Xem mẫu

  1. TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 22 (47) - Thaùng 11/2016 Thực trạng nhận thức và lối sống theo đạo lý dân tộc và ngh v công dân củ học sinh trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh Awareness and practice of traditional ethics and civic duties of high-school students in Ho Chi Minh City PGS.TS. Ngô Minh Oanh Trường Đại học Sư phạm TP.HCM Ngo Minh Oanh, Assoc.Prof.,Ph.D. Ho Chi Minh City University of Education T m tắt T nh ng s li u thu ư c thông qua i u tra h i học t c gi b i b o cung c p t b c tranh t ng th v th c trạng nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n c a học sinh trung học ph thông TPHCM T c gi ch ra s h c bi t gi a nh n th c v c ạt ư c trong l i s ng theo ạo l d nt cv th c c ng d n c a học sinh; ng thời u t n i dung v phư ng ph p n ng cao nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n cho học sinh trung học ph thông TPHCM. n ,đ ,n công dân. Abstract The article provides specific statistics and evaluation about how high-school students in Ho Chi Minh City now and practice traditional ethics and civic duties Fro notifying the distance between students’ awareness and practice of those ethics and duties, the article gives some suggestions to improve the situation. Keywords: awareness, practice, traditional ethics, civic duties. Đặt v n đề h i o v y ch trọng gi o d c ạo c n i i o d c l i s ng theo ạo l d n t c v chung v gi o d c ạo l d n t c ngh a v ngh a v c ng d n l nh ng n i dung uan c ng d n n i ri ng c vai tr r t uan trọng trọng trong gi o d c ạo c cho học sinh trong vi c gi o d c học sinh Đạo c l t h nh th i th c h i l Hi n nay học sinh trong c c trường t ng h p nh ng nguy n t c uy t c chu n trung học ph th ng có kh năng ti p thu c hư ng d n con người t gi c i u ch nh nhanh nh ng tr o lưu i c a th gi i, h nh vi ng c a nh v i t nhi n v nhưng họ c n hạn ch v hi u bi t v l i h i Đạo c l t u c a s ph n nh ời s ng theo ạo lý dân t c. t b ph n học s ng h i nhưng ạo c c ng c t nh c sinh trung học ph th ng c n c nh ng l p tư ng i c th t c ng l cho bi u hi n l ch lạc trong l i s ng như ua h i ti n b ho c h s ph t tri n i th ch hưởng th , ích kỷ, vô trách 3
  2. nhi m v i gia nh nh trường h i c ng gi ng như c c a phư ng h c m t Nguyên nhân c a tình trạng trên là do giáo b ph n học sinh sinh vi n “c bi u hi n d c gia nh do i trường s ng c a xã l ch lạc v h nh vi l i s ng” nh trường h i và do giáo d c v ạo lý dân t c v “chưa ch trọng ng c vi c gi o d c (5) ngh a v c ng dân cho học sinh ở nhà ạo c l i s ng ” trường còn nhi u b t c p. T th c trạng gi o d c ạo c l i Đ h c ph c t nh trạng tr n trong s ng n i tr n v tr n c sở nh ng nh nh hư ng i m i căn b n và toàn di n hư ng i i gi o d c – o tạo trong giáo d c – o tạo trong thời gian t i, th i gian t i, chúng tôi ti n hành nghiên Đ ng v Nh nư c ta t ra m c tiêu l c u v nh n th c, l i s ng theo ạo lý dân “gi o d c con người Vi t Nam phát tri n t c v ngh a v công dân c a học sinh các toàn di n và phát huy t t nh t ti năng trường trung học ph thông ở TP. H Ch kh năng s ng tạo c a mỗi cá nhân; yêu gia Minh c c sở xu t i m i v n i nh y u t qu c y u ng bào, s ng t t dung v phư ng ph p gi o d c g p ph n và làm vi c hi u qu ”(2) V m c tiêu giáo o tạo nh ng c ng d n i t Na ngu n d c ph thông, Ngh quy t c a CHT nh n l c tư ng lai trong s nghi p ph t h a c nh “n ng cao ch t lư ng giáo tri n inh t – h i c a t nư c d c toàn di n, chú trọng giáo d c l tưởng, 2. M tả tổ chức khảo sát truy n th ng ạo c, l i s ng ” “Chú 2.1. trọng giáo d c nh n c ch ạo c, l i s ng, n i dung c c th ng tin trong phi u tri th c pháp lu t và ý th c công dân. T p h o s t ch ng t i căn c v o n i h c a trung vào nh ng giá tr c b n c a văn h a c c h i ni ạo c ạo l d n t c v truy n th ng v ạo lý dân t c, tinh hoa văn ngh a v c ng d n thi t c cc uh i hóa nhân loại ”(3) i o sư Tr n ăn i u v c c trong c u h i Ngo i ra ch ng t i c ng vi t “ n v c c gi tr truy n c ng căn c v o i tư ng học sinh c th ng h ng ch l ghi lại bi t nh ng i t l l a tu i gi i t nh h i l p vi c thời ưa ch nh l b n nh ng v n v ng i n v loại h nh trường thi t ạo l r t hi n tại ”(4) i o d c ạo l d n y d ng phi u h o s t t c v ngh a v c ng d n nh h nh th nh 2.2. Đ cho học sinh nh ng gi tr ạo c h nh Chúng tôi ti n hành kh o sát ở 20 th nh nh n c ch c a người c ng d n nh trường THPT ở 12 qu n, huy n thu c TP. th c hi n c ti u o tạo nh ng c ng d n H Ch Minh, trong c 1 trường công tư ng lai c a t nư c l p v 8 trường ngoài công l p, v i t ng s TP.HCM là m t thành ph l n năng phi u phát ra là 1.800 phi u. Các phi u ng ở phía Nam. Hoạt ng giáo d c và kh o s t ư c phân b ở các kh i l p t Đ o tạo c a Thành ph không ng ng phát h i 10 n h i 1 trong s phi u h i tri n c v uy v ch t lư ng v i các d nh cho kh i 12 nhi u h n ho ng 10%. loại h nh trường, l p a dạng. Ch t lư ng tỷ l nam, n tr lời phi u h i th ở kh i giáo d c c a th nh ph h ng ng ng ư c công l p, có s lư ng n gi i tr lời nhi u nâng cao, không ch t p trung trang b tri h n; còn ở kh i dân l p c s lư ng nam th c vi c gi o d c ạo c, l i s ng gi i tr lời nhi u h n học l c, ở kh i c ng ư c chú trọng Tuy nhi n hi n nay công l p s học sinh ạt khá, gi i tha gia 4
  3. tr lời chi m 75,9%, s học sinh c học l c 3. Kết quả khảo sát về nhận thức và trung bình ch chi m 16,0%; còn ở kh i mức độ đạt được ề i ng theo đạo lý dân l p học sinh h gi i tha gia tr lời dân tộc và ngh a công dân của h c inh chi m 62,7%, học sinh c học l c trung trung h c phổ thông Tp h inh bình chi m 32,6%. V hạnh ki m, ở kh i 3.1. Nhận thức và mức độ đạ đ c công l p học sinh c hạnh i loại khá về l i s ng theo truyền th ng đạo lý và t t tha gia tr lời chi m 92,9%, học dân tộc sinh trung bình chi m 3,4%; còn kh i dân Nhận thức của học inh v l i s ng l p học sinh c hạnh i khá, t t chi m theo truy n