi = audio = aur = auri
apartheid (n): sự tách biệt chủng tộc Hàm nghĩa nghe
apathetic (adj): không tình cảm, lảnh Gốc La Tin
đạm audible (adj): có thể nghe thấy, nghe rõ
aphesis (n): hiện tượng mất nguyên âm audience (n): thính giả
đầu audiograph (n): máy ghi sức nghe
aphetize (v.t): làm mất nguyên âm đầu audiometer (n): cái đo sức nghe
aphonic (adj): mất tiếng, mất giọng audiphone (n): máy tăng sức nghe
apostasy (n): sự bỏ đạo auditorium (n): phòng thính giả, giảng
apostate (n): người bỏ đạo đường
aural (adj): (thuộc) tai, đã nghe được
arch = arche = archi bằng tai
Hàm nghĩa trưởng, đứng đầu, chính yếu auricle (n): dái tai
Gốc Hy Lạp aurist (n): thầy thuốc chuyên khoa tai
archangel (n): tổng lãnh thiên thần
archbishop (n): tổng giám mục aut = auto
archetype (n): nguyên mẫu, nguyên hình Hàm nghĩa tự, chính mình
archimandrite (n): trưởng tu viện aut đặt trước những nguyên âm và h
Gốc Hy Lạp
- Page |4
autarchy (n): tự cai trị autodidact (n): người tự học
autarky (n): chính sách tự cấp tự túc, sự autograph (n): bản tự viết tay, bảo thảo
tự cấp tự túc viết tay
authentication (n): sự làm cho có giá trị, autograph (v.t): tự viết tay
sự nhận thức automate (v): tự động hóa
autism (n): tính tự kỷ autonomy (n): sự tự trị
TIẾP ĐẦU NGỮ “B”
be bicycle (n): xe đạp
1. Hàm nghĩa làm, làm cho, làm thành bigamy (n): việc lấy hai vợ
Gốc Anh cổ bilingual (adj): song ngữ, hai thứ tiếng
becalm (v.t): làm yên lặng, làm cho êm bisect (v.t): chia đôi, cắt đôi
becloud (v.t): che mây, phủ mây bisector (n): đường phân giác
befriend (v.t): làm bé đi, thu nhỏ lại, chê bisexual (adj): lưỡng tính
2. Hàm nghĩa ở, tại
Gốc Anh cổ bio
before (adv): ở đằng trước, trước Hàm nghĩa đời sống, sự sống
behind (adv): ở đằng sau, sau Gốc Hy Lạp
beside (prep): ở bên, bên, bên cạnh biographer (n): người viết tiểu sử
between (adv): ở giữa, giữa biography (n): tiểu sử
3. Hàm nghĩa chung quanh, quanh biologist (n): nhà sinh vật học
Gốc Anh cổ biology (n): sinh vật học
beset (v.t): bao vây, vây quanh
bespatter (v.t): làm văng tung tóc by
besprinkle (v.t): vảy, rắc, rải Hàm nghĩa thứ, phụ
Gốc Anh cổ
bi = bis byplay (n): sự việc phụ, cảnh phụ
Hàm nghĩa hai by-product (n): sản phẩm phụ
Gốc La Tin by-trade (n): nghề phụ
biangular (adj): có hai góc by-way (n): đường phụ, lối phụ
bicameral (adj): có hai nghị viện, lưỡng
viện
TIẾP ĐẦU NGỮ “C”
caco cacophonous (adj): không hòa hợp,
Hàm nghĩa xấu, tốt không ăn khớp
Gốc Hy Lạp
cacography (n): sự viết tồi, sự đọc tồi cent = centi
cacology (n): sự chọn từ tồi, sự phát âm Hàm nghĩa một trăm, một phần trăm
tồi Gốc La Tin
- Page |5
centenarian (n): người sống trăm tuổi co = col = com = con = cor
centenarian (adj): sống trăm tuổi 1. Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau, toàn
centennial (n): lễ kỷ niệm một trăm năm thể, toàn bộ
centigrade (adj): chia trăm độ, bách col đặt trước l
phân con đặt trước n và trước những phụ âm,
centimeter (n): một phần trăm mét ngoại trừ b, h, l, m, p, r, w
centipede (n): con rết (có 100 chân) cor đặt trước r
Gốc La Tin
centr = centri co-author (n): đồng tác giả
Hàm nghĩa giữa, ở giữa collaborate (v.i): cộng tác
Gốc Hy Lạp collect (v.t): tập hợp lại, góp nhặt, sưu
central (adj): ở giữa, ở trung tâm, trung tầm
ương collective (adj): tập thể
centralizm (n): chế độ tập quyền trung combination (n): sự kết hợp, sự phối hợp
ương composite (adj): hợp lại, ghép lại
centre (n): điểm giữa, trung tâm concentrate (v): tập trung
centrifugal (adj): ly tâm condense (v): làm đặc lại
centrifuge (n): máy ly tâm co-operative (n): hợp tác xã
co-operator (n): người cộng tác
chron = chrono corporation (n): đoàn thể, công ty
Hàm nghĩa thời gian 2. Hàm nghĩa phó, phụ
chrono đặt trước những phụ âm Gốc La Tin
Gốc Hy Lạp codicil (n): bản bổ sung vào tờ di chúc
chronic (adj): mãn, kinh niên co-pilot (n): Phi công phụ
chronicle (n): sử biên niên
chronicle (v.t): ghi vào sử biên niên contra = counter
