Xem mẫu

  1. NGUYỄN THANH LOAN TIẾNG ANH Dành cho ngành khấch sạn NHẢ XI ÁT BÁN VÃN HỎA - THÔNG TIN
  2. LỜI NÓI ĐẦU ỉs ẹ à y n ay tiế n g A n h đ ó n g v a i tr ò q u a n trọ n g tro n g cu ộc íố h g h à n g n g ày , đ ó là m ột n g ôn n g ữ m an g tín h q u ố c Ể v à trà th à n h c ô n g c ụ k h ô n g t h ể th iế u tro n g h o ạ t đ ộ n g ỊÌa o tiế p trên to à n t h ế g iớ i. T u y n h iê n , d o 8 ự k h á c b iệ t r ít lở n g iữ a n ền v ăn h o á v à b ối cả n h x ã h ộ i củ a V iệ t ĩ'a m v à p h ư ơ n g T áy n ên v iệ c n ắm vữ n g v à vận d ụ n g Ả ôn g th ạ o k h ẩ u n g ữ tiế n g A n h t h i đ ò i h ò i p h ả i c ó s ự t íc ỉ lu ỹ lâ u d à i v à ch u y ên tă m rèn lu y ệ n , đ ồ n g th ờ i củ n g Ịh à i th ô n g q u a m ộ t 8 Ố p h ư ơ n g p h á p h ữ u h iệ u n h ư h ọ c t ậ ĩ q u a g iá o tr in h , q u a s á c h th a m k h ả o ... f ^ m đ á p ứ n g c h o n h ữ n g đ ố i tư ơ n g là n g ư ờ i la o đ ộ n g / h à i tiế p x ú c v ớ i tiế n g A n h n ói ch u n g , đ ặ c b iệ t là n h ữ rtị n h â n v ĩẽ n là m tro n g lỉn h vự c n h ả h àn g , k h á ch s ạ n m i r iê n g , c h ú n g t ô i đ ã b iê n s o ạ n cu Ô 'n " T i ế n g A n h d à n h c h o n g à n h k h á c h s ạ n " n áy với m on g m u ôn có t h ể c ư ig c ấ p n h iề u h ơ n c h o b ạn đ ọ c v ôh k h â u n gữ th ư ờ ìiỊ g ặ p tro n g lĩn h v ự c h o ạ t đ ộ n g c ủ a m in h . C iố n sá c h n ày v iế t ch o n h ă n v iê n là m v iệ c tro n g k h á c h sạn , m ỗi b à i đ ều tr in h b ày n h ữ n g n ộ i d u n g liê n
  3. Tế ^s hd n c on à hk á hữ n ỉ n n à h h g n h c ạ___________________ q u an th eo th ứ tự n h ấ t đ ịn h . T u y n h iê n b ạ n có th ể h ọc r iê n g , t ìm n h ữ n g p h ầ n m in h c ẩ n h ọ c t r ư ớ c t h e o m ụ c lụ c . M ỗi b à i đ ều có các cu ộc đ à m th o ạ i, c á c m ẫ u câu th ôn g d ụ n g v à v ốn từ v ư n g p h o n g p h ú , p h ù h ợ p với n gư ời m âi v à o là m v iệ c tro n g k h á c h s ạ n . C u ốn sá ch b a o g ồm cá c m âu h ộ i th o ạ i th ôn g d ụ n g g ắ n với h a i m ư ơi ch ủ đ ề tr o n g tỉn h vự c k h á ch sạn , n hư : đ ặ t p h òn g , ă n u ố n g , t h a n h t o á n h o á đ ơ n k h i đ i ă n t iệ m ... T ron g q u á tr in h b iê n soạn c h ẳ c k h ô n g th ể trá n h k h ò i th iế u só t, vi vậy, ch ú n g tôi rấ t m o ĩì^ n h ận đư ợc n h ữ n g ý k iế n đ ó n g g óp qu ý b áu c ủ a c á c đ ộ c g iả x a g ầ n đ ê 'lầ n t á i b ả n s a u đ ư ợ c h o à n th iệ n hơn. X in c h ầ n t h à n h c ả m ơn!
