Xem mẫu

  1. Page |1 TIẾP ĐẦU NGỮ “A” a accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa Hàm nghĩa đang, vẫn còn nhận Gốc Anh cổ acquaint (vt): làm quen abed: ở trên giường administer (vt): trông nom, quản lý, cai aground: mắc cạn quản alive: còn sống, đang sống admit (vt): kết nạp, nhận vào ashore: trên bờ; vào bờ advent (n): sự đến, sự tới (của một sự asleep: đang ngủ việc gì). a = an ac = ad Hàm nghĩa không; không có Hàm nghĩa hòa vào, hướng về A đặt trước những phụ âm, ngoại trừ H. ac đặt trước c, q Gốc Hy lạp Gốc Latin achromatic (adj): không màu, không sắc accede (vi): đồng ý, tán thành, thừa aclinic (adj): không nghiêng, vô khuynh nhận anarchy (n) : tình trạng vô chính phủ acquaint (vt): làm quen anhydrous (adj): không có nước administer (vt): trông nom, quản lý, cai asexual (adj): vô tính quản atheistic (adj): vô thần, không tin có thần admit (vt): kết nạp, nhận vào thánh. advent (n): sự đến, sự tới (của một sự atypical (adj): không đúng kiểu, không việc gì). điển hình. ad ab = abs Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại Hàm nghĩa rời xa, tách khỏi Gốc Latin abs đặt trước c, t. adverse (adj) thù địch, chống đối Gốc La tinh advert (vi)ám chỉ abduct (vt): bắt cóc, cuỗm đi advocate (vt) biện hộ, bào chữ. abjure (v): tuyên bố bỏ, nguyện bỏ; thề bỏ Aero abnormal (adj): không bình thường, khác Hàm nghĩa chống trả lại, nghịch lại thường Gốc Latin abscond (vi): lẩn trốn, bỏ trốn adverse (adj) thù địch, chống đối abstain (vt): kiêng, cử, tiết chế advert (vi)ám chỉ advocate (vt) biện hộ, bào chữ. ac = ad Hàm nghĩa hòa vào, hướng về agr = agro ac đặt trước c, q Hàm nghĩa đất, đồng ruộng Gốc Latin agr đặt trước những nguyên âm Gốc Hy lạp
  2. Page |2 agrestic (adj): ở nông thôn amphi gốc Hy Lạp agriculture (n): nông nghiệp ambidexter (adj): thuận cả hai tay agronomy (n): nông học ambidexter (n): người thuận cả hai tay ambit (n): đường bao quanh, chu vi al ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét Hàm nghĩa tất cả amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn Gốc Latin vừa ở nước almighty (adj): toàn năng; có mọi quyền amphibological (adj): nước đôi, hai nghĩa lực almost (adv): hầu như, gần như, suýt ana nữa am = amb = ambi = amphi alone (adv&adj): trơ trọi, đơn độc, một Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai mình bên altogether (adv): hoàn toàn am đặt trước p amb đặt trước những nguyên âm all = allo am, amb, ambi gốc La Tin Hàm nghĩa khác nhau, lệch nhau amphi gốc Hy Lạp all đặt trước những nguyên âm ambidexter (adj): thuận cả hai tay allergic (adj): dị ứng ambidexter (n): người thuận cả hai tay allomerism (n): tính khác chất ambit (n): đường bao quanh, chu vi allopathy (n): phép chữa bệnh đối chứng ambivalent (adj): vừa yêu vừa ghét allotropism (n): tính khác hình amphibious (adj): lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước alt = alti = alto amphibological (adj): nước đôi, hai nghĩa Hàm nghĩa cao alt đặt trước những nguyên âm. ant = anti = anth Gốc Latin Hàm nghĩa chống lại, đối nghịch altazimuth (n): máy đo độ cao của góc ant đặt trước những nguyên âm & h phương vị Gốc Hy Lạp altigraph (n): máy ghi độ cao. antacid (n): chất chống axit altimeter (n): cái đo độ cao antagonist (n): địch thủ alto (n): giọng nam cao, bè anto antibiotic (n): thuốc kháng sinh alto-relievo (n): đắp nổi cao, chạm nổi antibiotic (adj): kháng sinh cao anti-imperialism (n): chủ nghĩa chống đế alto-stratus (n): mây trung tầng quốc antiforeign (n): từ phản nghĩa am = amb = ambi = amphi anthelmintic (adj): trừ giun, trừ sán Hàm nghĩa chung quanh, cả hai, ở hai bên ante am đặt trước p Hàm nghĩa trước amb đặt trước những nguyên âm Gốc La Tin am, amb, ambi gốc La Tin
  3. Page |3 antecedence (n): quyền được trước, archaeo = archeo quyền ưu tiên Hàm nghĩa nguyên thủy, ban sơ, cổ, xưa antecedent (n): tiên hành tự Gốc Hy Lạp antedate (n): ngày tháng đề lui về trước archaeological (adj): (thuộc) khảo cổ học antemeridiem (adv): về buổi sáng, trước archaeologist (n): nhà khảo cổ ngọ, 10a,m: 10 giờ sáng archaeology (n): Khảo cổ học ante-mortem (adj): trước khi chết archaeopteryx (n): chim thủy tổ ante-war (adj): tiền chiến archeozoic (adj): (thuộc) đại thái cổ anthropo arthr = arthro hàm nghĩa người Hàm nghĩa khớp, khớp xương Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp anthropogeny (n): môn nguồn, gốc loài arthritis (n): viên khớp người arthrocele (n): chứng sưng khớp anthropoid (n): vượn người arthrophyma (adj): sưng khớp anthropology (n): nhân chủng học anthropophagi (n): những