th ng v ạo l d n t c ư c 92,9%, hạnh i trung bình chi m 2,6%. th hi n trong ng 1 sau y Bảng 1: Nh ng hi u bi t c a học sinh trung học ph thông v truy n th ng v ạo lý dân t c Vi t Nam (6) Stt Không Có Bình Biết Biết biết biết thường rõ r t rõ % % % % % 1 Truy n th ng y u nư c v tinh th n th n v nư c 2,2 6,3 36,1 32,5 22,9 2 Truy n th ng c n c lao ng, y u lao ng 2,1 8,4 32,6 35,0 22,0 3 Truy n th ng hi u học; t n sư trọng ạo 1,4 3,0 20,9 30,6 44,0 4 Truy n th ng bi t n c ng lao c c ti n nh n c 2,1 4,7 21,2 34,2 37,8 c ng d ng nư c v gi nư c 5 Tinh th n o n t t p th c ng ng nh n d n 2,3 4,8 25,8 34,2 33,0 6 L ng t trọng t tin t l p 1,6 4,6 22,7 33,5 37,6 7 Tinh th n tư ng th n tư ng i trọng ph c c 1,5 4,4 26,7 35,4 32,0 nh n ngh a 8 Trọng lẽ ph i d b o v ch n l 1,8 6,6 27,3 31,2 33,1 9 hi nh c ng n t ti n ng b cha ẹ y u u 1,1 2,2 14,0 27,1 55,6 anh ch e trong gia nh 10 Khoan dung lư ng nh n ngh a v tha 2,2 5,7 24,7 35,1 32,3 Nguồn: đ Nhìn vào b ng trên, chúng ta th y tỷ l lao c a các ti n nhân 72,0%; tinh th n o n hi u bi t ở m c rõ và r t rõ c a học sinh k t 67,2%; ghi nh c ng n t tiên, hi u v ạo lý dân t c như sau Hi u bi t v th o v i cha, mẹ 82,7%; trọng lẽ ph i, dám truy n th ng y u nư c là 55,4%; truy n b o v ch n l 44 3% Như v y còn lại th ng c n c lao ng là 57,0%; truy n kho ng t 0 n 30% s học sinh còn lại th ng u ng nư c nh ngu n, bi t n c ng ch bi t m t c ch b nh thường, có kho ng 5
  4. tr n dư i 2% có bi t và hoàn toàn không c a học sinh c ng chi kho ng 55% trở bi t Đ c bi t v truy n th ng y u nư c có l n n 82,7%, hi u bi t ở m c bình n 36% c hi u bi t m t cách b nh thường t dư i 55% trở xu ng. thường, và có n 8,5% ch có bi t ho c Về mức độ đạt được c a h nh ng hoàn toàn không bi t. M c dù tỷ l chưa và l i s ng theo truy n th ng v ạo lý dân cao nhưng c nh n th c (bi t rõ và t c như sau c c e t nh gi như i u r t rõ) v truy n th ng v ạo lý dân t c 1 dư i y Biểu đồ 1: Học sinh trung học ph thông t nh gi v m c ạt ư c l i s ng theo ạo lý dân t c Vi t Nam (6) Nguồn: đ , i u 1 cho th y c ạt ư c ở ngh a v tha 50,2%. y trong học sinh c c n i dung: y u nư c và x th n v nư c ạt ư c trong l i s ng ở c t tv r t chi tỷ l 34 3%; c n c lao ng và yêu t t c tỷ l cao nh t i v i gia nh sau lao ng 35,8%; truy n th ng hi u học, tôn l n lư t l hi u học t n sư trọng ạo; t sư trọng ạo 62,8%; u ng nư c nh ngu n, trọng t tin t l p v th p nh t l c n c bi t n nh ng người c c ng d ng nư c và lao ng v th n v nư c Đi u n y c ng gi nư c 51,7%; tinh th n o n t 50,6% ph h p v i t nh trạng th c t hi n nay l t trọng, t tin, t l p 55,0%; trọng lẽ ph i, t b ph n học sinh c n c l i s ng c chân lý, dám b o v chân lý 44,2%; nh nh n t hy sinh v c ng ng S học sinh c ng n ng b t tiên, hi u th o v i cha c n lại ch ạt ở c b nh thường mẹ 71 %; hoan dung lư ng, nhân h ng c ngh a l h ng ạt y u c u v 6