chronograph (n): máy ghi thời gian Hàm nghĩa chống trả, chống lại, đối
chronometer (n): đồng hồ bấm giờ, máy nghịch
gõ nhịp Gốc La Tin
chronoscope (n): máy đo tốc độ tên đạn contraception (n): phương pháp tránh
thụ thai
circum contradiction (n): sự mâu thuẫn, điều trái
Hàm nghĩa quanh, chung quanh ngược
Gốc La Tin counter-claim (n): sự phản tố, việc kiện
circumambiency (n): ngoại cảnh, hoàn chống lại
cảnh xung quanh counter-claim (v): phân bố, kiện chống
circumference (n): chu vi lại
circumfuse (v.t): làm lan ra, đồ lan ra counter-revolutionary (n): kẻ phản cách
chung quanh mạng
circumsolar (adj): xoay quanh mặt trời counterweight (n): đối trọng
- Page |6
cross = cruc = crux cryptogram (n): tài liệu viết bằng mật mã
Hàm nghĩa chữ thập, thập tự cryptography (n): mật mã
Gốc La Tin
cross (n): cây thánh giá, dấu chữ thập, cycl = cyclo
hình chữ thập Hàm nghĩa chu kỳ
crossroads (n): ngã tư cyclo đặt trước những phụ âm
cruciferous (adj): có mang hình chữ thập Gốc Hy Lạp
crucifix (n): cây thánh giá, cây thập tự cycle (n): xe đạp
cycle (v.t): quanh vòng theo chu kỳ
crypt = crypto cyclic (adj): tuần hoàn, theo chu kỳ
Hàm nghĩa bí mật, kín đáo cyclicity (n): tính chất chu kỳ
crypt đặt trước những nguyên âm cyclometer (n): đồng hồ đo lường (xe
Gốc Hy Lạp đạp, xe máy)
crypt (n): hầm mộ cyclostyle (n): máy in ronéo
cryptic (adj): bí mật, mật cyclostyle (v.t): in ronéo
TIẾP ĐẦU NGỮ “D”
de decigram (n): 10 gram
1. Hàm nghĩa đem ra khỏi, làm mất đi decimal (n): phân số thập phân
Gốc La Tin decimate (v.t): làm mất đi môt phần
depilate (v.t): làm rụng tóc, làm rụng mười
lông
deplete (v.t): tháo hết ra, rút hết ra dem = demo
deport (v.t): trục xuất Hàm nghĩa công chúng, dân chúng
depose (v): truất phế dem đặt trước nguyên âm
detract (v): lấy đi, khấu đi Gốc Hy Lạp
2. Hàm nghĩa xuống, giảm demagogism (n): chính sách mị dân
Gốc La Tin democracy (n): nền dân chủ, chế độ dân
depopulate (v.t): làm giảm dân số chủ
deprave (v.t): làm suy đồi, làm sa đọa demographer (n): nhà nhân khẩu học
depreciate (v.t): làm sụt giá, làm giảm demography (n): nhân khẩu học
giá
demi = hemi = semi
deca = deci Hàm nghĩa bán, nửa, một nửa
Hàm nghĩa mười, một phần mười demi gốc Pháp
deca gốc Hy Lạp hemi gốc Hy Lạp
deci gốc La Tin semi gốc La Tin
decade (n): thập niên demigod (n): á thánh
decagon (n): hình 10 cạnh demilune (n): lũy bán nguyệt
decagram (n): 10 gram hemiplegia (n): bệnh liệt nửa người
decalogue (n): mười điều răn hemisphere (n): bán cầu
- Page |7
hemistich (n): nửa câu thơ Gốc La Tin
semi-automatic (adj): bán tự động disability (n): sự bất tài
semicircle (n): hình bán nguyệt disable (v.t): làm cho không đủ khả năng
semi-official (adj): bán chính thức disaccustom (v.t): làm mất thói quen
semi-smile (n): nụ cười nửa miệng disaffirm (v.t): không công nhận, phủ
nhận
derm = derma = dermo disagree (v.i): không đồng ý
Hàm nghĩa da discredit (n): sự mất uy tín, sự mang tai
Gốc Hy Lạp tiếng
derm (n): da discredit (v.t): mất uy tín, làm mang tai
dermatitis (n): viêm da tiếng
dermatologist (n): thầy thuốc khoa da 2. Hàm nghĩa riêng ra, tách ra, rời xa, rời
dermatology (n): khoa da ra
dermograph (n): đường vẽ nổi trên da Gốc La Tin
dermolysis (n): sự hủy da Discolor (v.t): đổi màu, làm bạc màu
disconnection (n): sự làm rời ra
di = dich = dicho = dichro disencumber (v.t): dẹp bỏ trở ngại
Hàm nghĩa hai disentangle (v.t): gỡ, gỡ rối
Gốc Hy Lạp disincorporate (v.t): giải tán
Diadelphous (adj): hai bó, xếp thành hai
bó (nhị hoa) du
diandrous (adj): có hai nhị hoa Hàm nghĩa hai
diarchy (n): tình trạng hai chính quyền Gốc Hy Lạp
dichotomic (adj): phân đôi, rẽ đôi duel (n): cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc
dichotomy (n): sự phân đôi, phép lưỡng tranh chấp tay đôi
phân duet (n): bản nhạc hai bè
dichromatic (adj): có hai sắc duplex (n): nhà cho hai hộ ở
dichromic (adj): chỉ hai màu duplicate (adj): gồm hai bộ phận đúng
diphasic (adj): điện hai pha nhau
duplicity (n): trò hai mặt, trò hai mang
