Xem mẫu

  1. P h ầ n II DÀNH CHO NGƯỬI ĐI DU LỊCH 'KAJQịt• 7 SR' J V€U C ấu PHỤC VỤ Yoii can do it now if you like. m uôn cô có th ể dọn ngay bây giờ củng được. I woiild like you to go and get me a flask of hot water. Tôi m uốn cô đi lấy cho tôi binh nước nóng. rm sorry th a t youx flask is empty. X in lỗi ông bình nưởc hết rồi. May I do the turn-dow n Service for you now? Tòi có th ể dọn phòng bây giờ được không? Oh, th a n k you. But you see, we are having some íriends over. Ò, rất cảm ơn cô. N hư ng cô thông cảm, chúng tôi đang bận tiếp m ấy người bạn. lOỈ
  2. T ìéh^ arứi dànẮ nffđìi dii lịcÂ' Could you come back in ...? Khoảng ... nữa cô quay lại nhé? Would you tidy up a bit in ...? Cô dọn ... gọngàng một chút nhé? I've ju st taken a bath and it Ì8 qưite a mess now. Tôi vừa tắm xong và nó khá bừa bộn. Please bring us a bottle of ju st boiled water. Làm đn mang cho chúng tôi một chai nước nóng nhé. I have some laundry to be done. Tôi có ít đồ muâh giặt. Would you please send someone to pick up mv laundry? Cô cử a ỉ đó đến lẩy đồ cho tôi nhé? Will you have the laundry done today? Hôm nay đồ của íôi có giặt xong không? I'd like to have my breakíast in my room tx)morrow raorning. Could you senđ it here? Mai tôi muốn ăn sáng tại phòng. Cô mang đổ ăn cho tôi nhé? We provide very good room Service. W hat would you like? Chúng tôi có dịch vụ phục vụ tại phòng rất tốt đấy. Bà muốn ăn món g iạ ? 102
  3. Nguyễn Thanh Loan Bv th e way, is there any other way to have room Service? Cô này, tôi có th ể gọi món ăn cho bữa sáng bằng cách nào khác không? But w h at should we do with the dishes when we finish our breakfast? Khi ă n xong tôi nén đ ể bát đĩa thếnào? Please leave them outside your room. The waiter wil] go to collect them. Bà cứ đe bền ngoài phòng. Chúng tôi sẽ tới lấy. There are a lot of problems in Room 1512. Can you get someone up here? Phòng 1512 có nhiều vấn đề quá. Cô cừ ai đó tới đây nhéì VVhen he comes, would you tell him to bring a new bulb a t the same time? The floor lamp just went out. Khi nào anh ta tới, cô bảo anh ấy m ang luôn cả bóng đèn mới nhé? Bóng đèn trên phòng cháy rồi. Woulđ you like to change rooms, sứ? Phiền cho ông quá. H ay ông chuyển sang phòng khác nhé? No, I like th is room because 1 can enjoy a wonderful view here. By the way, I th in k I need more hangers for my clothes. 103
  4. Tìéiì^anAdànÁ-c^n^dỉừỉ-du-licÂ- Thôi, tôi thữh phòng này ui ở đáy có th ể ngắm cảnh được. Nhán tiện cho tôi xin thêm mấy cái móc áo nhé. No problem. How many do you think wiU be enough? Vâng. Rao nhiêu cái th ì đã vậy ông? Ten to twelve will do. Cho tôi xin 10 hoặc 12 cái củng được. One of our tourists wants to deposit valuables here? ở đây có nhận gửi đồ không cô nhỉ? When does the cloakroom close? Khi nào phòng g iữ m ủ áo đóng cửa vậyì Hội th o ạ i m ẫu ị é A: Housekeeping. Can 1 help you? lìộ phận phục vụ đáy. Tôi có thể giúp bà việc gi không? B: Yes. There are a lot of problems in Room 1512. Can you get someone up here? Văng. Phòng 2010 có nhiều vấn đ ề quá. Cô cử ai đó tới đáy nhé? A: W hat’s wrong? Có chuyện g ì vậy ạ? B: F ừ st, the a ừ conditioner doesn't work. The room Ì8 very hot. Second, there is something wrong w ith the tap. It won't stop running. 104