  4. BÀI 1 RECEIVING GUESTS DÓN Tiếp KHỂCH HANG H Ộ I TH O ẠI Đ IỂN HÌNH Hội thoại 1: A; Welcome to Thien Duong Hotel. May I help you? C h à o m ừ n g qu ý k h á ch đ ã đ ến với k h á c h sạ n T h iê n Đ ư ờn g. T ô i c ó t h ể g iú p g i c h o ôn g ? B : 1’d like to check in, please. T ôi m u ốn đ ă n g k ý p h ò n g k h á c h sạn . A: M ay I h ave your nam e, please? T ô i c ó t h ể b iế t tên ô n g đ ư ợ c ch ứ ? B : 1’m T ra n Nam Hai. T ôi là T rần N am H ả i.
  5. ĩ h n à h h 0 h h c ạ ___________________ ĩ ể ^a hd n c oH n k á hs n à A; We're expecting you, Mr. Hai. You reserved a twin írom today to tomorrow for two nights. Is that right? C hứ ng tôi đ a n g m ong đ ợ i ông, ôn g H ải. ô n g đ ă đ ặt trước m ột p h ò n g đ ô i 2 giư ờn g đơn từ h ô m n ay đ ến ngày m a i ch o 2 đ êm , đ ú n g k h ôn g ạ ĩ B: Exactly. C h in h xác. A: Could you fíỉl out the registration íorm, please? ô n g là m ơn đ iền v ào tờ đơn đ ă n g k ý này? HỘI thoại 2; A: Good morning, sừ. Welcome to my hotel. C h à o ông. C h à o m ừng ôn g đ ến n g h i tạ i k h á c h sạn c ủ a ch ú n g tôi. B: Thank you. C ảm ơn anh. A: Do you have any luggage? ô n g có h à n h lý k h ôn g ạ? B: Yes. All in the trunk. Có. T ất c ả đ ều đ ể s a u xe. A: May I know your name, pỉease? T ôi có t h ể b iết tên ôn g đư ợc chứ? B: Tm Huy. T ôi l à Huy. 8
  6. Nguyền Thanh Loan A: Thank you, Mr Huy. Your room Ì8 2809 on the íloor. A bellman will show you to the room. Please enjoy your stay. C à m ơn ô n g H u y. P h òn g củ a ôn g là p h ò n g 2 8 0 9 , à tầ n g 8 . N g ư ờ i trự c tầ n g sẽ c h ỉ p h ò n g c h o ôn g . C h ú c ô n g vu i v ẻ k h i ỏ đ ây . Hội thoại 3: A: Good evening, aừ. Have you got a reservation? X in c h à o n g à i. N g à i c ó đ ặ t tr ư â c k h ô n g ạ? B; Yes. A single. The name ìs Baker. Có. M ột p h ò n g đ ơ n . T ên là B a k e r. A: Welcome! Your table Ì9 already. We have been holding it for yoù. Could you follow me, please? X in c h à o đ ó n n g à i! P h ò n g củ a n g à i đ ã có r ồ i. C h ú n g t ô i đ ã g i ữ c h o n g à i. M ờ i n g à i đ i t h e o tô i. B: It’Bíĩne. Thank you. T ốt q u á . C ả m ơn an h . A: The floor Ì8 wet, please mind your step. •Sân n h à ư ớ t , x i n n g à i h á y b ư ở c c ẩ n t h ậ n . MẨU CÂU THÔNG DỤNG - Good moming. White Swam Hotel. May I help you? C h à o b u ổ i sán g . K h á ch sạ n T h iê n N g a trắ n g đ ây . T ô i c ó t h ể g iú p g i c h o n g à iì