  5. nh n th c v l i s ng nhưng r r ng cho ngh a v c ng d n C n ph i c nh ng bi n th y s thi u hi u bi t ho c thờ c a họ ph p n ng cao nh n th c v h nh ng i v i nh ng v n v ạo l d n t c v cho b ph n học sinh n y Bảng : So s nh nh n th c v c ạt ư c v l i s ng theo ạo l d n t c c a học sinh TH T Th nh ph H Ch inh (6) Nhận thức Mức độ đạt được Stt của học inh về ối ống nh i t i t nh t T t thường r r t r thường t t % % % % % % 1 Truy n th ng y u nư c v tinh th n 36,1 32,5 22,9 54,8 26,7 7,6 th n v nư c 2 Truy n th ng c n c lao ng v y u lao 32,6 35,0 22,0 52,1 27,6 8,2 ng 3 Truy n th ng hi u học; t n sư trọng ạo 20,9 30,6 44,0 31,9 41,2 21,6 4 i t n c c ti n nh n d ng nư c gi nư c 21,2 34,2 37,8 41,8 34,5 17,2 5 Tinh th n o n t t p th c ng ng 25,8 34,2 33,0 41,5 33,0 17,6 nhân dân 6 L ng t trọng t tin t l p 22,7 33,5 37,6 37,5 31,7 23,3 7 Tư ng th n tư ng i trọng ph c c 26,7 35,4 32,0 41,8 32,8 18,0 nh n ngh a 8 Trọng lẽ ph i ch n l d b o v ch n l 27,3 31,2 33,1 46,5 26,5 17,7 9 Nh n t ti n ng b cha ẹ y u u 14,0 27,1 55,6 24,4 33,9 37,3 anh ch e 10 Khoan dung lư ng nh n ngh a v tha 24,7 35,1 32,3 40,9 33,7 16,5 Như v y gi a nh n th c và th c t l i 50,6% ... s ng c a học sinh thì c n có m t kho ng Đ i v i học sinh c c trường ngo i cách khá xa. So s nh t s n i dung nh n c ng l p hi so s nh v i s li u i u tra th c t bi t r v r t r ) n c ạt học sinh ở 8 trường ngo i c ng l p th tỷ l ư c c a l i s ng (t t t n r t t t) như nh n th c v c ạt ư c c th p h n sau c tư ng ng c a n i dung 1 học sinh c c trường c ng l p nhưng b ng l 4% v i 34 3%; c ho ng c ch gi nh n th c v c ạt tư ng ng c a n i dung l 7 0% v i ư c c ng c ho ng c ch như v y 3 8%; c tư ng ng c a n i dung 3 Gi a nh n th c v c ạt ư c l 74 % v i 8%; c tư ng ng c a l i s ng u c s ch nh l ch cho th y c a n i dung 4 l 7 0% v i 1 7%; c gi a nh n th c v h nh ng v ạo l tư ng ng c a n i dung l 7 % v i d nt cv th c c ng d n c a học sinh 7
  6. chưa ư c nh t u n c c e chưa bi n 3.2. Nhận thức và mức độ đạ đ c nh n th c th nh h nh ng trong th c ti n của học sinh ề các quyền cu c s ng. ĩ ụ công dân Bảng 3: Học sinh TH T t nh gi hi u bi t c a nh v uy n v ngh a v c ng d n (6) Không Có nh Bi t Bi t Stt bi t bi t thường rõ r t rõ % % % % % 1 C ng d n s ng v l vi c theo hi n ph p v 1,2 2,4 21,0 32,9 42,4 ph p lu t 2 C ng d n c uy n v ngh a v b o v t u c 1,0 2,1 20,2 31,7 45,0 3 C ng d n c uy n v ngh a v lao ng 1,2 2,3 22,2 36,6 37,7 4 Quy n v tr ch nhi tha gia u n l nh 2,1 6,3 32,9 30,7 28,1 nư c v u n l h i 5 C ng d n c uy n t do d n ch b nh ẳng 1,2 2,7 14,2 23,7 58,1 trư c ph p lu t 6 C ng d n c uy n ư c b o an to n v 1,5 1,8 17,0 24,7 55,0 an ninh 7 Quy n t do inh doanh v ngh a v ng thu 2,3 6,5 27,4 32,8 31,1 8 C ng d n c uy n t do ng n lu n t do 2,3 3,2 20,0 28,1 46,4 trong hôn nhân 9 Con c i c ngh a v chă s c nu i dưỡng b ẹ 1,0 1,9 11,6 21,5 63,9 10 Ngh a v b o v danh d , b t u c gia 2,4 4,1 20,4 26,7 46,3 N ồ : đ . Theo ng 3 ở tr n, tỷ l hi u bi t ở V m đ đ được (t t và r t t t) c r v r t r v uy n v ngh a v trong th c hi n quy n v ngh a v công công dân c a học sinh như sau Công dân dân có s li u như sau e i u ): s ng theo hi n ph p v ph p lu t chi Công dân s ng theo hi n pháp và pháp lu t 75,3%; công dân có quy n v ngh a v b o ở c t t v r t t t chi tỷ l 4 %; v t u c 7 7%; c ng d n c uy n v công dân có quy n v ngh a v b o v t ngh a v lao ng 74 3%; c ng d n c qu c 45,6%; công dân có quy n v ngh a uy n v tr ch nhi tha gia u n l nh v lao ng 44,8%; công dân có quy n và nư c h i 8 8%; c ng d n c uy n t trách nhi m tham gia qu n l nh nư c, xã do d n ch v b nh ẳng trư c ph p lu t h i 31,6%; công dân có quy n t do dân 81 8%; con c i c ngh a v chă s c nuôi ch v b nh ẳng trư c pháp lu t 54,8%; dưỡng b ẹ 8 4% c hi u bi t v công dân có quy n t do kinh doanh và uy n v ngh a v c ng d n ở c r ngh a v ng thu 37,2%; công dân có v r t r c ng chi tỷ l cao ngh a v b o v danh d và bí m t qu c gia 8
  7. 0 %; con c i c ngh a v chă s c nu i r c ng chi m tỷ l cao thì ở m c p dưỡng b mẹ 68,6%... ng th c t v quy n v ngh a v công N u như c hi u bi t v quy n d n c ng c ho ng cách khá xa so v i v ngh a v công dân ở m c rõ và r t nh n th c. Biểu đồ 2: Học sinh TH T t nh gi c ạt ư c c a b n th n hi th c hi n c c uy n v ngh a v c ng d n (6) Nguồn: đ 2014. 2.3. Những hạn ch trong nhận thức, hành vi, l i s ng của học sinh hiện nay. Biểu đồ 3: Học sinh t nh gi v nh ng hạn ch trong nh n th c, hành vi và l i s ng c a học sinh trung học ph thông hi n nay Nguồn: đ 2014. 9
  8. C ce t nh gi ở c ng chưa hi u qu ... ý và r t ng ý) nh ng hạn ch trong nh n Nh n th c ư c nh ng hạn ch c a th c, hành vi, l i s ng: Còn thi u hi u bi t nh các em học sinh THPT xu t v l ch s , truy n th ng v ạo lý dân t c ư c gi o d c v trang b nh ng tri th c v chi m 57,4%; thi u hi u bi t v hi n pháp ạo l d n t c v ngh a v c ng d n như và pháp lu t 57,3%; không thích học các y u nư c l i s ng c ạo l c c ngh a v môn học khoa học xã h i – nh n văn công dân... họ học t p tu dưỡng nh 48,8%; thi u tôn trọng th y cô giáo v hay hoàn thi n b n thân. Đ y l nh ng ph nói x u th y cô giáo 42,5%; hay nói d i, ch t c n thi t và r t c n thi t h c ph c h nh ng h ng nh t u n trong trường, nh ng hạn ch v nh n th c v h nh ng gia nh v ngo i h i 41 4%; lười làm trong l i s ng theo ạo lý dân t c và ngh a vi c, không bi t làm vi c nh gi p ỡ cha v công dân. mẹ 34,8%; s ng th c d ng, chạy theo l i T lại c d cu c h o s t ch ti n ích v t ch t, chọn ngh ki ư c nhi u h nh tr n i tư ng l học sinh nhưng v i ti n 46,8%; s ng thi u nhân ái, vô c m nh ng s li u thu ư c t cu c kh o sát 37,6%; không tôn trọng v cư ng quy mô n y c ng ph n nh h ch nh m c v i ông bà, cha mẹ người l n tu i c ph n n o th c trạng nh n th c v l i 31%; kỷ năng s ng hạn ch , kh năng l ng s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng nghe, chia sẽ và h p tác y u 45%; thi u ý d n c a học sinh trung