  5. Nguyễn Thanh Loan T h ứ nhất, điều hoà không hoạt động. Phòng rất nóng. T hứ hai, vòi nước củng có vấn đê nước không chảy ra được. A: I am terribly sorry about it, madam. We'll send a repairm an there immediately. Xin lỗi bà. C húng tôi sẽ bảo thợ sửa đên ngay. B: When he comes. would you tell him to bring a new bulb at the same time? The floor lamp just went out. Khi nào anh ấy tới, cô bảo anh ấy m ang luôn cả bóng đèn mới nhé? Bóng đèn trên phòng cháy rồi. A: That’s bad. Would you like to change rooms, sir? Phiền cho bà quá. Hay bà chuyển sang phòng khác nhé? B; No, I like th is room because I can enjoy a vvonderíul view here. Bv the way, I think I need more hangers for my clothes. Thôi, tôi thích phòng này vi ở đây có th ể ngắm cảnh được. N hăn ti4n cho tôi xin thêm m ấy cái móc áo nhé. B: No problem. How m any do you thứik wiU be enough? Vâng. Bao nhiêu cái th ì đủ vậy bà? A: õ will do. Cho tôi xin 5 cái. 105
  6. lìăig^aníídàtứíàlarìạàníídiiỉịíÂ- B: All right. Someone will go to your room w ith them rig h t away. Văng. Chúng tôi sẽ m ang đến ngay bây giờ. G hi nhớ a flask of hot water: bình nước nóng turn-dow n Service; dọn phòng tidy up: gọn gàng a bit: một chút • take a bath: tắm mess: bừa bôn 4 a bottle of just boiled w ater một chai nước nóng Tihé. laundry to be done: đồ muôn giặt p ick up m y la u n d ry : lấy đồ room Service: d k h vụ phục vụ tại phòng outsiđe: bên ngoài problern: vấn đề bulb: bóng đèn change room: chuyển phòng enjoy a wonderful view: ngắm cảnh hanger: cái móc áo deposit valuables: gửi đổ cloakroom: phòng g iữ m ủ áo 106
  7. Nguyền Thanh Loan %^J04r m 'SR A •z HỎI PH Ư Ơ N G TlễN G IR O TH Ô N G M au c â u ứ n g d ụ n g Would you mind telling we where to get a bus? Anh có th ể cho tôi biết điểm bắt xe buýt ở đáu không? W here is the nearest bus stop from here? Điểm dừng xe buýt gần đáy nhất là ò đâu? Is this the right way to the stadium ? Đăy có đúng là đường đến sân vận động không'? VVould you kứidly teU me how to get to the station? A n h có th ể cho tôi biết đường đến nhá ga không? Is this vvhere I catch the bu8 for W ater Park? Có phải đáy là điểm tôi bắt xe buýt đến côĩìg viên nước không? W here is the bus stop for Green Park? Điểm dừng xe buýt đến công viên Green là ở đâu? VVhich bus should I take for th e university? Tôi nên bắt xe nào đ ể đến trường đại học? 107
  8. 'Tĩăì^anA'dầtifidiữr\ffầfííídu'lịcẳ> Which bus shall I tske if I want to go to ứie theater? Tôi nên bắt xe buýt nào nêu tôi muôn đến nhà hát? Which line do I take for the superm arket? Tôi đi tuyến nào đ ể đến siêu thị? Could you tell me the best way to get there? Anh có thể cho tòi biết cách tốt nhất đ ể đến đó khổng? Is there a bus to the post oíTice from here, please? Có xe buýt nào đi từ đáy đến bưu điện không? Where does this bus go? Xe buýt này đi đến đâu? Is th is the right bus to the church? Đáy có đúng là xe buýt đi tới nhà thờ không'? Will this bus take me straight to CVI Building? Xe buýt này có th ể chở tôi đến thẳng tòa nhà CVỈ không? Do you stop a t the public library? A n h có dừng lại ở th ư viện công cộng không? How far does this bus go? Xe buýt này đi bao xa? W hat is the fare from here to Shanghai? Giá vé từ đây đến Thượng Hải là bao nhiêu? How much is the fare? Giá vé là bao nhiêu? 108
  9. Nguyễn Thanh Loan W hat stop is next? Điểm dửng tiếp theo là gì? W here are we? Ch úng ta đang ở đáu ? W hat stop are we at? Chúng ta đang ở điểm dừng nàoì Is th is where I get OÍT? Có phải đăy là nơi tôi xuống không? Whcre can I transỉer to a bus for the railway station? Tôi cỏ th ể chuyển sang xe buýt đ ể đến nhà ga xe lửa ờ đâu? Which bus shall I change after I get off next stop? Tỏi nên bất xe nào sau khi tôi xuống ò bến sau? W here do I get off for the theatre? Tôi xuốngxe đ ểđ ến rạp hát ởđâu? How far are we from the center of town? Chúng ta cách trung tám thành phốbao xa? Hội th o ạ i m ẩu Ì % A: Excuse me, sư. Is this the right subway to go to Paris? X in lỗi ông. Đáy có phải xe điện đ i Paris không ạ? 109