kẻ ăn thịt arthr = arthro người Hàm nghĩa khớp, khớp xương anthropophagy (n): tục ăn thịt người Gốc Hy Lạp arthritis (n): viên khớp ap = aph = apo arthrocele (n): chứng sưng khớp Hàm nghĩa rời xa, rời, tách khỏi arthrophyma (adj): sưng khớp ap đặt trước những nguyên âm và h Gốc Hy Lạp audi = audio = aur = auri apartheid (n): sự tách biệt chủng tộc Hàm nghĩa nghe apathetic (adj): không tình cảm, lảnh Gốc La Tin đạm audible (adj): có thể nghe thấy, nghe rõ aphesis (n): hiện tượng mất nguyên âm audience (n): thính giả đầu audiograph (n): máy ghi sức nghe aphetize (v.t): làm mất nguyên âm đầu audiometer (n): cái đo sức nghe aphonic (adj): mất tiếng, mất giọng audiphone (n): máy tăng sức nghe apostasy (n): sự bỏ đạo auditorium (n): phòng thính giả, giảng apostate (n): người bỏ đạo đường aural (adj): (thuộc) tai, đã nghe được arch = arche = archi bằng tai Hàm nghĩa trưởng, đứng đầu, chính yếu auricle (n): dái tai Gốc Hy Lạp aurist (n): thầy thuốc chuyên khoa tai archangel (n): tổng lãnh thiên thần archbishop (n): tổng giám mục aut = auto archetype (n): nguyên mẫu, nguyên hình Hàm nghĩa tự, chính mình archimandrite (n): trưởng tu viện aut đặt trước những nguyên âm và h Gốc Hy Lạp
  4. Page |4 autarchy (n): tự cai trị autodidact (n): người tự học autarky (n): chính sách tự cấp tự túc, sự autograph (n): bản tự viết tay, bảo thảo tự cấp tự túc viết tay authentication (n): sự làm cho có giá trị, autograph (v.t): tự viết tay sự nhận thức automate (v): tự động hóa autism (n): tính tự kỷ autonomy (n): sự tự trị TIẾP ĐẦU NGỮ “B” be bicycle (n): xe đạp 1. Hàm nghĩa làm, làm cho, làm thành bigamy (n): việc lấy hai vợ Gốc Anh cổ bilingual (adj): song ngữ, hai thứ tiếng becalm (v.t): làm yên lặng, làm cho êm bisect (v.t): chia đôi, cắt đôi becloud (v.t): che mây, phủ mây bisector (n): đường phân giác befriend (v.t): làm bé đi, thu nhỏ lại, chê bisexual (adj): lưỡng tính 2. Hàm nghĩa ở, tại Gốc Anh cổ bio before (adv): ở đằng trước, trước Hàm nghĩa đời sống, sự sống behind (adv): ở đằng sau, sau Gốc Hy Lạp beside (prep): ở bên, bên, bên cạnh biographer (n): người viết tiểu sử between (adv): ở giữa, giữa biography (n): tiểu sử 3. Hàm nghĩa chung quanh, quanh biologist (n): nhà sinh vật học Gốc Anh cổ biology (n): sinh vật học beset (v.t): bao vây, vây quanh bespatter (v.t): làm văng tung tóc by besprinkle (v.t): vảy, rắc, rải Hàm nghĩa thứ, phụ Gốc Anh cổ bi = bis byplay (n): sự việc phụ, cảnh phụ Hàm nghĩa hai by-product (n): sản phẩm phụ Gốc La Tin by-trade (n): nghề phụ biangular (adj): có hai góc by-way (n): đường phụ, lối phụ bicameral (adj): có hai nghị viện, lưỡng viện TIẾP ĐẦU NGỮ “C” caco cacophonous (adj): không hòa hợp, Hàm nghĩa xấu, tốt không ăn khớp Gốc Hy Lạp cacography (n): sự viết tồi, sự đọc tồi cent = centi cacology (n): sự chọn từ tồi, sự phát âm Hàm nghĩa một trăm, một phần trăm tồi Gốc La Tin
  5. Page |5 centenarian (n): người sống trăm tuổi co = col = com = con = cor centenarian (adj): sống trăm tuổi 1. Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau, toàn centennial (n): lễ kỷ niệm một trăm năm thể, toàn bộ centigrade (adj): chia trăm độ, bách col đặt trước l phân con đặt trước n và trước những phụ âm, centimeter (n): một phần trăm mét ngoại trừ b, h, l, m, p, r, w centipede (n): con rết (có 100 chân) cor đặt trước r Gốc La Tin centr = centri co-author (n): đồng tác giả Hàm nghĩa giữa, ở giữa collaborate (v.i): cộng tác Gốc Hy Lạp collect (v.t): tập hợp lại, góp nhặt, sưu central (adj): ở giữa, ở trung tâm, trung tầm ương collective (adj): tập thể centralizm (n): chế độ tập quyền trung combination (n): sự kết hợp, sự phối hợp ương composite (adj): hợp lại, ghép lại centre (n): điểm giữa, trung tâm concentrate (v): tập trung centrifugal (adj): ly tâm condense (v): làm đặc lại centrifuge (n): máy ly tâm co-operative (n): hợp tác xã co-operator (n): người cộng tác chron = chrono corporation (n): đoàn thể, công ty Hàm nghĩa thời gian 2. Hàm nghĩa phó, phụ chrono đặt trước những phụ âm Gốc La Tin Gốc Hy Lạp codicil (n): bản bổ sung vào tờ di chúc chronic (adj): mãn, kinh niên co-pilot (n): Phi công phụ chronicle (n): sử biên niên chronicle (v.t): ghi vào sử biên niên contra = counter chronograph (n): máy ghi thời gian Hàm nghĩa chống trả, chống lại, đối chronometer (n): đồng hồ bấm giờ, máy nghịch gõ nhịp Gốc La Tin chronoscope (n): máy đo tốc độ tên đạn contraception (n): phương pháp tránh thụ thai circum contradiction (n): sự mâu thuẫn, điều trái Hàm nghĩa quanh, chung quanh ngược Gốc La Tin counter-claim (n): sự phản tố, việc kiện circumambiency (n): ngoại cảnh, hoàn chống lại cảnh xung quanh counter-claim (v): phân bố, kiện chống circumference (n): chu vi lại circumfuse (v.t): làm lan ra, đồ lan ra counter-revolutionary (n): kẻ phản cách chung quanh mạng circumsolar (adj): xoay quanh mặt trời counterweight (n): đối trọng
