Xem mẫu

  1. TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 16 (41) - Thaùng 5/2016 The level of English proficiency of the first year students of non – English majoring in Sai Gon University ai M.A. Tran Ngoc Mai Sai Gon University Tóm tắt ự ểu b ết về t ì độ t ế A t ự sự ủa t ớ k óa đ o t o ó va t qua t ả o ơ sở áo dụ v Cá ơ sở áo dụ ó đ ợ t ô t í xá về t ì độ ủa , úp tổ ứ ữ lớp p ù ợp b ết k ả ă t ự sự ủa bả t â để t ếp tụ v a ữ kế o t ếp t eo o k uô k ổ b v ết y ú tô x đề ập tớ ữ kết quả k ảo sát về thực tr ng trì độ tiế A đ u vào của s v ê ăm t ứ nhất không chuyên ngữ t i đ a a một vài ý kiế l ê qua đến việc nâng cao chất l ợng giảng d y môn h c này t t ng. Từ khóa: trình độ tiếng Anh, sinh viên năm nhất, bài kiểm tra xếp lớp, bài kiểm tra nghe, bài kiểm tra nói, bài kiểm tra viết… Abstract K owled e of stude ts’ u e t levels of p of e y E l s befo e putt t em to app op ate courses is significant for both schools and learners. Schools have fo mat o about t e lea e s’ la ua e ab l t es w elp t em o a ze lasses t at f t t e lea e s’ e lea e s k ow at w at levels of proficiency they are so that they have plans for the future. This article mentions survey results of current levels of English proficiency of first-year students who are studying in different departments at Sai Gon University. The survey results do not include those whose major is English. As well, some recommendations are made towards more efficient English teaching at the university. Keywords: levels of proficiency in English, first year students, placement test, listening test, speaking test, writing test… 1. Đặt vấn đề , t ì độ đ o t o, ằm đế ăm 2015 ề á “D y v o ữto ệ đ t đ ợ một b ớ t ế õ ệt về t ì độ, t ố áo dụ quố dâ a đo 2008 - ă lự sử dụ o ữ ủa uồ 2020” nêu mụ t êu u l “đổ mớ to â lự , ất l đố vớ một số lĩ vự dệ vệ d y v o ữ to ệ u t ê ; đế ăm 2020 đa số t a ê t ố áo dụ quố dâ , t ể k a ơ V ệt am tốt ệp t u ấp, ao đẳ v tì d yv o ữ mớ ở á ấp đ ó đủ ă lự o ữ sử dụ 83
  2. độ lập, tự t t o ao t ếp, tập, l m độ lự tập ủa s v ê - sinh viên v ệ t o mô t ộ ập, đa ô k á ỏ ậ t ấy k ô ỏ t êm ữ, đa vă óa; b ế o ữtởt k ế t ứ mớ , kỹ ă mớ t o k đó t ếm ủa dâ V ệt am, p ụ vụ s v ê yếu kém t ì p ả ật vật vớ á sự ệp ô ệp oá, ệ đ oá tế A vậy, b ớ đ u t ê đất ớ ” trích Quyết định số 1400/QĐ- k ô t ể bỏ qua t o kế o t ay đổ TTG của Thủ tướng Chính phủ: Về việc í l p ả s l đố t ợ phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ ó đủ t ì độ t ế A t am a v o á trong hệ thống giáo dục quốc dân giai lớp p ù ợp ằm p át uy tố đa ệu đoạn 2008 - 2020”). quả d y v ủa t y v t ếp t eo đã quy đị