dia
Hàm nghĩa ngang qua, xuyên qua dyna = dynam
Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa lực, sức lực
diactinic (adj): truyền tia quang hóa, để Gốc Hy Lạp
tia quang hóa thấu qua dynamic (adj): (thuộc) động lực
dialysable (adj): có thể thấm tách dynamic (n): động lực
dialyse (v.t): thấm tách dynamics (n): động lực học
diameter (n): đường kính dynamism (n): thuyết động học
dynamo (n): dinamo, máy phát điện
dis dynamometer (n): cái đo lực
1. Hàm nghĩa không
- Page |8
TIẾP ĐẦU NGỮ “E”
e = ex empower (v.t): cho quyền, trao quyền
Hàm nghĩa ngoài, ra ngoài, lộ ra enamour (v.t): làm cho yêu, làm cho phải
ex đặt trước những phụ âm, ngoại trừ c, lòng
f, p, q, s, t endear (v.t): làm cho được mến
Gốc La Tin ensure (v.t): làm cho chắc chắn
educe (v.t): rút ra, chiết ra entrance (v.t): làm xuất thần, làm mê ly
emerge (v.i): lồi ra, hiện ra, nổi lên 2. Hàm nghĩa vào trong, ở trong, bên
erase (v.t): tẩy, xóa bỏ trong
evoke (v.t): gợi lên Gốc Hy Lạp
evolve (v.t): suy ra, luận ra embryo (adj): còn phôi thai,, còn trứng
excerpt (v.t): trích, trích dẫn nước
excess (n): sự vượt qua giới hạn embryology (n): khoa phôi thai, phôi học
excrete (v.t): bài tiết, thải ra enlist (v.i): tòng quân, vào lính
export (v.t): xuất khẩu entopic (adj): (y) trong mắt
exterritorial (adj): có đặc quyền ngoại
giao endo
extirpate (v.t): nhổ rễ Hàm nghĩa trong, bên trong
Gốc Hy Lạp
ecto endocardium (n): màng trong tim
Hàm nghĩa ngoài endoplasm (n): nội chất
Gốc Hy Lạp endoskeleton (n): bộ xương trong
ectoblast (n): lá ngoài endosperm (n): nội nhũ
ectoderm (n): ngoại bì, ngoài da
ectoplasm (n): ngoại chất ethno
Hàm nghĩa chủng tộc, dân tộc
em = en Gốc Hy Lạp
1. Hàm nghĩa làm cho, trở nên ethnocentric (adj): vị chủng, cho dân tộc
em đặt trước b, p mình là hơn cả
Gốc La Tin ethnocentrism (n): chủ nghĩa vị chủng
embarrass (v.t): làm lúng túng, làm ethnographer (n): nhà dân tộc học
ngượng ngịu ethnology (n): dân tộc học
embellish (v.t): làm đẹp, trang điểm, tô
son điểm phấn eu
embitter (v.t): làm cay đắng, làm đau Hàm nghĩa tốt, đẹp, hay
lòng Gốc Hy Lạp
embrangle (v.t): làm rối rắm eulogy (n): bài tán dương, bài ca tụng
emphasize (v.t): làm nổi bật euphonic (adj): êm tai
empoison (v.t): làm nhiễm độc euphony (n): tiếng êm tai, tính êm tai
- Page |9
euphoria (n): trạng thái phớn phở exocrine (adj): ngoại tiết
exoderm (n): ngoại bì
ex exogamous (adj): ngoại hôn
Hàm nghĩa cựu exophthalmus (n): mắt lồi
Gốc La Tin
ex-member (n): cựu đảng viên extra
ex-president (n): cựu tổng thống Hàm nghĩa ngoài, ở ngoài, vượt quá
ex-soldier (n): cựu chiến binh Gốc La Tin
ex-student (n): cựu sinh viên extra-conjugal (adj): ngoài quan hệ vợ
chồng
exo extra-cosmical (adj): ngoài vũ trụ
Hàm nghĩa ngoài, ở ngoài, bên ngoài extra-legal (adj): ngoài pháp luật
Gốc Hy Lạp extravagant (adj): quá mức, quá độ
TIẾP ĐẦU NGỮ “F”
ferri = ferro forswear (v.t): thề bỏ, thề chừa
Hàm nghĩa sắt
Gốc La Tin fore
ferric (adj): (thuộc) sắt, có sắt Hàm nghĩa trước, phía trước
ferriferous (adj): có sắt, có chất sắt Gốc Anh cổ
ferro-alloy (n): hợp kim sắt forebode (v.t): báo trước, báo điềm
ferroconcrete (n): bê tông cốt sắt forecast (v.t): dự đoán, dự báo
ferrotype (n): ảnh in trên sắt forefathers (n): tổ tiên, ông cha
foreknow (v.t): biết trước
for foremost (adj): đầu tiên, trước nhất
Hàm nghĩa rời xa foremost (adv): trước tiên, trước hết
Gốc Anh cổ foretell (v.t): nói trước, đoán trước
forbid (v.t): cấm, ngăn cấm foretime (n): thời xưa, ngày xưa
forfeit (v.t): mất quyền foreword (n): lời nói đầu, lời tựa
forsake (v.t): bỏ rơi
TIẾP ĐẦU NGỮ “G”
gen = geno
Hàm nghĩa sự sinh sản, chủng tộc geo
Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa đất, trái đất
generate (v.t): sinh, đẻ ra Gốc Hy Lạp
generation (n): sự sinh ra thế hệ geocentric (adj): (thuộc) trung tâm địa
generator (n): người sinh ra, người tạo ra cầu
genetics (n): di truyền học geographer (n): nhà địa lý