học T H Ch th c trách nhi m công dân, không t giác Minh. Chúng tôi mong mu n bư c u ch p hành pháp lu t 42,9%; thi u l tưởng cung c p m t b c tranh t ng th v nh n và hoài b o l p thân, l p nghi p 42,7%. th c v l i s ng theo ạo lý dân t c v Như v y học sinh trung học ph thông ngh a v c ng d n c a học sinh trung học Th nh ph H Ch inh c n nh ng hạn ph th ng l c sở t ra nh ng gi i ch trong nh n th c v l i s ng theo ạo l pháp ph h p trong vi c gi o d c ạo c d n t c v ngh a v c ng d n chi m m t tỷ l i s ng giáo d c cho học sinh TH T th nh l kho ng t 30% n dư i 0% Đ y l ph H Ch inh n i ri ng v học sinh nh ng tỷ l làm chúng ta không kh i lo TH T c nư c n i chung. Đ i i n i l ng cho b ph n học sinh n y khi họ trở dung v phư ng ph p gi o d c cho học thành nh ng c ng d n tư ng lai sinh h ng ch tr ch nhi c a nh trường S b t c p này do n i dung chư ng c n c n c s ph i h p gi o d c gi a trình v phư ng ph p gi o d c các môn nh trường, gia nh v h i th vi c n ng học n i chung v c c n khoa học xã h i cao nh n th c v l i s ng theo ạo l d n - nh n văn ở trường TH T như văn học t c v ngh a v c ng d n cho học sinh l ch s , giáo d c c ng d n… n i ri ng c n trung học TP.HCM i ạt ư c hi u qu nhi u b t c p. Vi c th c hành nh ng n i như ong u n. dung học ở môn giáo d c công dân và Chú thích: các môn học xã h i - nh n văn h c chưa (1) Th tư ng Ch nh ph 01 Chi n lư c phát ư c chú trọng; vi c tích h p n i dung tri n Giáo d c 2011 - 2020 an h nh theo gi o d c gi a các môn học chưa ư c th c uy t nh 711 QĐ - TTg ng y 1 th ng hi n ng b . Phư ng ph p dạy học, cách nă 01 c a Th tư ng Ch nh ph trang 4 (2) th c ti n hành giáo d c còn r p khuôn, Ngh uy t c a H i ngh BCH Trung ư ng 10
  9. Đ ng h a , th ng 11 nă 2013, c giáo d c - đ đ p ng yêu cầu công ph n Nhi v v gi i ph p nghi p hóa, hi đ đ u ki n kinh (3) Ngh quy t 29 c a H i ngh BCH TƯ Đ ng tế thị ườ đị ướng xã h i ch l n th VIII, Khóa XI th ng 11 nă 013 h i nh p qu c tế. c ph n Nhi v v gi i ph p 2. Nguy n Trọng Chu n, Phạm Văn Đ c, H S (4) Tr n ăn i u 1 80 i tr tinh th n truy n Quý ( ng ch biên, 2001), Tìm hiểu giá trị th ng c a d n t c i t Na N KH H y n th ng trong quá trình công H N i, trang 51. nghi p hóa, hi đ i hóa, Nxb Chính tr qu c (5) Ngh quy t 29 c a H i ngh BCH TƯ Đ ng gia, H N i. l n th VIII, Khóa XI th ng 11 nă 013 3. Tr n ăn i u 1980), Giá trị tinh thần c – T nh h nh v nguy n nh n ph n truy n th ng c a dân t c Vi t Nam. Nxb (6) S li u c c b ng bi u trong b i l t s li u Khoa học xã h i, Hà N i. i u tra h i học c a t c gi v nh 4. ế p p ước C ng hòa Xã h i Ch V t nghi n c u nă 014 Nam (2013), Nxb Chính tr qu c gia, H N i. T L TH M H 5. Nguy n ăn Đ ng (2005), Quy ười, 1. Ban ch p h nh Trung ư ng Đ ng (2013), quy n công dân trong hiến pháp Vi t Nam, Ngh quy t v Đổi mớ b n và toàn di n Nxb Khoa học xã h i, H N i. Ngày nh n bài: 17/10/2016 Biên t p xong: 15/11/2016 Duy t ăng 0 11 01 11
nguon tai.lieu . vn