b ớ k ảo sát t ì độ l p ả l ộ uẩ đ u a o ữ tế A o du áo t ì ả d y v p ơ p áp á đ ot ok ô uyê t ế A ả d y p ù ợp úp áo v ê v t ì độ v Cao đẳ l C ứ ỉ từ b ớ đ t đế mụ t êu đề a B1 CEFR oặ C ứ ỉ B Quố a 2. Nội dung nghiên cứu và kết quả oặ C ứ ỉ oe 450, C ứ ỉ khảo sát IEL 4 5 oặ á ứ ỉ t ơ 2.1. Thực trạng dạy học tiếng Anh đ ơ Quyết định số 203/QĐ-ĐHSG- không chuyên tại trường ĐHSG từ giai đoạn KTKĐCLGD ngày 4 tháng 2 năm 2015). trước đến đầu năm học 2014-2015 ều y đ ỏ t v bộ t tế A l o mô t ế A k ô uyê p ả t ự ữ bắt buộ đố vớ tất ả s vê k ô ệ ữ t ay đổ tí ự t o quả lý, uyê ữ ổ ộ 105 t ết tế ả d y mô t ế A ằm ệ t ự A tổ quát t ơ đ ơ 7 tí ỉ óa ữ mụ t êu t ê V ệ t ay đổ tập đ ợ a t 3 p : ế t ết p ả t ự ệ ả về ộ du v A 1 2t ỉ , ế A 2 2 tí ỉ) p ơ p áp ả d y, t ay đổ v ế A 3 3 tí ỉ Ở á a đo từ p ía d y v từ p ía Kế t ớ ăm 2014-2015, v ệ ả d y o t ay đổ p ả bắt đ u bằ v ệ xá tế A k ô uyê ặp p ả ều đị ữ bất ập ây ả t ở o v ệ k ók ă , ụt ể sau: d yv , xá đị ữ ế l ợ p ả - ữ lớp t ế A k ô uyê t ự ệ để y t ệm ậ mụ t êu đ ợ tổ ứ đ t o tất ả s vê đề a ột t o ữ bất ập tồ t lâu k ô uyê ữ, k ô qua s l d ở u ết á lớp t ế A k ô t ì độ t ế A ba đ u Do vậy, tồ t uyê t t đ í l á lớp tì t lớp đa t ì độ o ù ó sĩ số đô v đa t ì độ ó một một óm lớp ó ều s vê u á k á ,s v ê ó t ì độ t ế A ỉ mớ bắt đ u t ế A , ó một số k á au ù ồ u một lớp, em ớ đ ợ út ít, số k á ó t ì độ ù u một áo t ì v ù t k á ơ v ó ữ s v ê t ình a đ ot o au ì t y ây độ t u ấp, t ậm í ó s v ê ất ỏ k ó k ă o ả vê to vệ - Lớp đa t ì độ ây ất ều l p ơ p áp, ộ du ả d y, t ết k ó k ă o vệ ả d y v tập kế á o t độ ô ữ… v l m ảm Về p ía ả v ê , k ó ó t ể tìm đ ợ 84
  3. p ơ p áp u ất o m đố ủa t eo kế o y, t ợ t o lớp Về p ía s vê ,k s vê ăm t ứ ất t ớ k đ ợ k ô ểu, k ô t ấy đ ợ sự t ế bộ sẽ quyề đă ký p ế A I sẽ dẫ đế tì t á ả , t ếu độ ơ p ả t am a đợt k ểm t a t ì độ t ế tập, qua quýt o xo mô A ,v s v ê p ả đ t tố t ểu 60/100 - Lớp ó sĩ số đô t ô t đ ểm Có ĩa l ữ s v ê yếu, từ 45-50 s vê , p k ô đủ kém a đủ đ ều k ệ t am a á ộ để d uyể Do đó, á o t độ p ế A k ô uyê v ữ ô ữ t eo óm k ó t ự ệ đ ợ s vê y p ả ỗ lự tập để tí u áo v ê áp dụ p ơ p áp l y đủ k ế t ứ ự t ay đổ y ó t ể nghe-chép là chính. p o k ắ tì t lớp đa t ì - a k ô ều: t u độ, t o đ ều k ệ t uậ lợ ơ o vệ bì s vê ỉ từ 2-3 t ết t ế A ả d y ủa bộ mô t ế A k ông t ê lớp ù ả vê a quá eo chuyên. ẹp o ả ả v ê v s vê to 2.3. Kết quả khảo sát k đó l ợ k ế t ứ t o mỗ b ất Theo Harold S. Madsen, kiểm tra trình ều a t ê lớp đều d sửa b độ tiếng Anh giúp ích cho cả sinh viên và tập ữ p áp, từ vự v b đ ểu giảng viên. Qua kiểm tra, sinh viên biết - áo t ì p lớ vẫ tập t u