genocide (n): tội diệt chủng geography (n): địa lý học
- P a g e | 10
geologist (n): nhà địa chất geomancy (n): môn bói đất (bói bằng
geology (n): địa chất học những hình vẽ trên đất)
TIẾP ĐẦU NGỮ “H”
hecto heterodox (adj): không chính thống
Hàm nghĩa một trăm, một phần trăm heterogeneity (n): tính hỗn hợp, tính
Gốc Hy Lạp khác thể
hectogram (n): một phần trăm gram heteromorphism (n): tính khác hình
hectolitre (n): một phần trăm lít heterosexual (adj): khác giống (giới tính)
hectometer (n): một phần trăm mét
hectowatt (n): một phần trăm oát hex = hexa
Hàm nghĩa sáu
hemo hex đặt trước những nguyên âm
Hàm nghĩa máu Gốc Hy Lạp
Gốc Hy Lạp hexagon (n): Hình sáu cạnh
hemorrhage (n): sự chảy máu, xuất hexagram (n): ngôi sao sáu cạnh
huyết hexahedron (n): khối sáu mặt
hemorrhoids (n): bệnh trĩ hexameter (n): thơ sáu âm tiết
hemostasis (n): sự cầm máu hexangular (adj): có sáu góc
hemostatic (adj): cầm máu hexarchy (n): nhóm sáu nước liên kết,
hemostatic (n): thuốc cầm máu nhóm sáu nước đống minh
hept = hepta homo
Hàm nghĩa bảy Hàm nghĩa giống nhau, cùng nhau
hept đặt trước những nguyên âm Gốc Hy Lạp
Gốc Hy Lạp homocentric (adj): đồng tâm
heptachord (n): đàn bảy dây homogenetic (adj): cùng nguồn gốc,
heptagon (n): hình bảy cạnh cùng phát sinh
heptahedron (n): khối bảy mặt homograph (n): từ cùng chữ
heptasyllable (n): từ bảy âm tiết, từ bảy homonym (n): từ đồng âm
vần homosexual (n): tình dục đồng giới
heptavalent (adj): có hóa trị bảy
heptod (n): đèn bảy cực hydr = hydro
Hàm nghĩa nước
heter = hetero hydr đặt trước những nguyên âm
Hàm nghĩa khác, khác nhau Gốc Hy Lạp
heter đặt trước những nguyên âm hydrant (n): vòi nước máy
Gốc Hy Lạp hydraulic (adj): chạy bằng sức nước
heteroclite (n): danh từ biến cách trái hydraulics (n): thủy lực học
quy tắc hydroplane (n): thủy phi cơ
- P a g e | 11
hyper hypo
Hàm nghĩa trên, quá mức Hàm nghĩa dưới, ở dưới
Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp
hyperaesthesia (n): sự tăng cảm giác hypodermic (adj): dưới da
hypercritical (adj): quá khắt khe trong hypodermic (n): mũi tiêm dưới da
cách phê bình hypostasis (n): chứng ứ máu chỗ thấp
hypermetropia (n): chứng viễn thị hypotension (n): chứng giảm huyết áp
hyperphysical (adj): phi thường siêu hypotensive (n): người mắc chứng giảm
phàm huyết áp
hypertension (n): chứng tăng huyết áp
TIẾP ĐẦU NGỮ “I”
i = il = im = in = ir ideo
Hàm nghĩa không, bất, thiếu Hàm nghĩa tư tưởng
i đặt trước gn Gốc Hy Lạp
il đặt trước l ideogram (n): chữ viết ghi ý (như chữ
im đặt trước b, m, p hán...)
ir đặt trước r ideologic (adj): (thuộc) tư tưởng
Gốc La Tin ideologist (n): nhà tư tưởng, nhà lý luận
ignore (v.t): làm ra vẻ không biết đến ideology (n): hệ tư tưởng
illegal (adj): bất hợp pháp
illiterate (n): người thất học idio
illiterate (adj): thất học Hàm nghĩa riêng, riêng biệt
illogical (adj): không logic, phí lý Gốc Hy Lạp
immodest (adj): bất lịch sự, khiếm nhã idiomorphic (adj): có hình dạng riêng
immoral (adj): vô đạo đức, trái đạo đức idiophone (n): nhạc khí bằng chất tự
impatient (adj): thiếu kiên nhẫn vang
impermanent (adj): không thường xuyên idiosyncrasy (n): đặc tính tư chất, chất
impolite (adj): vô lễ khí (của 1 người nào)
inconvenient (adj): bất tiện
indenfinitive (adj): không định rõ, bất infra
định Hàm nghĩa dưới, ở dưới
indelicate (adj): thiếu tế nhị Gốc La Tin
infinite (adj): không hạ định, vô tận infracostal (adj): dưới sườn
irregular (adj): bất qui tắc inframarginal (adj): dưới lề
irreligion (adj): sự không tín ngưỡng infrarenal (adj): dưới thận
irresponsible (adj): thiếu tinh thần trách
nhiệm inter
Hàm nghĩa giữa, ở giữa, lẫn nhau
- P a g e | 12
Gốc La Tin intraparty (adj): trong nội bộ đảng
interclass (adj): giữa các giai cấp
interflow (v.t): chảy vào nhau, hòa lẫn intro
với nhau Hàm nghĩa đưa vào trong, ở trong
intergovernment (adj): liên chính phủ Gố La Tin
intermix (v.t): trộn lẫn vào nhau introduce (v.t): giới thiệu
interocular (adj): giữa hai mắt intromit (v.t): đút, đưa vào