  7. Tế ^a hd n c on à hk á hs n ì n n à h h ặ n h c ạ ___________________ - Good evening, sir. Have you got a reservation? X in c h à o ngài. N gài có đ ặ t trước k h ô n g ạ ĩ Welcome! Your room is already. We have been • holding it for you. Could you follow me, please? X in c h à o đ ó n n g ài! P h ò n g cù a n g ài đ ã có rồi. C h ú n g tôi đ ã g iữ ch o ngài. Mời n gài đ i th eo tôi. ■ We look forward to serving you. V ậy ch ú n g tôi m ong đ ợ i đư ợc p h ụ c vụ n gài - We’re expecting you. C h ủ n g tôi đ a n g m on g đợi õng. ■ Good afternoon, Hilton Hotel. May I help you? X in ch ào, đ â y là k h á c h sạ n H ilton , tôi có t h ể g iú p g i cho b à ì ■ Good evening, sừ. What can I do for you? C h à o ông. T ôi có ứ iể g iú p ô n g việc g i không? • This way, please. L ô i n ày th ư a ngàú - r i l s h o w y o u to y o u r ro o m . T ôi s ẽ c h ỉ p h ò n g c h o ông. - Please follow me. L à m ơn th eo tôi. • Do you have a reservation? ô n g có đ ặ t trước không? 10
  8. Nguyền Thanh Loan • Where would you like to 8Ìt? ó n g m u ốn n g ồi ở đ âu ? ■Are you expecting anyone? ó n g còn đ ợ i a i n ữ a khôn g? ■ Please be seated. X in m ờ i n g ồ i. ■ May I have your name, please? T ô i c ó t h ể b iế t tên ô n g đư Ợ c ch ứ ? ■ Ju st a m inute, please, M r... r u check our reservation records. Ô n g v u i lò n g c h ờ m ộ t lá t đ ể tỏ i k iể m tr a sổ. ■ Thank you. Please fill in the registration form8. C ả m ơn ôn g . ô n g h ã y đ iề n th ôn g tin v à o p h iế u n à y n h é. ■ Your room is not ready yet. P h ò n g củ a ô n g v ẫ n ch ư a sấ n sàn g . • Would you mind waiting, please? X in ô n g v u i lò n g c h ờ , đ ư ợ c k h ô n g ạ ? ■ We’ll have your luggage picked up. C h ú n g t ô i s ẽ m a n g h à n h lý c ủ a ô n g lê n . • Here are your room keys and meal coupons. Đ ă y là c h ìa k h o á p h ò n ^ v à p h iế u ă n củ a ôn g. 11
  9. Tế Ệa hd n c on n k á he n i n n à h h ^ h h c ạ _______________ • I f you need Bomething, ju s t call me. ĩ ỉ ế u ô n g c ầ n g ì, xin h á y g ọ i tôi. ■ 1’m always a t your Service. T ô i lu ô n s ẵ n s à n g p h ụ c v ụ n g à i. • Please enjoy your stay. C h ú c ó n g vui vè k h i ở đây. ■Have a good time. C h ú c ô n g c ó n h ữ n g g iâ y p h ú t v u i vẻ. • Have a good day/ Good day. C h ú c m ộ t n gày tốt là n h . T Ừ VỰNG 9 W elcome to: C h à o m ừ ng đến May I help you? T ô i c ó t h ể g iú p g i c h o ô n g (b à )? Check in: Đ ặt p h òn g , đ à n g k ý p h ò n g E x p e ct: M ong đợi Reserve; Đ ặ t trư ớ c A tw in : P h òn g đ ôi A single: P h ò n g đơn Luggage: H à n h lý Fill in: Đ iề n vào Registration íorms: P h i ế u đ ă n g kỹ C h e ck : K iểm tra 12
  10. Nguyễn Thanh Loan Bellm an : N gười trực tầng Guest name: T ê n k h á ch Name of Group: Tên củ a n hóm Telephone num ber: S ố đ i ệ n th o ạ i N ationality D ate o f Arrivaiy D eparture; N g à y đ ế n ! ngày đ i Tim e of A rrival / Depart: T hời gừ in đ ến / thời g ia n đ i K IẾ N T H Ứ C M Ở RỘ N G C á c c á c h c h à o h ò ii Bà Mai Lan - “Mrs. M ai L an " . Ô ng P e ter - “Air. P eter”. Ngài/ bà- " S i r I m a d a m " . Xin chào! "Hir\ '‘H eỉlo". Chào buổi sáng/ chiểu/ tốì “G o o d m o r n in g / a fte r n o o n l e v e n in ^ . Tôi có thể giúp ^ cho ông? " M ay I h e lp y o u T . Còn gì nữa không ạ? “A n y th in g e ls e ĩ”. Tôi có th ể làm gì cho ngài nữa không ạ? "A nything e ls e Ị c a n d o fo r y o u T . Tôi luôn sẵn sàng phục vụ ngài ‘Tm a l w a y s a ty o u r Service.” Nếu có b ấ t cứ việc gì tôi có th ể làm cho ông, xin hây nói cho tôi b iế t “//■ there's a n y th in g Ị c a n d o f o r you , p l e a s e j u s t le t m e k n o iv .” 13
  11. 7T n a hd n c on^nh t ì c s n___________________ ể0 n à h h íá h ạ Chúc ông những giây phút vui vẻ " H a v e o g o o d ú m e ." Chúc một ngày tôt lành "Have a g o o d d ay / G ood d ay . " Chúc ngài vui vẻ khi ỏ dây " P l e a s e e r ỳ o y y o u r s t a y .” Tôi hy vọng ngài thoải mái khi ở đây ”7 h o p e y ou h a v e e n j o y e d y o u r s ta y ." Chúc chuyến đi an toàn! " H a v e a s a f e tr ip !" 14
  12. BÀI 2 LISTENING AND RECEIVING THE CALL NGH€ VỒ NHỘN DIỄN THOỌI HỘI T H O Ạ I Đ IỂN HÌNH Hội thoại 1: ậ 4 A; Good m orning, Bao Son Hotel. M ay I help you? X ỉn c h à o , đ â y l à k h á c h s ạ n B ả o S ơn. T ô i c ó th ê g iú p g ì c h o ôn g? B; rd Uke to speak to Mr. Dung m Room 302, please. LÂm ơn c h o tôi n ói chuyện với õn g D ã n g ở p h ò n g 302. A; P lea se hold th e line, and ru put you through. X in c ầ m m á y , tô i s ẽ n ối m á y c h o ông. A íter a w hile (m ột lá t sau) 15
  13. T/ 0 a hd n c on à hk á hs n ỉn n à h h g n h c ạ ___________________ A; Tm a fra id M r. D u n g Ì8 n o t ìn. T ôi e r ằ n g ô n g D ũng k h ỗ n g có tron g phòn g. B : M ay I leav e a m essa g e? T ôi có t h ể đ ể lạ i lời n h ắ n khôn g? A; S u re . G o ah ead , p le a se . C h ắ c c h ắ n rồi. X in ôn g c ứ nói. B : P le a s e a s k him to c a ll m e b a c k . M y n a m e Ì8 M in h , a t 0 9 1 2 4 4 9 9 8 7 . L à m ơn b ả o ôn g ấy g ọ i lạ i c h o tôi. Tên tôi l à M inh, SỐ09Ĩ2449987. A: A n y th in g e lse , 8Ìr? C òn g ì nữ a k h ô n g thư a ô n g ĩ B : T h a t’s a ll, th a n k you. T h ế thôi, cả m ơn cô. HỘI thoại 2: A: Good aftern o o n ! G r e e n A pple H o tel. L in d a sp e a k in g . W h a t c a n I do for you? (B uổi ch iều ) X in chào. Đ ăy l à k h á c h s ạ n T á o X anh. T ôi là L in d a . T ôi có t h ể g iú p g i c h o c ô ĩ B : Goođ a íte m o o n ! Tm c a llin g fro m T r a n Anh A u d itin g F irm . D o you d eliv er? X in c h à o ! T ôi đ a n g g ọ i từ C ôn g ty K iềm T o á n T ran A nh. B ên a n h c ó g ia o h à n g khôn g? 16
