Xem mẫu

  1. Tiếng anh cơ bản để bạn đi du lịch
  2. Một chuyến đi du lịch nước ngoài ai mà chẳng thích. Vậy hãy tăng thêm thú vị cho chuyến "phượt bụi" thì ít nhất bản phải có một số vốn tiếng Anh căn bản nhé. Và đây là bài viết gửi các bạn thích du lịch nè ! Một vài câu giao tiếp cơ bản khi bạn đi du lịch nhé. can you recommend any anh/chị có thể giới thiệu cho tôi một vài ... tốt không? good ...? hotels khách sạn B&Bs (viết tắt của bed nhà nghỉ có phục vụ bữa sáng (loại nhà nghỉ nhỏ giá rẻ
  3. and breakfasts) có bao gồm bữa sáng trong tiền phòng) self-catering apartments căn hộ tự nấu ăn youth hostels nhà nghỉ thanh niên campsites nơi cắm trại how many stars does it khách sạn này có mấy sao? have? I'd like to stay in the city tôi muốn ở trong trung tâm thành phố centre
  4. single room phòng đơn double room phòng đôi twin room phòng hai giường triple room phòng ba giường suite dãy phòng shower vòi hoa sen bath bồn tắm en-suite bathroom phòng tắm trong phòng ngủ B&B (abbreviation of bed and breakfast) B & B (phòng trọ bao gồm bữa sáng)
  5. full board phòng trọ phục vụ ăn cả ngày reservation sự đặt phòng to book đặt phòng vacancy phòng trống fire escape lối thoát khi có hỏa hoạn restaurant nhà hàng bar quầy rượu games room phòng games gym phòng thể dục hotel khách sạn lift cầu thang luggage hành lý alarm báo động wake-up call gọi báo thức key chìa khóa front door cửa trước room service dịch vụ phòng
  6. chambermaid nữ phục vụ phòng housekeeper phục vụ phòng hotel lobby sảnh khách sạn receptionist lễ tân manager người quản lý porter người khuân hành lý laundry giặt là sauna tắm hơi swimming poo bể bơi beauty salon thẩm mỹ viện coffee shop quán cà phê corridor hành lang room number số phòng car park bãi đỗ xe check-in sự nhận phòng registration đăng ký check-out sự trả phòng
  7. to pay the bill thanh toán to check in nhận phòng to check out trả phòng Và đây là đoạn hội thoại cơ bản giữa nhân viên phục vụ bàn (NVPVB) và thực khách nè, các bạn xem tham khảo nhé: NVPVB: - xin hỏi, ông bà đã chọn được đồ ăn chưa? - ok, chúng tôi đã sẵn sàng. Cho 2 xuất bò Úc nướng, 1 với sốt tiêu xanh, 1 dùng sốt nấm nhé
  8. NVPVB: - xin hỏi, ông bà muốn được nướng món bò này như thế nào? - tôi thì tái nhé, còn vợ tôi nấu chín tới tiêu NVPVB: - vâng, ông bà có muốn dùng đố uống gì luôn không? - anh có thể giới thiệu giúp chúng tôi được không? NVPVB: vâng, nhà hàng chúng tôi có rất nhiều loại đồ uống ngon nhưng tôi nghĩ ông bà nên dùng một ít rượu vang đỏ, nó sẽ làm cho việc dùng món bò của ông bà thêm phần ngon hơn cũng như giúp dễ tiêu hóa. - ok, vậy anh lấy cho chúng tôi 2 ly NVPVB: -ông bà vui lòng đợi cho một lát, chúng tôi sẽ mang ra ngay Đoạn tiếng Anh như sau:
  9. Excuse me, madam (or sir), would you like to place your order now? / can i take your order now? (không nên hỏi là đã gọi chưa vì một nhà hàng chuyên nghiệp phải nắm rõ khách nào đã gọi hoặc chưa gọi) we'd like to have 2 sets of Australia grill beef, 1 set with green pepper sauce and the other one with mushroom sauce. (thường họ sẽ bảo luôn là green pepper for me and mushroom for my wife, để khi đưa ra nhân viên sẽ đặt đúng vào vị trí của từng người mà không cần hỏi lại) madam/sir, would you like welldone, medium or rare cooked? (bạn xem thêm list
  10. các levels of cooked bên dưới) chỗ này có bạn nào comment thêm không nhỉ.. rare cooked for me and welldone cookedfor my wife pls. yes sir, would you like some drinks? hmm...how would you recommend us? we suggest ... a little red wine..that would be best to serve with the steak. (nhà hàng không nên nói là có rất nhiều đồ uống ngon mà không nêu ra cụ thể, như vậy sẽ làm khách hàng có ấn tượng về việc khoe khoang suông..hihi..cũng như đề cập đến việc..."tiêu hóa"...có thể liên tưởng đến những thứ không sạch sẽ...ak ak) if that is the case..then...2 glasses of red wine pls. is there anything else you want to order, sir? (add thêm) that would be all, thank you. (add thêm) thank you sir, the dishes will be served in just a moment.
nguon tai.lieu . vn