đ ợ mì đã ắm bắt đ ợc những kiến v o kế t ứ ữ p áp, từ vự v kỹ thức, kỹ ă ov ững nội dung kiến ă đ ột số áo t ì ó bổ su á thức, kỹ ă n phải tập trung h c tập b tập e, ó t ì l quá k ó đố vớ u ơ , từ đó s v ê đ ều chỉnh kế ho ch ết s vê h c tập cá nhân. Về phía giảng viên, kiểm - Bất ập t o k ểm t a, đá á: tra giúp h biết đ ợc mứ độ tiếp thu kiến á b k ểm t a ữa kỳ, b t kết t ú thức và phát triển kỹ ă ô ữ của p ủ yếu k ểm t a từ vự , ữ sinh viên sau một bài h c, một h c kỳ hay p áp v đ ểu; á kỹ ă e, ó sau một khóa h c là bao nhiêu và thông tin v v ết k ô k ểm t a dẫ đế v ệ s kết quả kiểm tra giúp h nhìn l p ơ vê ỉ để l m b k ểm t a, b t , pháp giảng d y, nội dung giảng d y v ệ è luyệ kỹ ă tế A t ì ó ữ đ ều chỉnh tích cự để giảng không quan tâm. d y hiệu quả ơ 2.2. Thay đổi trong giảng dạy tiếng Anh á ả uyễ Cô K a , ủ b ê không chuyên tại trường ĐHSG sách “Kiểm tra đánh giá trong giáo dục” Bắt đ u từ ăm 2014-2015 nhà o ằ k ểm t a đá á sơ k ở t bắt đ u t ự ệ ữ t ay đổ Pla eme t est t đ ợ t ự ệ to o t độ ả d ytế A k ô v o đ u ăm một b k ểm t a ất chuyê ự t ay đổ đ u t ê í l quy l ợ ằm tìm ểu s v tổ ứ đị về k ểm t a t ì độ t ế A đ u v o á em l t một lớp ằm tá ủa s v ê Quy đị y úp s l độ , t ú đẩy o t độ tập ủa á a ữ s v ê ó đủ t ì độ t ế A em v đây đ ợ xem một b k ểm t a để đ ợ quyề đă ký t am a á qua t , đ ợ xem xét kỹ á á sơ p t ế A tổ quát t eo ơ tì k ở t o tập ợp ữ ểu b ết v yêu 85
  4. uả ở đế á t ứ m áo v ê ngữ đó F omk , Rodma , Col , Bla sẽ lê kế o ả d yv ao t ếp vớ (1990). s t o suốt k óa P ơ p áp k ảo sát thực tiễ đã Khảo sát thực tr t ì độ tiếng Anh đ ợc sử dụ để thu thập dữ liệu. Các công đ u vào của nhóm sinh viên không chuyên cụ dù để khảo sát là các bài kiểm tra ngữ ăm t ứ nhất t t i h c Sài kiến thức tiếng Anh và các bài kiểm tra kỹ đã đ ợc thực hiện vào cuối trong h c ă t ếng Anh. Việc thực hiện khảo sát có kỳ 1 và cuối h c kỳ 2 ăm c 2014-2015. sự tham gia của nhóm nghiên cứu kết hợp Vì s v ê ăm ất nhập h c muộ ơ , vớ p ot ot i h c Sài Gòn do vậy các em bắt đ u h c các h c ph n và khoa Ngo i ngữ. Dữ liệu sau khi thu Tiếng Anh từ h c kỳ 2. Khảo sát tập trung thập đã đ ợc nhóm nghiên cứu tổng hợp vào kiểm tra kiến thức tiếng Anh (từ vựng, thống kê trên ph n mềm Excel và thực hiện ngữ pháp, cấu trúc câu, phát âm) và tập những phân tích mô tả kết quả. trung kiểm tra kỹ ă t ếng Anh của sinh Giai đoạn 1: o bộ s vê k ô viên (kỹ ă e, kỹ ă ó , kỹ ă uyê A ăm t ứ ất t am a l m b c và kỹ ă V ết. Lý do chúng tôi c n t k ảo sát t eo ì t ứ tắ ệm thiết phải kiểm tra cả kiến thức tiếng Anh to t a 90 p út B t ồm 100 và kỹ ă sử dụng tiếng Anh của sinh âu ỏ k ểm