  14. Nguyễn Thanh Loan A: Y es, we have varieties o f lunch boxes, porriđges. fư ns and noodles. C ó, ch ú n g tôi có n h ữ n g su ấ t ă n trư a đ a d ạn g , n h iề u lo ạ i c h á o đ ặ c (c h á o yến . m ạ c h ), yò c á c l o ạ i m i. B : W e need eighty lunch boxes. Could you send th em to u s before 1:00 p.m? C h ủ n g tôi cầ n 8 0 su ấ t ă n trư a. A n h c ó t h ể g ử i đ ế n c h o c h ú n g tô i trư ớ c 1 g iờ trư a ch ứ ? A: Su re, no problem. May I have your name, ađ d ress and telephone num ber, please? C h ắ c c h ắ n r ồ i, k h ỗ n g v ấ n đ ề g i. C ô có th ê ch o tôi b iế t tên , đ ia c h i, s ô đ iệ n t h o ạ i đ ư ợ c ch ứ ? HỘI thoại 3; A: H ello, Ì8 th a t Moc Lan Hotel? X in c h à o , đ â y c ó p h ả i l à k h á c h s ạ n M ộ c L a n k h ô n g ? B : Sp eaking. M ay I help you? K h á c h s ạ n x in n g h e . T ô i c ó t h ể g iú p g i c h o ô n g ì A: Y es. I'd like a sin gle th is evening. Can you arrange it for UB? V ân g. T ôi m u ôn đ ặ t m ột p h ò n g đ ơ n tối n ay . A n h có th ê s ắ p x ếp c h o ch ú n g tôi k h ô n g ? B : Ju B t a minutG. r il check if there is any a v ailab ility . Tm sorry, sir. I t h a s been fully bookeđ at th is tim e. 17
  15. Tể ^s hd n c on à hk á hs n ìh n à h h ỹ n h c ạ X in c h ờ m ột chú t. T ôi s ẽ k iể m tr a x em còn p h ò n g k h ô n g . T ôi r ấ t tiếc th ư a ông. V à o lú c này, p h ò n g đ ã được đ ặ t kin. ậ • M ẨU CÂU T H Ô N G D Ụ N G •Goođ m orning/aíternoon/evening. T his is A Hotel. B is speaking. M ay I help you? C h à o v ào b u ổ i s á n g / b u ổ i c h iề u ! b u ổi tối. Đ ây là k h á c h s ạ n A. B đ a n g nói. T ôi c ó t h ể g iú p g i c h o ô n ^ ì • Sorry to have kept you waiting. X in lỗ i đ ã k h iế n ô n g p h ả i chờ. ■P lease hang on a m inute. r u check it for you. X in c h ờ c h o m ộ t lá t. T ôi s ẽ k iể m tra c h o ông. ■ Would y o u like to w a it a m o m e n t o r le t m e c a ll you back later? Ô ng c ó m u ốn c h ờ m ộ t ch ú t k h ô n g h a y đ ể tô i g ọ i lạ i c h o ô n g sau ? ■ May I repeat your orders for you? T ôi có t h ể đ ọ c lạ i n h ữ n g y êu c ầ u c ủ a ô n g k h ô n g ạ ? ■I beg yoưr pardon? X in ô n g n h ắ c l ạ i c h o i ■ Sony, can you repeat it? X in lỗi, ô n g có t h ể n h ắ c lạ i đ ư ợ c kh ôn g ? 18
  16. Nguyễn Thanh Loan - Could you w ait a moment. ril ask our m anager to talk with you? X in h ã y đ ợ i tro n g g iâ y lát, tôi s ẽ m ờ i g iá m đ ố c củ a ch ú n g tô i r a n ó i ch u y ện với ông. ■T h an k you for calling. We look forward to having you with us. C ảm ơn v i đ ã g ọi. C hú n g tô i r á t m o n g b à đ ến với ch ủ n g tôi. ■ Who would you like to speak with? C ô m u ố n n ó i ch u y ện với ai? ■ How do you spell hÌ8 name, please? C õ đ á n h v ầ n tên c ủ a ỗ n g ấ y n h ư t h ể n à o ĩ ■Could you speak more sIowly, please? Có có t h ể n ó i ch ậ m h ơ n đưỢ c chứ ? ■Could you speak louder, please? L à m ơ n n ó i to hơn? ■I beg your pardon? / Pardon? X i n l o i , t ô i k h ô n g n g h e rõ. • Could you hold the line, please? C ô có t h ể g iữ m á y chứ? ■ Just a moment, please. X in h ã y c h ờ m ộ t lát. ■ ru put you through. T ô i s ẽ n ố i m á y c h o cô. 19