  6. Page |6 cross = cruc = crux cryptogram (n): tài liệu viết bằng mật mã Hàm nghĩa chữ thập, thập tự cryptography (n): mật mã Gốc La Tin cross (n): cây thánh giá, dấu chữ thập, cycl = cyclo hình chữ thập Hàm nghĩa chu kỳ crossroads (n): ngã tư cyclo đặt trước những phụ âm cruciferous (adj): có mang hình chữ thập Gốc Hy Lạp crucifix (n): cây thánh giá, cây thập tự cycle (n): xe đạp cycle (v.t): quanh vòng theo chu kỳ crypt = crypto cyclic (adj): tuần hoàn, theo chu kỳ Hàm nghĩa bí mật, kín đáo cyclicity (n): tính chất chu kỳ crypt đặt trước những nguyên âm cyclometer (n): đồng hồ đo lường (xe Gốc Hy Lạp đạp, xe máy) crypt (n): hầm mộ cyclostyle (n): máy in ronéo cryptic (adj): bí mật, mật cyclostyle (v.t): in ronéo TIẾP ĐẦU NGỮ “D” de decigram (n): 10 gram 1. Hàm nghĩa đem ra khỏi, làm mất đi decimal (n): phân số thập phân Gốc La Tin decimate (v.t): làm mất đi môt phần depilate (v.t): làm rụng tóc, làm rụng mười lông deplete (v.t): tháo hết ra, rút hết ra dem = demo deport (v.t): trục xuất Hàm nghĩa công chúng, dân chúng depose (v): truất phế dem đặt trước nguyên âm detract (v): lấy đi, khấu đi Gốc Hy Lạp 2. Hàm nghĩa xuống, giảm demagogism (n): chính sách mị dân Gốc La Tin democracy (n): nền dân chủ, chế độ dân depopulate (v.t): làm giảm dân số chủ deprave (v.t): làm suy đồi, làm sa đọa demographer (n): nhà nhân khẩu học depreciate (v.t): làm sụt giá, làm giảm demography (n): nhân khẩu học giá demi = hemi = semi deca = deci Hàm nghĩa bán, nửa, một nửa Hàm nghĩa mười, một phần mười demi gốc Pháp deca gốc Hy Lạp hemi gốc Hy Lạp deci gốc La Tin semi gốc La Tin decade (n): thập niên demigod (n): á thánh decagon (n): hình 10 cạnh demilune (n): lũy bán nguyệt decagram (n): 10 gram hemiplegia (n): bệnh liệt nửa người decalogue (n): mười điều răn hemisphere (n): bán cầu
  7. Page |7 hemistich (n): nửa câu thơ Gốc La Tin semi-automatic (adj): bán tự động disability (n): sự bất tài semicircle (n): hình bán nguyệt disable (v.t): làm cho không đủ khả năng semi-official (adj): bán chính thức disaccustom (v.t): làm mất thói quen semi-smile (n): nụ cười nửa miệng disaffirm (v.t): không công nhận, phủ nhận derm = derma = dermo disagree (v.i): không đồng ý Hàm nghĩa da discredit (n): sự mất uy tín, sự mang tai Gốc Hy Lạp tiếng derm (n): da discredit (v.t): mất uy tín, làm mang tai dermatitis (n): viêm da tiếng dermatologist (n): thầy thuốc khoa da 2. Hàm nghĩa riêng ra, tách ra, rời xa, rời dermatology (n): khoa da ra dermograph (n): đường vẽ nổi trên da Gốc La Tin dermolysis (n): sự hủy da Discolor (v.t): đổi màu, làm bạc màu disconnection (n): sự làm rời ra di = dich = dicho = dichro disencumber (v.t): dẹp bỏ trở ngại Hàm nghĩa hai disentangle (v.t): gỡ, gỡ rối Gốc Hy Lạp disincorporate (v.t): giải tán Diadelphous (adj): hai bó, xếp thành hai bó (nhị hoa) du diandrous (adj): có hai nhị hoa Hàm nghĩa hai diarchy (n): tình trạng hai chính quyền Gốc Hy Lạp dichotomic (adj): phân đôi, rẽ đôi duel (n): cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc dichotomy (n): sự phân đôi, phép lưỡng tranh chấp tay đôi phân duet (n): bản nhạc hai bè dichromatic (adj): có hai sắc duplex (n): nhà cho hai hộ ở dichromic (adj): chỉ hai màu duplicate (adj): gồm hai bộ phận đúng diphasic (adj): điện hai pha nhau duplicity (n): trò hai mặt, trò hai mang dia Hàm nghĩa ngang qua, xuyên qua dyna = dynam Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa lực, sức lực diactinic (adj): truyền tia quang hóa, để Gốc Hy Lạp tia quang hóa thấu qua dynamic (adj): (thuộc) động lực dialysable (adj): có thể thấm tách dynamic (n): động lực dialyse (v.t): thấm tách dynamics (n): động lực học diameter (n): đường kính dynamism (n): thuyết động học dynamo (n): dinamo, máy phát điện dis dynamometer (n): cái đo lực 1. Hàm nghĩa không
  8. Page |8 TIẾP ĐẦU NGỮ “E” e = ex empower (v.t): cho quyền, trao quyền Hàm nghĩa ngoài, ra ngoài, lộ ra enamour (v.t): làm cho yêu, làm cho phải ex đặt trước những phụ âm, ngoại trừ c, lòng f, p, q, s, t endear (v.t): làm cho được mến Gốc La Tin ensure (v.t): làm cho chắc chắn educe (v.t): rút ra, chiết ra entrance (v.t): làm xuất thần, làm mê ly emerge (v.i): lồi ra, hiện ra, nổi lên 2. Hàm nghĩa vào trong, ở trong, bên erase (v.t): tẩy, xóa bỏ trong evoke (v.t): gợi lên Gốc Hy Lạp evolve (v.t): suy ra, luận ra embryo (adj): còn phôi thai,, còn trứng excerpt (v.t): trích, trích dẫn nước excess (n): sự vượt qua giới hạn embryology (n): khoa phôi thai, phôi học excrete (v.t): bài tiết, thải ra enlist (v.i): tòng quân, vào lính export (v.t): xuất khẩu entopic (adj): (y) trong mắt exterritorial (adj): có đặc quyền ngoại giao endo extirpate (v.t): nhổ rễ Hàm nghĩa trong, bên trong Gốc Hy Lạp ecto endocardium (n): màng trong tim Hàm nghĩa ngoài endoplasm (n): nội chất Gốc Hy Lạp endoskeleton (n): bộ xương trong ectoblast (n): lá ngoài endosperm (n): nội nhũ ectoderm (n): ngoại bì, ngoài da ectoplasm (n): ngoại chất ethno Hàm nghĩa chủng tộc, dân tộc em = en Gốc Hy Lạp 1. Hàm nghĩa làm cho, trở nên ethnocentric (adj): vị chủng, cho dân tộc em đặt trước b, p mình là hơn cả Gốc La Tin ethnocentrism (n): chủ nghĩa vị chủng embarrass (v.t): làm lúng túng, làm ethnographer (n): nhà dân tộc học ngượng ngịu ethnology (n): dân tộc học embellish (v.t): làm đẹp, trang điểm, tô son điểm phấn eu embitter (v.t): làm cay đắng, làm đau Hàm nghĩa tốt, đẹp, hay lòng Gốc Hy Lạp embrangle (v.t): làm rối rắm eulogy (n): bài tán dương, bài ca tụng emphasize (v.t): làm nổi bật euphonic (adj): êm tai empoison (v.t): làm nhiễm độc euphony (n): tiếng êm tai, tính êm tai
  9. Page |9 euphoria (n): trạng thái phớn phở exocrine (adj): ngoại tiết exoderm (n): ngoại bì ex exogamous (adj): ngoại hôn Hàm nghĩa cựu exophthalmus (n): mắt lồi Gốc La Tin ex-member (n): cựu đảng viên extra ex-president (n): cựu tổng thống Hàm nghĩa ngoài, ở ngoài, vượt quá ex-soldier (n): cựu chiến binh Gốc La Tin ex-student (n): cựu sinh viên extra-conjugal (adj): ngoài quan hệ vợ chồng exo extra-cosmical (adj): ngoài vũ trụ Hàm nghĩa ngoài, ở ngoài, bên ngoài extra-legal (adj): ngoài pháp luật Gốc Hy Lạp extravagant (adj): quá mức, quá độ TIẾP ĐẦU NGỮ “F” ferri = ferro forswear (v.t): thề bỏ, thề chừa Hàm nghĩa sắt Gốc La Tin fore ferric (adj): (thuộc) sắt, có sắt Hàm nghĩa trước, phía trước ferriferous (adj): có sắt, có chất sắt Gốc Anh cổ ferro-alloy (n): hợp kim sắt forebode (v.t): báo trước, báo điềm ferroconcrete (n): bê tông cốt sắt forecast (v.t): dự đoán, dự báo ferrotype (n): ảnh in trên sắt forefathers (n): tổ tiên, ông cha foreknow (v.t): biết trước for foremost (adj): đầu tiên, trước nhất Hàm nghĩa rời xa foremost (adv): trước tiên, trước hết Gốc Anh cổ foretell (v.t): nói trước, đoán trước forbid (v.t): cấm, ngăn cấm foretime (n): thời xưa, ngày xưa forfeit (v.t): mất quyền foreword (n): lời nói đầu, lời tựa forsake (v.t): bỏ rơi TIẾP ĐẦU NGỮ “G” gen = geno Hàm nghĩa sự sinh sản, chủng tộc geo Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa đất, trái đất generate (v.t): sinh, đẻ ra Gốc Hy Lạp generation (n): sự sinh ra thế hệ geocentric (adj): (thuộc) trung tâm địa generator (n): người sinh ra, người tạo ra cầu genetics (n): di truyền học geographer (n): nhà địa lý genocide (n): tội diệt chủng geography (n): địa lý học
  10. P a g e | 10 geologist (n): nhà địa chất geomancy (n): môn bói đất (bói bằng geology (n): địa chất học những hình vẽ trên đất) TIẾP ĐẦU NGỮ “H” hecto heterodox (adj): không chính thống Hàm nghĩa một trăm, một phần trăm heterogeneity (n): tính hỗn hợp, tính Gốc Hy Lạp khác thể hectogram (n): một phần trăm gram heteromorphism (n): tính khác hình hectolitre (n): một phần trăm lít heterosexual (adj): khác giống (giới tính) hectometer (n): một phần trăm mét hectowatt (n): một phần trăm oát hex = hexa Hàm nghĩa sáu hemo hex đặt trước những nguyên âm Hàm nghĩa máu Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp hexagon (n): Hình sáu cạnh hemorrhage (n): sự chảy máu, xuất hexagram (n): ngôi sao sáu cạnh huyết hexahedron (n): khối sáu mặt hemorrhoids (n): bệnh trĩ hexameter (n): thơ sáu âm tiết hemostasis (n): sự cầm máu hexangular (adj): có sáu góc hemostatic (adj): cầm máu hexarchy (n): nhóm sáu nước liên kết, hemostatic (n): thuốc cầm máu nhóm sáu nước đống minh hept = hepta homo Hàm nghĩa bảy Hàm nghĩa giống nhau, cùng nhau hept đặt trước những nguyên âm Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp homocentric (adj): đồng tâm heptachord (n): đàn bảy dây homogenetic (adj): cùng nguồn gốc, heptagon (n): hình bảy cạnh cùng phát sinh heptahedron (n): khối bảy mặt homograph (n): từ cùng chữ heptasyllable (n): từ bảy âm tiết, từ bảy homonym (n): từ đồng âm vần homosexual (n): tình dục đồng giới heptavalent (adj): có hóa trị bảy heptod (n): đèn bảy cực hydr = hydro Hàm nghĩa nước heter = hetero hydr đặt trước những nguyên âm Hàm nghĩa khác, khác nhau Gốc Hy Lạp heter đặt trước những nguyên âm hydrant (n): vòi nước máy Gốc Hy Lạp hydraulic (adj): chạy bằng sức nước heteroclite (n): danh từ biến cách trái hydraulics (n): thủy lực học quy tắc hydroplane (n): thủy phi cơ