t a về k ế t ứ t ế A viên vì h c ngo i ngữ không chỉ dừng l i ở ồm từ vự , ữ p áp, tì uố , ữ việc biết ngữ pháp, từ vự m ih c âm v đ ểu ớ ộ du k ểm t a c n phải có khả ă ao t ếp bằng ngôn l t ì độ sơ ấp A1-A2). Cấu trúc các bài thi khảo sát kiến thức tiếng Anh và kỹ năng đọc của sinh viên không chuyên, năm nhất: Kiến thức và kỹ năng đọc tiếng Anh Tỉ lệ câu hỏi Hình thức kiểm tra  Từ vựng  25 câu  Trắc nghiệm  Ngữ pháp  25 câu  Trắc nghiệm  Cấu t ú âu đơ ản  10 câu  Trắc nghiệm  Phát âm  10 câu  Trắc nghiệm  đo vă  10 câu  Trắc nghiệm  ền từ đo vă  10 câu  Trắc nghiệm  Tình huống  10 câu  Trắc nghiệm ợt k ảo sát l 1, t o số 2073 s kém l 476 22,9% o vớ mứ đ ểm đ ều v ê t am dự, 857 s v ê 41,3% đ t k ệ 60 đ ểm t ì tỉ lệ s v ê k ô đủ mứ đ ểm
  5. ợt khảo sát l n 2 có số sinh viên tham v ê đ t đ ểm
  6. Giai đoạn 2: K ểm t a k ảo sát á kỹ b t tắ ệm C ú tô đã sử dụ ă e, ó v v ết t o óm ồm 100 ô ụ k ảo sát l á b k ểm t a kỹ ă s vê đ ợ ẫu ê t o số e ó v V ết C t ết á b k ểm t a ữ s v ê đã đ t từ 60 đ ểm t ở lê ở kỹ ă đ ợ t ì b y t o bả d ớ đây: Kỹ năng tiếng Anh Nội dung Hình thức kiểm tra  Nghe  o n trình bày ngắn (5 câu hỏi)  Trắc nghiệm  o n hội tho i ngắn (5 câu hỏi)  ền thông tin vào bảng  Nói  Phỏng vấn (5 câu hỏi)  Giảng viên hỏi-sinh viên  Mô tả tranh (2 phút) trả l i  Sinh viên quan sát tranh, mô tả nội dung tranh  Viết  Viết về chủ đề ‘chuyến du lịch  Viết trên giấy vừa qua của bạn’, 100 từ, 30 phút ặ dù óm s v ê t am a k ảo sát ất 1 b đ ểm 8 ỉ lệ 29% đ t đ ểm 1 v kỹ ă e, ó v v ết đều đ t mứ đ ểm 24% đ t đ ểm 2 b v ết l ữ o số báo k ểm t a k ế t ứ v đ ểu k á ≥60/100 độ về k ả ă v ết t ế A ủa s v ê đ ểm , kết quả k ảo sát kỹ ă t ế ở mứ ất yếu Kết quả về kỹ ă ó ók ả A ủa k ô t ơ đ ơ ặ b ệt l qua ơ ỉ 2%
  7. Nhìn l i kết quả khảo sát, sau ba bài lớp bổ trợ kiến thức tiếng Anh, một số khác kiểm t a t ì độ tiếng Anh vẫn còn 671 tự giác ôn luyện t i nhà. Rõ ràng, thi khảo s vê a đ t đ ểm đ ều kiệ đă ký sát t ì độ tiếng Anh đã úp o s vê h c ph n Tiế A I Có ĩa l ững t ay đổ t á độ h c tập môn h c này, các sinh viên này sẽ phải nỗ lực thật nhiều ôn em qua tâm ơ v ỗ lực nhiều ơ . luyện l i kiến thức tiếng Anh và sẽ tiếp Trong khuôn khổ bài khảo sát này, tục phải trải qua các bài thi khảo sát tiếp ú tô m nh d đ a a một số theo. Nếu không nỗ lực, những sinh viên khuyến nghị o t ng, giảng viên này sẽ h c không kịp tiế độ so với các đa t am a ảng d y các h c ph n b đồng khóa. Tiếng Anh không chuyên và các em sinh Trong số á s v ê đủ đ ều kiện viên không chuyên ngữ ăm ất sau: đă ký c ph n thì ph n lớ á em đ t Về phía nhà trường mứ đ ểm trung bình -khá (60-79), số