  10. TiỂhg>aníí-dàìi^cíiartạànfídu-lidí B; Yes. You get o£f a t next S tre e t. Vâng. Bà xuống xe ở con phô'tới nhé. A: Shall I take the express or local train? Tôi nên đi xe nhanh hay thường ạ? B: Take the express. It saves you a lot of tirae. The local train stops a t every station. Bà nên đi xe nhanh. Tiết kiệm thời gian. Còn xe thường thì dừng ở một bến. A: How rauch is the fare? Giá vé bao nhiêu ạ ĩ B; 30 cents. You can get a ticket from the ticket machine. 30 xu. Bà lấy vé từ m áy tính tiền vé nhé. A: W hat should I do with the ticket? Tôi phải làm g ì tiếp theo nữa? B: You slip it into the slot at the tu m stile and then push the turnstile to get ứi. Bà đ ú t nó vào khe hở ờ cái cửa quay và đẩy cửá lên xe. A: I see. Thanks a lot. Tôi hiểu rồi. Cảm ơn õng nhiều nhé. 110
  11. Nsuyền Thanh Loan G hi n h ớ get in: lên xe get off: xuống xe pay: thanh toán W0IT>': lo lắng traíTic iam : tắc đường rush hour: giờ cao điểm stop: điểm dừng fare: giá vé convenient: thuận tiện * % ask: hòi, yêu cầu ỈU
  12. lĩẾ n ^ a n ííd d n A c ầ a n g à n ííd ii-ỉid í HỎI THỈlM D Ư Ờ N G M au c â u ứ n g d ụ n g I am lost. Is there a subway station around here? Tôi bị lạc đường. Gần đây có nhà ga không? Do you know how to get to Bach Mai hospital? A n h có biết đường đến bệnh viện Bạch M ai không? I'm sorry. rm not fam iliar with th is area. Please ask somebody else. Xin lỗi. Tôi củng không rõ về nơi này, anh hỏi người khác xem nhé. W here can I íínd a public telephone? X in hỏi írạm điện thoại công cộng ỏ đáu? Can you tell me where I can get a bite to eat? Cho hỏi tôi có th ể ăn điểm tâm ở đâu? Excuse me, is there a post oílíce near here? X in lỗi gần đây có bưu. điện không? 112
  13. Nguyễn Thanh Loan Elxcuse me. Could you tell me the way to Le Loi school? X in lỗi cho hỏi thăm trường Lê Lợi ở đáu ? Go down this road and tu m left at the first crossữig. Đi theo con đường này, tă. ngã tư thứ nhất thì rẽ trái. Walk on for about a hundred m eters, and it’U be on your left. Đi tiếp khoảng lOOm nữa, anh sẽ thấy nó ở ngay p h ía bên trái. I'm looking for the bank. Can you tell w here it is? Tôi đang tìm ngân hàng, anh có th ể cho tôi biết nó ở đâu không? Ju st go ahead to the second Crossing, th e n t u m right. Cứ đi thẳng, đến ngã tư thứ hai th i rẽ phải. Excuse me, sir! Where is Ha Ix)ng Bay? A n h làm ơn cho hỏi Vịnh Hạ Long ở đâu? Ha Long Bay? I'm not quite sure. Vịnh Hạ Long? Tôi cũng không rõ lắm. How do you get to Ho Chi Minh museum? Cho hỏi tới bảo tàng Hồ Chi M inh đi n h ư th ế nào'? Am I on th e right road to Big c? X in lỗi, cho hỏi đầy là đường tởi siêu thị B ig c p h ả i không? 113
  14. Tlẽfig^aníídàníidỉarụỷànfidw ỉịdí Then could you show me the way? A n h có th ể chỉ giúp tôi không? Turn back, and walk on until the Tirst turn. Turn right, then you can see Big c on ứie leít round the comer. Chị đi ngược ỉại, tới ngã tư thứ nhất thi rẽ phải, chị sẽ nhìn thấy siêu thị Big c ở bén trái của chỗ rẽ. Excuse me. How do I get from here to the sea? Làm ơn cho hòi, đi từ đáy tới biển n h ư th ế nào? It’s not far away from here. It's about 120 metres. Nó cách đ ả \ không xa. Khoảng 120 mét thôi. Could you tell me where the bus term inal is? Làm ơn cho hòi trạm xe buýt ỏ đáu? H ôi th o a i m ẫu é ♦ A: Good morning, Chào anh. B: Good morning! May I help you? Cháo chị! Tôi có thê giúp chị việc gi? A: r m a stran g er here, I don’t know the way to W est Hotel. Show me, please. Tôi là ngitòi lạ ở đây, tôi không biết đường tới khách aạn West. Anh làm ơn chỉ giúp tôi vởi. I i4