  17. Tế ^a hd n c on à hk á hs n ỉ n n à h h ^ n h c ạ ___________________ - Go ahead, you are through. C ứ tiế p tụ c g iữ m á y , m á y c ủ a c õ đ ã th ô n g . • The line Ì8 busy / engaged. Đ ư ờn g d â y đ a n g bận . ■ Hello, are you still there? X ỉn c h à o , cô cò n ờ đ ó khôn g? ■ Can I take a message? T ô i có t h ể lấ y lời n h ắ n chứ? • rm afraid you dialed the wrong number. T ô i e r ằ n g a n h đ ã q u a y n h ầ m số. ■P lease dial extension 352. X in g ọ i m á y p h ụ SỐ352. T Ừ VỰNG Speak with: n ó i c h u y ệ n v ớ i a i? Sp ell nam e: đ á n h uần tên S p ea k more Blowly: n ói c h ậ m h ơ n S p ea k louder: nói to hơn I beg your pardon? / Pardon? X i n lỗ i, tôi kh ôn g n g h e rõ. Hold the line: g i ữ m á y Put through: n ô ì m á y Go ahead: c ứ tiế p tụ c The line is busy / engaged: Đ ư ờn g d ây đ a n g b ận 20
  18. Nguyễn Thanh Loan T a k e a m essage: đ ê lời n h ắn D ial: q u a y sô' Wrong number: n h ầ m sô' Extension; s ố m á y lè K IẾ N T H Ứ C MỞ RỘ N G 1. Cách nói khi nhả'c máy (1) Đ ây là "This is". Tôi là ‘7 am ". Ai đó ạ “WAo is t h a t r Ô ng là ai? "Who a r e y o u r (2) Ó ng muôn gặp ai? "Vỉho d o y o u w a n tĩ', Tôi có th ể th ể giúp p cho ông? "May ỉ h e lp y o u T • P a rd o n ? I b e g y o u r p ard on ? Xin lỗi? Xin ông nhắc lại cho? • C o u ld y o u s p e a k m o re slotvly, p l e a s e ì Ông làm ơn có th ể nói chậm hơn không ạ? • f m a f r a i d I d o n ’t u n derstan d. T ôi e r ằ n g tô i k h ô n g hiểu. • E x cu se m e, sir. D o y o u m ean? Xin lỗi ngài. Có phải ngài muốn nói? 2. Các loại cuộc goi (1) Cuộc gọi điện thoại nội m ạng {S ta tio n to s ta t io n c a lĩ) {In te m a tio n c d O p em to r ) Người trực tổng đài Quốc tế 21
  19. ĩ / ga hd n c ữl ặ n k á he n l n n à h h ì à h h c ạ ___________________ (2) Cuộc gọi điện thoại từ ngưòi này tói một người xác định (P erson -to-P erson c a ll) ■ngưòi gọi sẽ không trà tiên cho đến khi gặp được ngưòi m ình cẩn (trường hợp này áp dụng khi cưốc cuộc gọi k h á đắt) (3) Cuộc điện thoại do ngưòi được gọi tr ả tiền (C ollect c a ỉỉ) (4) IDD: In ternation al D irect D ialing. Quay số trực tiếp ra quỗc tế (5) DDD: D irect distance dialing. Đây là hệ thống điện thoại cho phép ngưòi dùng quay s ố trực tiếp ra ngoài m à không cần 8ự trỢ giúp của tổng đài (6) Cuộc gọi báo thức buổi sán g (M orning call/ W ake-up call) 3. Ngữ pháp thường gặp a. T h ỉ h iệ n t ạ i tiế p d iễ n • Who is calU ng, please? Ai đang gọi đấy ạ? • W hat a r e you doing? Anh đang làm gi vậy? ■ỉ a m lis te n in g . Tôi đang nghe. C á c đ ộ n g từ c h ỉ tr ạ n g th á i, k h ô n g d ù n g ở c á c th i tiếp d iễn , th a y v ào đ ó ta p h ả i d ù n g ở t h i h iện tạ i đơn : 22
nguon tai.lieu . vn