sinh ệ t t đã v đa ỗ lự v ê đ t đ ểm giỏi 90-100 rất ít. Các bài ằm t o đ ều k ệ v mô t d yv kiểm tra kỹ ă , mặc dù không thể thực mô t ế A ệu quả Cá t ết bị hiệ đ i trà cho tất cả s v ê ăm ất, d y ệ đ máy ếu, m ì , kết quả ph n nào cho thấy sinh viên loa đã đ ợ lắp đặt t o tất ả á p có thể có kiến thức tiế A k á, ; k oa o ữ đ ợ đ u t xây dự đều đó k ô ó ĩa l sinh viên có kỹ một p t ế vớ t ết bị ệ đ ă sử dụng tiếng Anh ở mứ t ơ tự. t tă k uyế k í Rõ ràng, t ự t t ì độ t ế A ả v ê áp dụ ô ệ t ô t ủa ữ s vê k ô uyê ữ C to d y , ấp máy tí á ăm t ứ ất ở t ỉ ở mứ â o ả v ê sử dụ t ê lớp; t o t u bì ủa t ì độ A2, k ế t ứ về đ ều k ệ t uậ lợ tố đa o ả v ê tế A p lớ ở mứ t u bì -khá, t ế A t am a á k óa đ o t o, ộ kỹ ă sử dụ t ế a tốt, đặ b ệt t ảo uyê mô … uy ê , t ê t ự tế yếu kém kỹ ă v ết t ế A vẫ một số vấ đề ất p ả qua tâm 3. Kết luận và khuyến nghị ơ o p mv ê ứu y ú Việc thực hiện khảo sát t ì độ Tiếng tô x đề xuất một v ý k ế sau: Anh và kỹ ă sử dụng tiếng Anh của sinh - Thời lượng học các học phần tiếng vê k ô uyê ăm ất đã ậ đ ợc Anh không chuyên: ệ t , s vê ỉ sự ủng hộ m nh mẽ của những giảng viên 105 t ết t ế A k ô uyê , ay đa t am a ảng d y các h c ph n 2-3 t ết/tu , t ơ đ ơ 110 p út-150 Tiế A k ô uyê ồng th i, p út/tu l ợ p â bổ vậy quá ú tô đã ận thấy nhữ t ay đổi tích ít để m ả v ê ó t ể úp s nh viên cực ở sinh viên. Những sinh viên thành luyệ tập, p át t ể tốt kỹ ă t ế A công trong bài thi khảo sát đã t ay đổi cách - Môi trường lớp học: V ệ bố t í số h c. Các em không chỉ h c ngữ pháp, từ l ợ đô s vê to 1 óm lớp vựng mà còn chú tr ng h c các kỹ ă sử ệ t sĩ số tố t ểu ủa 1 óm lớp t ế dụng tiế A ối với nhữ em a A l 40 s vê , ó ều óm lớp sĩ đ t đ ểm đ ều kiệ đă ký c ph n Tiếng số s v ê t ê 40 ây k ó k ă o Anh I, ph n lớ á em đã t am a v o á ả v ê t o v ệ tổ ứ , đ ều á 89
  8. o t độ t ơ tá t o á t ết làm trung tâm. P k ô đủ lớ , á bố t í lớp ệ ay ề á o ữ Quốc gia t eo k ểu t uyề t ố k ô p ù ợp o 2020 đa ỗ lự đẩy m vệ t ể k a vệ d y tế ví dụ: v ệ bố t í b t ay đổ ơ t ì đ o t o v tổ ứ t 3 dãy, t eo a ây k ó k ă á lớp tập uấ , ộ t ảo t ê to quố o vệ d uyể dẫ đế v ệ áo v ê t v K oa o ữ luô t o k ó t ếp ậ vớ ữ s v ê uố lớp, đ ều k ệ để á ả v ê ó ơ ộ t ếp ay ữ s vê ồ p ía t o , á ậ vớ á p ơ p áp ả d y t ê o t độ óm k ó k ă ếu s vê tế ệ ay Bả t â á ả v ê p ả p ả d uyể , t ơ tá óm… ỗ lự v ệt tì t am a v o á - Chất lượng các thiết bị hỗ trợ giảng ơ tì o t độ y, tập v áp dạy không ổn định: ệ t t đã dụ v o vệ ả d y p ổ t a bị á t ết bị ệ đ ỗ tợ ả b ế , ớ dẫ l o đồ ệp vê v s v ê t o lớp, tuy ê ất Cá ả vê luô p ả ập l ợ á t ết bị k ô ổ đị Vệ p ủ ật k ế t ứ u để