  15. Nguyễn Thanh Loan B; My pleasure. Go straight ahead. Take the second Street on the left. Đi thảng ĩ)ề phừi trước. Rẽ vào con phô 'th ứ hai ở bên trái. A; How far is it from here to West Hotel? Từ đảy đến. khách sạn Vỉest bao xa? B; It’s about 2.5 kilometers. Khoảng 2,5km. A: Can I take a bus here? Tôi có th ể đi xe buýt tới đó không? B: Yes. You take No. 6, Có. Chị đ i xe buýt sô 6. A: T hank you very much. Cảm ơn anh rất nhiều. B: You are welcome. Không có gì. G hi n h ớ go along; đi dọc theo go straight: đ i thẳng go down: đi xuống way; con đường 115
  16. 'TĨẾii^aníídàníídỉíì-ngàníldu^U àí opposite: đối diện in front of: ở phừi trưâc left: bên trái right: bên phải stranger: ngttòi lạ know: biết tum : rẽ ahead: ở phía trước term inal; điểm cuối cùng 116
  17. Nguyễn Thanh Loan ỹ B ầ i4 ‘ DỔI TIÍN M âu c â u ứ n g d ụ n g I'd like to know if you could change this money back into u s dollars for me. Tôi muôn biết liệu cô có th ể đổi sô'tiền này sang đôla Mỹ không được không? Could you change these French írancs for me? Cô có th ể đổi chữ tôi đồng frăng Pháp đưỢc không? Can you give me 100 dollars in Swiss francs? Cô có th ể đổi giúp tôi 100 đôla sang đồng frăng Thuỵ Sỹ đưỢc không'? I'd like to convert the full am ount of the rem ittance into u s doUars. Tồi muốn đổi toàn bộ sô tiền gửi sang đồng đôla. I'd like some coins for this note. Tôi m uôh đổi tiền đổng lấy tiền giấy loại này. In fives, please. Làm ơn đổi g iú p tôi 5 tờ tiền. 117
  18. T ÌỂ ^ aníl dàn àia n^ãiứí dw lịd í Could you give me somc sm alỉ notes? Cô đổi cho tôi m ấy tờ tiền m ệnh giá thấp nhé? 50.000.000 VND. And what's the exchange rate today? 50.000.000 đổng. Tỷ giá hối đoái của ngày hôm này là bao nhiêu? I need some A ustralian dollars. Tôi cần một ít đô la úc. Woulđ you please change them for me? Cô đổi cho tôi nhé? ư s dollars, please. Tôi m uốn đổi sang đô ỉa Mỹ. W hat’s today’s exchange ra te for u s đollars? Tỷ g iá hối đoái của đồng đô la Mỹ hôm nay là bao n h iéu ĩ It is one A ustralian dollars for 20,000 dong. 1 đô la Úc tương đương với 20 nghừi đồng Việt Nam. I w ant to change 300 u s doUars ữito VND. Tôi m uốn đổi 300 đô la M ỹ sang tiền Việt. I am visitor from Vietnam. I’d like to change some Vietnam dong into A ustralian dollars. Tôi là khách d u lich từ Việt N am tới. Tồi muốn đổi một ít tiền Việt sang đô la ức. T raveler’s check. Đổi cho tôi sang séc du lich nhé. 118
  19. ^ _ Nguyên Thanh Loan H ôi th o ạ i m ẩu 9 « A: Cĩoođ moming. madam. May I help you? Chào bà. Tôi có thể giúp bà việc g i không? B; I am visitor from Vietnam. I’d like to change some VÌPtnam đong into u s dollars. Tòi là khách du ttì Việt N a m tới. Tôi muốn đổi m ột it iừìn Việt N am sang đô ỉa Mỹ. A; Cash or check? Bà m uốn đổi láy tiền m ặt hay séc? B: Cash, please. Đổi sang tiền m ặt cho tôi nhé. A: Todav’s exchange rate is 1 USD for 19,500 VND. Tỳ giá hôĩ đoái hỏm nay ĩ đô la Mỹ đưỢc 19.500 đồng Việt Nam. B: I f s Ok. Váng. A Coiild you please show me your passport? Bà Ỉ'UÌ ỉòng cho tôi xem hộ chiêu được không? B; H ere you are. N ó đáy. A: Thank you, madam, Cảm ơn bà. 119
  20. T ìé r^ íu ừ id à /ứ lc  a n ^ à n  d u -Ịu ^ G hi nhớ exchange: đổi ngoại tệ fill in: điền vào form: phiếu, đơn check: séc currency: tiền tệ declaration: yêu cầu exchange rate: tỳ giá hóì đoái trav elers check; séc du lich 120
nguon tai.lieu . vn