  11. P a g e | 11 hyper hypo Hàm nghĩa trên, quá mức Hàm nghĩa dưới, ở dưới Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp hyperaesthesia (n): sự tăng cảm giác hypodermic (adj): dưới da hypercritical (adj): quá khắt khe trong hypodermic (n): mũi tiêm dưới da cách phê bình hypostasis (n): chứng ứ máu chỗ thấp hypermetropia (n): chứng viễn thị hypotension (n): chứng giảm huyết áp hyperphysical (adj): phi thường siêu hypotensive (n): người mắc chứng giảm phàm huyết áp hypertension (n): chứng tăng huyết áp TIẾP ĐẦU NGỮ “I” i = il = im = in = ir ideo Hàm nghĩa không, bất, thiếu Hàm nghĩa tư tưởng i đặt trước gn Gốc Hy Lạp il đặt trước l ideogram (n): chữ viết ghi ý (như chữ im đặt trước b, m, p hán...) ir đặt trước r ideologic (adj): (thuộc) tư tưởng Gốc La Tin ideologist (n): nhà tư tưởng, nhà lý luận ignore (v.t): làm ra vẻ không biết đến ideology (n): hệ tư tưởng illegal (adj): bất hợp pháp illiterate (n): người thất học idio illiterate (adj): thất học Hàm nghĩa riêng, riêng biệt illogical (adj): không logic, phí lý Gốc Hy Lạp immodest (adj): bất lịch sự, khiếm nhã idiomorphic (adj): có hình dạng riêng immoral (adj): vô đạo đức, trái đạo đức idiophone (n): nhạc khí bằng chất tự impatient (adj): thiếu kiên nhẫn vang impermanent (adj): không thường xuyên idiosyncrasy (n): đặc tính tư chất, chất impolite (adj): vô lễ khí (của 1 người nào) inconvenient (adj): bất tiện indenfinitive (adj): không định rõ, bất infra định Hàm nghĩa dưới, ở dưới indelicate (adj): thiếu tế nhị Gốc La Tin infinite (adj): không hạ định, vô tận infracostal (adj): dưới sườn irregular (adj): bất qui tắc inframarginal (adj): dưới lề irreligion (adj): sự không tín ngưỡng infrarenal (adj): dưới thận irresponsible (adj): thiếu tinh thần trách nhiệm inter Hàm nghĩa giữa, ở giữa, lẫn nhau
  12. P a g e | 12 Gốc La Tin intraparty (adj): trong nội bộ đảng interclass (adj): giữa các giai cấp interflow (v.t): chảy vào nhau, hòa lẫn intro với nhau Hàm nghĩa đưa vào trong, ở trong intergovernment (adj): liên chính phủ Gố La Tin intermix (v.t): trộn lẫn vào nhau introduce (v.t): giới thiệu interocular (adj): giữa hai mắt intromit (v.t): đút, đưa vào interpersonal (adj): giữa cá nhân với introspect (v.t): tự xem xét nội tâm nhau introvert (v): lồng tụt vào trong interstate (adj): giữa các quốc gia iso intra Hàm nghĩa bằng nhau, như nhau Hàm nghĩa trong, ở trong, bên trong Gốc Hy lạp Gốc La Tin isocracy (n): chính thể đồng quyền intraabdominal (adj): trong bụng isomerization (n): sự đồng phân hóa intracellular (adj): trong tế bào, nội bào isometric (adj): cùng kích thước intramural (adj): của nội bộ isotopic (adj): đồng vị intranational (adj): quốc nội, trong nước TIẾP ĐẦU NGỮ “K” Kilo Hàm nghĩa một ngàn Gốc Pháp kiloampere (n): một ngàn ampe kilocalorie (n): một ngàn calo kilogram (n): một ngàn gram kilometer (n): một ngàn mét TIẾP ĐẦU NGỮ “L” lith = litho lumin = lumini = lumino Hàm nghĩa đá Hàm nghĩa sáng, ánh sáng litho đặt trước những phụ âm Gốc La Tin Gốc Hy Lạp luminesce (v.t): phát sáng, phát quang lithiasis (n): bệnh sỏi luminescence (n): sự phát sáng lithic (adj): (thuốc) sỏi thận luminiferous (adj): tỏa ánh sáng lithology (n): khoa về đá, thạch học luminous (adj): sáng, sáng chói lithotrity (n): thuật nghiền sỏi luminousness (n): ánh sang TIẾP ĐẦU NGỮ “M” Magni Hàm nghĩa to lớn
  13. P a g e | 13 Gốc La tin magnification (n): sự phóng đại, sự làm meg = mega to Hàm nghĩa lớn, một triệu magnify (v.t): thổi phồng, phóng đại meg đặt trước những nguyên âm magniloquence (n): tính khoái lạc Gốc Hy Lạp magnitude (n): tầm lớn, độ lớn megalomania (n): tính thích làm lớn megaton (n): triệu tấn mal megawatt (n): một triệu oắt Hàm nghĩa xấu, tồi Gốc La Tin micro maladjustment (n): sự điều chỉnh sai Hàm nghĩa nhỏ, rất nhỏ maladminister (v.t): quản lý tồi, cai trị Gốc Hy Lạp xấu microbe (n): vi trùng, vi khuẩn malapropos (n): việc không đúng lúc microbiology (n): vi trùng học malapropos (adj): không thích hợp, microscope (n): kính hiển vi không phải lúc microspore (n): tiểu bào tử malefic (adj): gây ảnh hưởng xấu microtomist (n): nhà vi phẫu malevolence (n): ác tâm, ác ý malfeasance (n): hành động phi pháp mid Hàm nghĩa giữa, ở giữa mater = matri Gốc Anh cổ Hàm nghĩa mẹ midland (n): trung du Gốc La Tin midnight (n): nửa đêm maternal (adj): (thuộc về) mẹ, của người midsummer (n): giữa mùa hè mẹ, phía mẹ midterm (n): giữa năm học, giữa nhiệm maternity (n): tính chất người mẹ, nhiệm kỳ vụ người mẹ midway (n): nửa đường, giữa đường matriarchy (n): chế độ mẫu hệ midweek (n): giữa tuần matricide (n): tội giết mẹ midwife (n): bà đỡ, bà mụ midyear (n): giữa năm medi Hàm nghĩa giữa, ở giữa milli = mille Gốc La Tin Hàm nghĩa một ngàn, một phần ngàn mediaeval (adj): (thuộc) thời trung cổ, Gốc La Tin kiểu trung cổ millenary (n): nghìn năm, mười thế kỷ medial (adj): ở giữa, trung bình millennial (n): gồm một nghìn, nghìn median (n): động mạch giữa năm mediate (v.i): làm trung gian để điều milligram (n): một phần ngàn gam chỉnh millimetre (n): một phần ngàn mét medium (n): người trung gian, vật môi giới mini
  14. P a g e | 14 Hàm nghĩa nhỏ monochrome (n): bức tranh mộ màu Gốc La Tin monocycle (n): xe đạp một bánh miniature (v.t): thu nhỏ lại monogamy (n): chế độ một vợ một miniature (adj): nhỏ chồng minification (n): sự làm nhỏ lại monopolize (v.t): giữ độc quyền minify (v.t): làm nhỏ đi monopoly (n): độc quyền, vật độc chiếm minikin (n): người nhỏ bé monotone (n): giọng đều đều minimum (n): mức tối thiểu, số lượng tối monotone (v.t): đọc đều đều, hát đều thiểu đều minimum (adj): tối thiểu morph = morpho mís Hàm nghĩa hình dáng Hàm nghĩa sai, nhầm, không tốt morph đặt trước những nguyên âm Gốc Anh cổ Gốc Hy Lạp misadvise (v.t): không đúng, cố vấn sai morpheme (n): hình vị misconduct (n): đạo đức xấu, hạnh kiểm morphemic (adj): (thuộc) hình vị xấu morphologic (adj): (thuộc) hình thái học miscount (n): sự đếm sai morphology (n): hình thái học miscount (v): đếm sai, tính sai misjudge (v): đánh giá sai, xét sai multi mistake (v): phạm sai lầm, phạm lỗi Hàm nghĩa nhiều, đa mistake (n): lỗi, lỗi lầm multicolored (adj): nhiều màu, sặc sỡ misunderstand (v.t): hiểu lầm, hiểu sai multifold (adj): muôn màu, muôn vẻ multifrom (adj): nhiều dạng, đa dạng mono multilingual (n): người nói được nhiều Hàm nghĩa đơn, một thứ tiếng Gốc Hy Lạp multilingual (adj): nói được nhiều thứ monocarp (n): cây ra quả một lần tiếng monochord (n): đàn một dây multipurpose (adj): đa năng, vạn năng TIẾP ĐẦU NGỮ “N” neo non Hàm nghĩa mới Hàm nghĩa không Gốc Hy lạp Gốc La Tin neocolnialism (n): chủ nghĩa thực dân non-acceptance (n): sự không nhận mới non- believer (n): người không tín neo-kantianism (n): chủ nghĩa Kant mới ngưỡng neologist (n): từ mới, sử dụng từ mới non-belligerent (n): nước không tham neologist (n): người hay dùng từ mới chiến neoteric (n): nhà tư tưởng hiện đại non-belligerent (adj): không tham chiến non-contagious (adj): không lây
  15. P a g e | 15 non-cooperation (n): sự bất cộng tác non-existence (n): sự không tồn tại nona non-professional (adj): không chuyên, Hàm nghĩa chín nghiệp dư nonagon (n): hình chín góc non-professional (n): người không nonary (adj): lấy cơ số chín chuyên, nghiệp dư nonary (n): nhóm 9 non-toxic (adj): không độc hại nonasyllable (n): từ chín âm tiết TIẾP ĐẦU NGỮ “O” o = ob = oc = of = op = os Hàm nghĩa sống, sự sống, bản thể, thực Hàm nghĩa ngược lại, cản trở thể o đặt trước m; oc đặt trước c; of đặt Gốc Hy Lạp trước f; op đặt trước p; os đặt trước c, t ontogenesis (n): sự phát triển cá thể Gốc La Tin ontological (adj): (thuộc) bản thể học object (v.t): phản đối, chống đối ontology (n): bản thể học obstruct (v.t): cản trở, gây cản trở occult (v.t): che khuất, che lấp ortho offend (v.t): làm chướng Hàm nghĩa chính, thẳng, đúng opponent (adj): phản đối, đối lập Gốc Hy Lạp opponent (n): địch thủ, đối thủ orthocentric (adj): trực tâm oppose (v.t): đối kháng, đối lại orthodox (adj): chính thống opposite (adj): đối nhau, ngược nhau orthoepist (n): nhà nghiên cứu phép phát opposite (n): điều trái ngược, điều âm đúng nghịch lại orthogamy (n): sự trực giao oct = octa = octo oste = osteo Hàm nghĩa tám Hàm nghĩa xương oct đặt trước những nguyên âm oste đặt trước nguyên âm Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp octachord (n): đàn tám dây osteitis (n): viêm xương octagon (n): hình tam giác osteoblast (n): tế bào tạo xương, nguyên octahedron (adj): hình tám mặt bào xương octave (n): quãng tám osteology (n): khoa xương octet (n): bài hát cho bộ tám, bài nhạc osteotomy (n): thủ thuật mổ xương, thủ cho bộ tám thuật đục xương octonarian (n): câu thơ tám âm tiết octonary (n): nhóm tám, đoạn thơ tám ot = oto câu Hàm nghĩa tai ot đặt trước những nguyên âm ont = onto Gốc Hy Lạp