interpersonal (adj): giữa cá nhân với introspect (v.t): tự xem xét nội tâm
nhau introvert (v): lồng tụt vào trong
interstate (adj): giữa các quốc gia
iso
intra Hàm nghĩa bằng nhau, như nhau
Hàm nghĩa trong, ở trong, bên trong Gốc Hy lạp
Gốc La Tin isocracy (n): chính thể đồng quyền
intraabdominal (adj): trong bụng isomerization (n): sự đồng phân hóa
intracellular (adj): trong tế bào, nội bào isometric (adj): cùng kích thước
intramural (adj): của nội bộ isotopic (adj): đồng vị
intranational (adj): quốc nội, trong nước
TIẾP ĐẦU NGỮ “K”
Kilo
Hàm nghĩa một ngàn
Gốc Pháp
kiloampere (n): một ngàn ampe
kilocalorie (n): một ngàn calo
kilogram (n): một ngàn gram
kilometer (n): một ngàn mét
TIẾP ĐẦU NGỮ “L”
lith = litho lumin = lumini = lumino
Hàm nghĩa đá Hàm nghĩa sáng, ánh sáng
litho đặt trước những phụ âm Gốc La Tin
Gốc Hy Lạp luminesce (v.t): phát sáng, phát quang
lithiasis (n): bệnh sỏi luminescence (n): sự phát sáng
lithic (adj): (thuốc) sỏi thận luminiferous (adj): tỏa ánh sáng
lithology (n): khoa về đá, thạch học luminous (adj): sáng, sáng chói
lithotrity (n): thuật nghiền sỏi luminousness (n): ánh sang
TIẾP ĐẦU NGỮ “M”
Magni Hàm nghĩa to lớn
- P a g e | 13
Gốc La tin
magnification (n): sự phóng đại, sự làm meg = mega
to Hàm nghĩa lớn, một triệu
magnify (v.t): thổi phồng, phóng đại meg đặt trước những nguyên âm
magniloquence (n): tính khoái lạc Gốc Hy Lạp
magnitude (n): tầm lớn, độ lớn megalomania (n): tính thích làm lớn
megaton (n): triệu tấn
mal megawatt (n): một triệu oắt
Hàm nghĩa xấu, tồi
Gốc La Tin micro
maladjustment (n): sự điều chỉnh sai Hàm nghĩa nhỏ, rất nhỏ
maladminister (v.t): quản lý tồi, cai trị Gốc Hy Lạp
xấu microbe (n): vi trùng, vi khuẩn
malapropos (n): việc không đúng lúc microbiology (n): vi trùng học
malapropos (adj): không thích hợp, microscope (n): kính hiển vi
không phải lúc microspore (n): tiểu bào tử
malefic (adj): gây ảnh hưởng xấu microtomist (n): nhà vi phẫu
malevolence (n): ác tâm, ác ý
malfeasance (n): hành động phi pháp mid
Hàm nghĩa giữa, ở giữa
mater = matri Gốc Anh cổ
Hàm nghĩa mẹ midland (n): trung du
Gốc La Tin midnight (n): nửa đêm
maternal (adj): (thuộc về) mẹ, của người midsummer (n): giữa mùa hè
mẹ, phía mẹ midterm (n): giữa năm học, giữa nhiệm
maternity (n): tính chất người mẹ, nhiệm kỳ
vụ người mẹ midway (n): nửa đường, giữa đường
matriarchy (n): chế độ mẫu hệ midweek (n): giữa tuần
matricide (n): tội giết mẹ midwife (n): bà đỡ, bà mụ
midyear (n): giữa năm
medi
Hàm nghĩa giữa, ở giữa milli = mille
Gốc La Tin Hàm nghĩa một ngàn, một phần ngàn
mediaeval (adj): (thuộc) thời trung cổ, Gốc La Tin
kiểu trung cổ millenary (n): nghìn năm, mười thế kỷ
medial (adj): ở giữa, trung bình millennial (n): gồm một nghìn, nghìn
median (n): động mạch giữa năm
mediate (v.i): làm trung gian để điều milligram (n): một phần ngàn gam
chỉnh millimetre (n): một phần ngàn mét
medium (n): người trung gian, vật môi
giới mini
- P a g e | 14
Hàm nghĩa nhỏ monochrome (n): bức tranh mộ màu
Gốc La Tin monocycle (n): xe đạp một bánh
miniature (v.t): thu nhỏ lại monogamy (n): chế độ một vợ một
miniature (adj): nhỏ chồng
minification (n): sự làm nhỏ lại monopolize (v.t): giữ độc quyền
minify (v.t): làm nhỏ đi monopoly (n): độc quyền, vật độc chiếm
minikin (n): người nhỏ bé monotone (n): giọng đều đều
minimum (n): mức tối thiểu, số lượng tối monotone (v.t): đọc đều đều, hát đều
thiểu đều
minimum (adj): tối thiểu
morph = morpho
mís Hàm nghĩa hình dáng
Hàm nghĩa sai, nhầm, không tốt morph đặt trước những nguyên âm
Gốc Anh cổ Gốc Hy Lạp
misadvise (v.t): không đúng, cố vấn sai morpheme (n): hình vị
misconduct (n): đạo đức xấu, hạnh kiểm morphemic (adj): (thuộc) hình vị
xấu morphologic (adj): (thuộc) hình thái học
miscount (n): sự đếm sai morphology (n): hình thái học
miscount (v): đếm sai, tính sai
misjudge (v): đánh giá sai, xét sai multi
mistake (v): phạm sai lầm, phạm lỗi Hàm nghĩa nhiều, đa
