Xem mẫu

  1. Tiếng anh các thành viên trong gia đình
  2. Đã bao giờ các bạn thắc mắc không biết cách xưng hô với các thành viên trong gia đình, dòng họ, bà con mình chưa? Chỉ vì lâu ngày mới gặp hoặc đã quên cách xưng hô nên không biết gọi nhau là gì ?Thế thì mời các bạn xem bài viết này để nhớ rõ hơn nhé. Nào ta cùng phân tích nhé ! ^^
  3. Nephew / nef.ju / Mother Grandfather Father - cháu trai (con anh chị / m ð.ə / - mẹ / grænd f ðə / f .ðə / - bố em) / - ông Niece /ni s/ Husband Grandmother Son /s n/ - cháu gái (con anh chị / h z.bənd/ - / grænd.m ð.ə - con trai em) chồng / - bà Sister-in- Daughter / d .tə Uncle / ŋ.kļ/ Cousin / k z.ən/ law / s s.tə.r n.l / - chú, bác trai, cậu - anh, em họ (con / - con gái bác, chú, cô - chị, em dâu, chị, em vợ
  4. Aunt / nt/ Brother-in- Brother / br ð.ə Sister / s s.tə / - bác gái, cô, dì, law / br ð.ə.r n.l / - chị/em gái thím... / - anh/em trai - anh/em rể, anh/em vợ Personal information (Thông tin cá nhân)
  5. 1. họ tên 2. tên 3. tên đệm/tên lót
  6. 4. họ 5. địa chỉ 6. số đường 7. tên đường 8. số căn hộ 9. thành phố 10. bang 11. mã bưu điện 12. mã số vùng điện thoại 13. số điện thoại 14. số an ninh xã hội Family members (Thành viên gia đình)
  7. 1. vợ 2. chồng
  8. Bố mẹ 3. mẹ 4. bố Con cái 5. con gái 6. con trai 7. chị/em gái 8. anh/em trai 9. em bé Ông bà ngoại/nội 10. bà ngoại/nội 11. ông ngoại/nội Cháu (của ông bà) 12. cháu gái 13. cháu trai
  9. 1. dì/cô/mợ/thím/bác gái 2. cậu/chú.dượng/bác trai
  10. 3. cháu gái (con của anh, chị, em) 4. cháu trai (con của anh, chị, em) 5. anh/chị/em họ 6. mẹ chồng/vợ 7. bố chồng/vợ 8. con rể 9. con dâu 10. anh/em rể 11. chị/em dâu
nguon tai.lieu . vn