  16. P a g e | 16 otitis (n): viêm tai outdo (v.t): làm giỏi hơn otologist (n): bác sĩ khoa tai outeat (v.t): ăn khỏe hơn otology (n): khoa tai outfox (v.t): cáo già hơn, láu cá hơn otorrhea (n): chứng chảy nước tai outlive (v.t): sống lâu hơn otoscope (n): ống soi tai outthink (v.t): suy nghĩ sâu sắc hơn outvalue (v.t): có giá trị hơn out 1. Hàm nghĩa ra ngoài, ra khỏi, rời xa over Gốc Anh cổ 1. Hàm nghĩa quá, quá liều outbreak (v.i): phun ra, phụt ra Gốc Anh cổ outburst (n): sự bộc phát, sự bùng nổ overbusy (adj): quá bận outcry (n): sự la hét, tiếng la hhét overcareful (adj): quá cẩn thận outgoing (adj): đi ra over-confident (adj): quá tin outgush (v.i): phun ra, tóe ra overdear (adj): quá đắt outlet (n): chỗ thoat ra, lối ra over-delicate (adj): quá tế nhị outpour (n): sự đổ ra, sự chảy tràn ra overdose (v.t): cho quá liều lượng 2. Hàm nghĩa ở bên ngoài, ở nơi xa overeat (v.i): ăn quá nhiều Gốc Anh cổ overestimate (v.t): đánh giá quá cao outbuilding (n): nhà ngoài overfulfil (v.t): hoàn thành vượt mức outdated (adj): lỗi thời overheat (v.t): đun quá nóng outdate (v.t): làm lỗi thời 2. Hàm nghĩa thêm, phụ, ngoài outdoor (adj): ngoài trời Gốc Anh cổ outfield (n): ruộng đất xa trang trại overplus (n): số thừa, số thặng dư outlook (n): viễn cảnh oversize (n): vật ngoài khổ 3. Hàm nghĩa hơn, hơn nữa, lâu hơn, tốt oversize (adj): quá khổ hơn overtime (adv & adj): quá giờ, ngoài giờ Gốc Anh cổ overtime (n): giờ làm thêm outbid (v.t): trả giá cao hơn overwork (n): công việc làm thêm outdance (v.t): nhảy giỏi hơn TIẾP ĐẦU NGỮ “P” Pan pancratist (n): đô vật môn vật tự do 1. Hàm nghĩa liên hợp, cộng đồng pantheon (n): đền thờ tất cả các vị thần Gốc Hy Lạp pantoscopic (adj): bao quát pan-american (n): liên Mỹ pan-asian (n): liên € par = para pan-african (n): liên Phi Hàm nghĩa nghịch, ngược lại 2. Hàm nghĩa toàn bộ, tất cả par đặt trước những nguyên âm và H Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp 3panacea (n): thuốc bách bệnh
  17. P a g e | 17 paraclete (n): người bào chữa, người Gốc Hy Lạp bênh vực pentachord (n): đàn năm dây paradox (n): ý kiến ngược đời pentagon (n): hình năm cạnh paradoxical (adj): ngược đời, nghịch lý pentagram (n): ngôi sao năm cánh parody (n): văn nhại, thơ nhại pentasyllable (n): từ năm âm tiết parody (adj): nhại lại pentatomic (adj): có năm nguyên tử paronomasia (n): sự chơi chữ per pater = patri Hàm nghĩa xuyên qua, thấm qua Hàm nghĩa cha, bố Gốc La Tin Gốc La Tin perception (n): sự nhận thức paternal (adj): (thuộc về) cha, có họ nội percolate (v.t): lọc qua, thấm qua paternity (n): tư cách làm cha, địa vị làm percolator (n): bình lọc, bình pha cà phê cha perfect (adj): hoàn hảo, hoàn toàn patriarch (n): gia trưởng, tộc trưởng perforate (v.t): khoan, xoi, khoét, đục lỗ patronymic (n): tên đặt theo cha perforator (n): máy khoan patronymic (adj): đặt theo tên cha phil = philo path = patho Hàm nghĩa yêu, thương Hàm nghĩa đau, bệnh, cảm giác Gốc Hy Lạp Gốc Hy Lạp philanthropic (adj): thương người nhân pathetic (adj): cảm động, ly tâm, thống đức thiết philanthropist (n): người nhân đức pathetics (n): tính chất gợi cảm philogynist (n): người yêu đàn bà pathogenesis (n): sự phát sinh bệnh philomath (n): người yêu toán học pathologic (adj): (thuộc) bệnh học pathologist (n): nhà nghiên cứu bệnh học pho = phono pathology (n): bệnh học, bệnh lý Hàm nghĩa âm thanh, tiếng động pho đặt trước những nguyên âm ped = pede Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa chân phonate (v.t): phát âm Gốc La Tin phone (n): máy điện thoại pedal (n) bàn đạp phonetics (n): ngữ âm học pedate (adj): có chân phonograph (n): máy hát pedestrian (n): người đi bộ, khách bộ phonopathy (n): chứng phát âm khó hành pedometer (n): cái đo bước poly Hàm nghĩa nhiều Gốc Hy Lạp penta polyatomic (adj): nhiều nguyên tử Hàm nghĩa năm polyclinic (n): phòng khám đa khoa
  18. P a g e | 18 polygon (n): hình đa giác prologue (n): đoạn mở đầu, việc làm mở polynomial (adj): đa thức đầu polynomial (n): đa thức prolusion (n): bài viết mở đầu polytechnic (adj): bách khoa prot = proto polytechnic (n): trường bách khoa Hàm nghĩa đầu tiên, trước tiên Gốc Hy Lạp post protista (n): sinh vật nguyên sinh Hàm nghĩa sau protophyte (n): thực vật nguyên sinh Gốc La Tin protoplasm (n): chất nguyên sinh post-graduate (adj): sau khi tốt nghiệp protoplast (n): con người đầu tiên posthumous (adj): sau khi chết protozoology (n): môn động vật nguyên post-natal (adj): sau khi sinh sinh postscript (n): tái bút postwar (adj): hậu chiến, sau chiến tranh pseudo Hàm nghĩa giả, giả tạo