mistake (n): lỗi, lỗi lầm multicolored (adj): nhiều màu, sặc sỡ
misunderstand (v.t): hiểu lầm, hiểu sai multifold (adj): muôn màu, muôn vẻ
multifrom (adj): nhiều dạng, đa dạng
mono multilingual (n): người nói được nhiều
Hàm nghĩa đơn, một thứ tiếng
Gốc Hy Lạp multilingual (adj): nói được nhiều thứ
monocarp (n): cây ra quả một lần tiếng
monochord (n): đàn một dây multipurpose (adj): đa năng, vạn năng
TIẾP ĐẦU NGỮ “N”
neo non
Hàm nghĩa mới Hàm nghĩa không
Gốc Hy lạp Gốc La Tin
neocolnialism (n): chủ nghĩa thực dân non-acceptance (n): sự không nhận
mới non- believer (n): người không tín
neo-kantianism (n): chủ nghĩa Kant mới ngưỡng
neologist (n): từ mới, sử dụng từ mới non-belligerent (n): nước không tham
neologist (n): người hay dùng từ mới chiến
neoteric (n): nhà tư tưởng hiện đại non-belligerent (adj): không tham chiến
non-contagious (adj): không lây
- P a g e | 15
non-cooperation (n): sự bất cộng tác
non-existence (n): sự không tồn tại nona
non-professional (adj): không chuyên, Hàm nghĩa chín
nghiệp dư nonagon (n): hình chín góc
non-professional (n): người không nonary (adj): lấy cơ số chín
chuyên, nghiệp dư nonary (n): nhóm 9
non-toxic (adj): không độc hại nonasyllable (n): từ chín âm tiết
TIẾP ĐẦU NGỮ “O”
o = ob = oc = of = op = os Hàm nghĩa sống, sự sống, bản thể, thực
Hàm nghĩa ngược lại, cản trở thể
o đặt trước m; oc đặt trước c; of đặt Gốc Hy Lạp
trước f; op đặt trước p; os đặt trước c, t ontogenesis (n): sự phát triển cá thể
Gốc La Tin ontological (adj): (thuộc) bản thể học
object (v.t): phản đối, chống đối ontology (n): bản thể học
obstruct (v.t): cản trở, gây cản trở
occult (v.t): che khuất, che lấp ortho
offend (v.t): làm chướng Hàm nghĩa chính, thẳng, đúng
opponent (adj): phản đối, đối lập Gốc Hy Lạp
opponent (n): địch thủ, đối thủ orthocentric (adj): trực tâm
oppose (v.t): đối kháng, đối lại orthodox (adj): chính thống
opposite (adj): đối nhau, ngược nhau orthoepist (n): nhà nghiên cứu phép phát
opposite (n): điều trái ngược, điều âm đúng
nghịch lại orthogamy (n): sự trực giao
oct = octa = octo oste = osteo
Hàm nghĩa tám Hàm nghĩa xương
oct đặt trước những nguyên âm oste đặt trước nguyên âm
Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp
octachord (n): đàn tám dây osteitis (n): viêm xương
octagon (n): hình tam giác osteoblast (n): tế bào tạo xương, nguyên
octahedron (adj): hình tám mặt bào xương
octave (n): quãng tám osteology (n): khoa xương
octet (n): bài hát cho bộ tám, bài nhạc osteotomy (n): thủ thuật mổ xương, thủ
cho bộ tám thuật đục xương
octonarian (n): câu thơ tám âm tiết
octonary (n): nhóm tám, đoạn thơ tám ot = oto
câu Hàm nghĩa tai
ot đặt trước những nguyên âm
ont = onto Gốc Hy Lạp
- P a g e | 16
otitis (n): viêm tai outdo (v.t): làm giỏi hơn
otologist (n): bác sĩ khoa tai outeat (v.t): ăn khỏe hơn
otology (n): khoa tai outfox (v.t): cáo già hơn, láu cá hơn
otorrhea (n): chứng chảy nước tai outlive (v.t): sống lâu hơn
otoscope (n): ống soi tai outthink (v.t): suy nghĩ sâu sắc hơn
outvalue (v.t): có giá trị hơn
out
1. Hàm nghĩa ra ngoài, ra khỏi, rời xa over
Gốc Anh cổ 1. Hàm nghĩa quá, quá liều
outbreak (v.i): phun ra, phụt ra Gốc Anh cổ
outburst (n): sự bộc phát, sự bùng nổ overbusy (adj): quá bận
outcry (n): sự la hét, tiếng la hhét overcareful (adj): quá cẩn thận
outgoing (adj): đi ra over-confident (adj): quá tin
outgush (v.i): phun ra, tóe ra overdear (adj): quá đắt
outlet (n): chỗ thoat ra, lối ra over-delicate (adj): quá tế nhị
outpour (n): sự đổ ra, sự chảy tràn ra overdose (v.t): cho quá liều lượng
2. Hàm nghĩa ở bên ngoài, ở nơi xa overeat (v.i): ăn quá nhiều
Gốc Anh cổ overestimate (v.t): đánh giá quá cao
outbuilding (n): nhà ngoài overfulfil (v.t): hoàn thành vượt mức
outdated (adj): lỗi thời overheat (v.t): đun quá nóng
outdate (v.t): làm lỗi thời 2. Hàm nghĩa thêm, phụ, ngoài
outdoor (adj): ngoài trời Gốc Anh cổ
outfield (n): ruộng đất xa trang trại overplus (n): số thừa, số thặng dư