đảm bảo ất sóng Wi-f to t t o đ ều k ệ o l ợ ả d y ề ị t t o ả vê v s v ê dễ d t ếp ậ , đ ều k ệ mở á lớp bồ d ỡ oặ ỗ tìm k ếm ữ t ô t dữ l ệu o b tợ k p í t ứ ỉ IEL oặ ả t êm p o p ú, tuy ê ất l ợ FCE. Wi-f k ô ổ đị u áo v ê ả v ê bộ mô ê t xyê k ô t ể kết ố I te et t o d yv t am k ảo kết quả t ủa s v ê qua á đây l một t o ữ bất t ệ o đợt k ảo sát t ì độ t ế A đ ợ ả v ê v t ệt t os vê . t tổ ứ ằm ó đ ợ t ô t về Về phía giảng viên tì độ từ đó lập kế o Khi t đã ỗ t ợ, t o đ ều k ệ ả d y o mỗ b , tìm á úp tốt ất o ả v ê v s vê d yv s vê k ắ p ụ đ ợ ữ yếu kém tốt mô t ì bả t â ả vê về k ế t ứ kỹ ă t ế A p ả ý t ứ đ ợ vệ t ết p ả đổ Về phía sinh viên mớ p ơ p áp d y ủa mì V ệ ô ủa v ệ sử dụ tốt t ế đổ mớ t ể ệ ở á ả v ê t ết kế Anh của s v ê ằm ở sự quyết tâm ỗ lự b d y t ú vị, ấp dẫ v t o ều ơ ộ ủa bả t â K ô a ó t ể t ay o o s v ê luyệ tập á kỹ ă sử s vê v k ế os vê y một dụ tế A tốt ất Bả t â mỗ t ế bộ ơ ếu bả t â s vê ả v ê p ả ó ý t ứ tìm ểu v áp ,l è luyệ vê tậ dụ dụ ữ p ơ p áp d y tí ự , m ơ ộ để ao t ếp sử dụ t ế A đổ mớ p ơ p áp ả d y, áp dụ Do t a t ê lớp ất ít ều l o t tuỳ t eo đố t ợ v t u bì k oả 2 /tu , s vê tì độ s vê ủa từ óm lớp ất t ết p ả p át uy k ả ă tự ả vê ủ độ t o ều o t Cụ t ể s vê p ả t ự ệ ay độ ô ữ o s v ê t am a, ữ ữ ô v ệ d ớ đây: k uyế k í v ệ d y v tế A - Thay đổi thái độ học tập: sinh viên t eo p ơ p áp t ơ tá , lấy ất t ết p ả từ bỏ lố tập t ụ 90
  9. độ , đố p ó, t á t t ở sa , Podcast, Online courses… . ấu dốt, t á ék ao t ếp - Chọn phương pháp học tập phù hợp: TÀI LIỆU THAM KHẢO s vê t ết p ả xá đị mụ t êu 1. C í p ủ 2008 , ề án “D y và h c ngo i tập ủa mì từ đó ó á p ơ ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đo n 2008 - 2020” ba kèm t eo Quyết p áp, ế l ợ tập ệu quả đị số 1400/Q - y 30 t á 9 ăm - Tăng thời gian tự học: o 2008 ủa ủ t ớ C í p ủ, t ê lớp s vê t ết p ả đ u t t http://www.chinhphu.vn. a tự ều ơ , tậ dụ á uồ 2. i h c Sài Gòn (2015), Quyết định số t uyê để è luyệ t ế A 203/QĐ-ĐHSG-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 2 năm 2015 do ệu t ở ba t xuyê đ sá báo t ế A , e http://sgu.edu.vn. , e t tứ , xem p m ó t ế A , 3. Fromkin, Rodman, Collins and Blair (1990), An t xuyê tìm k ếm á ơ ộ sử dụ Introduction to Language, Nxb Thanh Niên. t ế A t o đ số t am a á 4. uyễ Cô K a , o ị Oa v Lê âu l bộ t ế A , m d ao l u vớ ỹ Du 2014). Kiểm tra đánh giá trong b bè đế từ á ớ ó tế A …v giáo dục, xb p m sử dụ ô ệt ô t ỗtợ ovệ 5. Madsen H.S. (1983), Techniques In Testing, tế A ủa mì YouTube, Oxford University Press. y ậ b : 01/4/2016 B ê tập xo : 15/5/2016 Duyệt đă : 20/5/2016 91
nguon tai.lieu . vn