pre Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa trước pseudograph (n): tác phẩm văn học giả Gốc La Tin mạo preacquaintance (n): sự quen biết trước pseudonym (n): biệt hiệu, bút danh pre-arrange (v.t): sắp xếp trước, bố trí pseudonymity (n): tính chất biệt hiệu trước pre-condition (n): điều kiện trước hết psych = psycho predestinate (adj): đã định trước Hàm nghĩa tâm, tâm hồn, linh hồn, tinh predestinate (v.t): tiền định, định trước thần preface (n): lời nói đầu, lời tựa Gốc Hy Lạp prehistory (n): tiền sử psychiatry (n): bệnh học tâm thần pre-human (adj): trước khi có loài người psychicism (n): tâm linh học psychicist (n): nhà tâm linh học pro psycho-analyse (v.t): phân tích tâm lý 1. Hàm nghĩa hướng về psycho-analysis (n): sự phân tích tâm lý Gốc La Tin psychology (n): tâm lý học proceed (v.i): tiến lên, tiếp diễn psychotic (n): người loạn thần kinh prodrome (n): sách dẫn, sách giới thiệu psychotic (adj): loạn thần kinh project (v.t): đặt kế hoạch prolong (v.t): kéo dài, nối dài, gia hạn pyr = pyro 2. Hàm nghĩa trước Hàm nghĩa lửa Gốc La Tin pyr đặt trước những nguyên âm và h proem (n): lời nói đầu, lời tựa Gốc Hy Lạp prognostic (n): điềm báo trước pyre (n): giàn thiêu prolepsis (n): sự đoán trước pyroelectric (adj): hỏa điện
  19. P a g e | 19 pyrolatry (n): sự thờ lửa pyrotechnics (n): sự bắn pháo bông, pyrometer (n): cái đo nhiệt cao thuật làm bông TIẾP ĐẦU NGỮ “Q” quadr = quadri Hàm nghĩa bốn quadr đặt trước những nguyên âm Gốc La Tin quadrangle (n): hình bốn cạnh quadrilingual (adj): dùng bốn thứ tiếng, bằng bốn thứ tiếng quadrisyllable (n): từ bốn âm tiết quadruple (v): nhân bốn, tămh lên bốn lần quadruply (adv): gấp bốn TIẾP ĐẦU NGỮ “R” re = red reform (v.t): tổ chức lại, cải tổ lại Hàm nghĩa lại, lần nữa renew (v.t): phục hồi, tân trang red đặt trước những nguyên âm Gốc La Tin retro reappear (v.i): lại xuất hiện, lại hiện ra Hàm nghĩa trở ngược lại rearrange (v.t): sắp xếp lại, bố trí lại Gốc La Tin rebirth (n): sự sinh lại retroact (v.i): tác dụng ngược lại, phản rebuild (v.t): xây lại, xây dựng lại tác dụng recondition (v.t): tu sửa lại, tu bổ lại retrogradation (n): tìng trạng thái hóa recopy (v.t): chép lại, sao lại retrogress (v.i): đi giật lùi, đi ngược lại redeem (v.t): mua lại, chuộc lại retrospect (n): sự nhìn lại dĩ vãng TIẾP ĐẦU NGỮ “S” Se self Hàm nghĩa rút khỏi, tách ra Hàm nghĩa tự, tại, chính Gốc La Tin Gốc Anh cổ secede (v.i): rút ra khỏi, ly khai self-abasement (n): sự tự hạ mình seclude (v.t): tách biệt, tách ra xa self-accusation (n): sự tự lên án seclusionist (n): người thích sống tách self-adjustment (n): sự tự điều chỉnh biệt self-affirmation (n): sự tự nhận thức về seduce (v.t): cám dỗ, quyến rũ, rủ rê bản thân self-assumed (adj): tự ban, tự phong
  20. P a g e | 20 self-assurance (n): lòng tự tin, sự tự tin sur đặt trước r self-centred (adj): tự cho mình là trung sus đặt trước s tâm Gốc La Tin self-conceit (n): tính tự phụ subagency (n): phản xạ self-control (n): sự tự chủ sub-assistant (n): phó trợ lý self-deception (n): sự tự dối mình subway (n): đường hầm succentor (n): phó lĩnh xướng (ban đồng sex = sexi ca nhà thờ) Hàm nghĩa sáu successor (n): người nối nghiệp Gốc La Tin suffragan (n): phó giám mục sexangular (adj): sáu góc sexennial (adj): lâu sáu năm, kéo dài sáu super năm Hàm nghĩa trên, ở trên, siêu sexisyllable (n): từ sáu âm tiết Gốc La Tin sexivalent (adj): có hóa trị sáu supercivilized (adj): quá văn minh sextuple (adj): gấp sáu lần supereminent (adj): tuyệt tác siêu việt sextuple (v): nhân sáu, tăng lên sáu lần superfast (adj): cực nhanh superfast (adj): thượng hào hạng step superman (n); siêu nhân Hàm nghĩa ngoài dòng máu supermarket (n): siêu thị Gốc Anh cổ supersonic (adj): siêu âm stepbrother (n): anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha sym = syn stepchild (n): con riêng Hàm nghĩa cùng với, cùng nhau stepdaughter (n): con gái riêng sym đặt trước b, m, p stepfather (n): bố gượng Gốc Hy Lạp stepmother (n): Mẹ ghẻ, dì ghẻ symmetrise (v.t): làm đối xứng sympathetic (adj): thông cảm sub = suc = suf = sug = sum = sup sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng = sur = sus tình Hàm nghĩa dưới, ở dưới, phụ, phó synchronism (n): tính chất đồng bộ suc đặt trước c synchronize (v.i): xảy ra cùng lúc suf đặt trước f synonym (n): từ đồng nghĩa sug đặt trước g synthesis (n): sự tổng hợp sum đặt trước m synthesize (v.t): tổng hợp sup đặt trước p TIẾP ĐẦU NGỮ “T” Tele Gốc Hy Lạp Hàm nghĩa khoảng cách, tầm xa, ở nơi xa telecamera (n): máy chụp ảnh xa
nguon tai.lieu . vn