outlook (n): viễn cảnh oversize (n): vật ngoài khổ
3. Hàm nghĩa hơn, hơn nữa, lâu hơn, tốt oversize (adj): quá khổ
hơn overtime (adv & adj): quá giờ, ngoài giờ
Gốc Anh cổ overtime (n): giờ làm thêm
outbid (v.t): trả giá cao hơn overwork (n): công việc làm thêm
outdance (v.t): nhảy giỏi hơn
TIẾP ĐẦU NGỮ “P”
Pan pancratist (n): đô vật môn vật tự do
1. Hàm nghĩa liên hợp, cộng đồng pantheon (n): đền thờ tất cả các vị thần
Gốc Hy Lạp pantoscopic (adj): bao quát
pan-american (n): liên Mỹ
pan-asian (n): liên € par = para
pan-african (n): liên Phi Hàm nghĩa nghịch, ngược lại
2. Hàm nghĩa toàn bộ, tất cả par đặt trước những nguyên âm và H
Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp
3panacea (n): thuốc bách bệnh
- P a g e | 17
paraclete (n): người bào chữa, người Gốc Hy Lạp
bênh vực pentachord (n): đàn năm dây
paradox (n): ý kiến ngược đời pentagon (n): hình năm cạnh
paradoxical (adj): ngược đời, nghịch lý pentagram (n): ngôi sao năm cánh
parody (n): văn nhại, thơ nhại pentasyllable (n): từ năm âm tiết
parody (adj): nhại lại pentatomic (adj): có năm nguyên tử
paronomasia (n): sự chơi chữ
per
pater = patri Hàm nghĩa xuyên qua, thấm qua
Hàm nghĩa cha, bố Gốc La Tin
Gốc La Tin perception (n): sự nhận thức
paternal (adj): (thuộc về) cha, có họ nội percolate (v.t): lọc qua, thấm qua
paternity (n): tư cách làm cha, địa vị làm percolator (n): bình lọc, bình pha cà phê
cha perfect (adj): hoàn hảo, hoàn toàn
patriarch (n): gia trưởng, tộc trưởng perforate (v.t): khoan, xoi, khoét, đục lỗ
patronymic (n): tên đặt theo cha perforator (n): máy khoan
patronymic (adj): đặt theo tên cha
phil = philo
path = patho Hàm nghĩa yêu, thương
Hàm nghĩa đau, bệnh, cảm giác Gốc Hy Lạp
Gốc Hy Lạp philanthropic (adj): thương người nhân
pathetic (adj): cảm động, ly tâm, thống đức
thiết philanthropist (n): người nhân đức
pathetics (n): tính chất gợi cảm philogynist (n): người yêu đàn bà
pathogenesis (n): sự phát sinh bệnh philomath (n): người yêu toán học
pathologic (adj): (thuộc) bệnh học
pathologist (n): nhà nghiên cứu bệnh học pho = phono
pathology (n): bệnh học, bệnh lý Hàm nghĩa âm thanh, tiếng động
pho đặt trước những nguyên âm
ped = pede Gốc Hy Lạp
Hàm nghĩa chân phonate (v.t): phát âm
Gốc La Tin phone (n): máy điện thoại
pedal (n) bàn đạp phonetics (n): ngữ âm học
pedate (adj): có chân phonograph (n): máy hát
pedestrian (n): người đi bộ, khách bộ phonopathy (n): chứng phát âm khó
hành
pedometer (n): cái đo bước poly
Hàm nghĩa nhiều
Gốc Hy Lạp
penta polyatomic (adj): nhiều nguyên tử
Hàm nghĩa năm polyclinic (n): phòng khám đa khoa
- P a g e | 18
polygon (n): hình đa giác prologue (n): đoạn mở đầu, việc làm mở
polynomial (adj): đa thức đầu
polynomial (n): đa thức prolusion (n): bài viết mở đầu
polytechnic (adj): bách khoa prot = proto
polytechnic (n): trường bách khoa Hàm nghĩa đầu tiên, trước tiên
Gốc Hy Lạp
post protista (n): sinh vật nguyên sinh
Hàm nghĩa sau protophyte (n): thực vật nguyên sinh
Gốc La Tin protoplasm (n): chất nguyên sinh
post-graduate (adj): sau khi tốt nghiệp protoplast (n): con người đầu tiên
posthumous (adj): sau khi chết protozoology (n): môn động vật nguyên
post-natal (adj): sau khi sinh sinh
postscript (n): tái bút
postwar (adj): hậu chiến, sau chiến tranh pseudo
Hàm nghĩa giả, giả tạo
pre Gốc Hy Lạp
Hàm nghĩa trước pseudograph (n): tác phẩm văn học giả
Gốc La Tin mạo
preacquaintance (n): sự quen biết trước pseudonym (n): biệt hiệu, bút danh
pre-arrange (v.t): sắp xếp trước, bố trí pseudonymity (n): tính chất biệt hiệu
trước
pre-condition (n): điều kiện trước hết psych = psycho
predestinate (adj): đã định trước Hàm nghĩa tâm, tâm hồn, linh hồn, tinh
predestinate (v.t): tiền định, định trước thần
preface (n): lời nói đầu, lời tựa Gốc Hy Lạp
prehistory (n): tiền sử psychiatry (n): bệnh học tâm thần
pre-human (adj): trước khi có loài người psychicism (n): tâm linh học
psychicist (n): nhà tâm linh học
pro psycho-analyse (v.t): phân tích tâm lý
1. Hàm nghĩa hướng về psycho-analysis (n): sự phân tích tâm lý
Gốc La Tin psychology (n): tâm lý học
proceed (v.i): tiến lên, tiếp diễn psychotic (n): người loạn thần kinh
prodrome (n): sách dẫn, sách giới thiệu psychotic (adj): loạn thần kinh
project (v.t): đặt kế hoạch
prolong (v.t): kéo dài, nối dài, gia hạn pyr = pyro
2. Hàm nghĩa trước Hàm nghĩa lửa
Gốc La Tin pyr đặt trước những nguyên âm và h
proem (n): lời nói đầu, lời tựa Gốc Hy Lạp
prognostic (n): điềm báo trước pyre (n): giàn thiêu
prolepsis (n): sự đoán trước pyroelectric (adj): hỏa điện
- P a g e | 19
pyrolatry (n): sự thờ lửa pyrotechnics (n): sự bắn pháo bông,
pyrometer (n): cái đo nhiệt cao thuật làm bông
TIẾP ĐẦU NGỮ “Q”
quadr = quadri
Hàm nghĩa bốn
quadr đặt trước những nguyên âm
Gốc La Tin
quadrangle (n): hình bốn cạnh
quadrilingual (adj): dùng bốn thứ tiếng, bằng bốn thứ tiếng
quadrisyllable (n): từ bốn âm tiết
quadruple (v): nhân bốn, tămh lên bốn lần
quadruply (adv): gấp bốn
TIẾP ĐẦU NGỮ “R”
re = red reform (v.t): tổ chức lại, cải tổ lại
Hàm nghĩa lại, lần nữa renew (v.t): phục hồi, tân trang
red đặt trước những nguyên âm
Gốc La Tin retro
reappear (v.i): lại xuất hiện, lại hiện ra Hàm nghĩa trở ngược lại
rearrange (v.t): sắp xếp lại, bố trí lại Gốc La Tin
rebirth (n): sự sinh lại retroact (v.i): tác dụng ngược lại, phản
rebuild (v.t): xây lại, xây dựng lại tác dụng
recondition (v.t): tu sửa lại, tu bổ lại retrogradation (n): tìng trạng thái hóa
recopy (v.t): chép lại, sao lại retrogress (v.i): đi giật lùi, đi ngược lại
redeem (v.t): mua lại, chuộc lại retrospect (n): sự nhìn lại dĩ vãng
TIẾP ĐẦU NGỮ “S”
Se self
Hàm nghĩa rút khỏi, tách ra Hàm nghĩa tự, tại, chính
Gốc La Tin Gốc Anh cổ
secede (v.i): rút ra khỏi, ly khai self-abasement (n): sự tự hạ mình
seclude (v.t): tách biệt, tách ra xa self-accusation (n): sự tự lên án
seclusionist (n): người thích sống tách self-adjustment (n): sự tự điều chỉnh
biệt self-affirmation (n): sự tự nhận thức về
seduce (v.t): cám dỗ, quyến rũ, rủ rê bản thân
self-assumed (adj): tự ban, tự phong
- P a g e | 20
self-assurance (n): lòng tự tin, sự tự tin sur đặt trước r
self-centred (adj): tự cho mình là trung sus đặt trước s
tâm Gốc La Tin
self-conceit (n): tính tự phụ subagency (n): phản xạ
self-control (n): sự tự chủ sub-assistant (n): phó trợ lý
self-deception (n): sự tự dối mình subway (n): đường hầm
succentor (n): phó lĩnh xướng (ban đồng
sex = sexi ca nhà thờ)
Hàm nghĩa sáu successor (n): người nối nghiệp
Gốc La Tin suffragan (n): phó giám mục
sexangular (adj): sáu góc
sexennial (adj): lâu sáu năm, kéo dài sáu super
năm Hàm nghĩa trên, ở trên, siêu
sexisyllable (n): từ sáu âm tiết Gốc La Tin
sexivalent (adj): có hóa trị sáu supercivilized (adj): quá văn minh
sextuple (adj): gấp sáu lần supereminent (adj): tuyệt tác siêu việt
sextuple (v): nhân sáu, tăng lên sáu lần superfast (adj): cực nhanh
superfast (adj): thượng hào hạng
step superman (n); siêu nhân
Hàm nghĩa ngoài dòng máu supermarket (n): siêu thị
Gốc Anh cổ supersonic (adj): siêu âm
stepbrother (n): anh (em) cùng cha khác
mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha sym = syn
stepchild (n): con riêng Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau
stepdaughter (n): con gái riêng sym đặt trước b, m, p
stepfather (n): bố gượng Gốc Hy Lạp
stepmother (n): Mẹ ghẻ, dì ghẻ symmetrise (v.t): làm đối xứng
sympathetic (adj): thông cảm
sub = suc = suf = sug = sum = sup sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng
= sur = sus tình
Hàm nghĩa dưới, ở dưới, phụ, phó synchronism (n): tính chất đồng bộ
suc đặt trước c synchronize (v.i): xảy ra cùng lúc
suf đặt trước f synonym (n): từ đồng nghĩa
sug đặt trước g synthesis (n): sự tổng hợp
sum đặt trước m synthesize (v.t): tổng hợp
sup đặt trước p
TIẾP ĐẦU NGỮ “T”
Tele Gốc Hy Lạp
Hàm nghĩa khoảng cách, tầm xa, ở nơi xa telecamera (n): máy chụp ảnh xa
nguon tai.lieu . vn