Xem mẫu
- TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 19 (44) - Thaùng 8/2016
Simile in folk songs about plants
N
ườ
Trinh Viet Toan, Ph.D. student.
Saigon University
Tóm tắt
So sánh là thủ pháp nghệ thuậ được sử dụng nhiều trong ề ậ
ủ đ ệ đ â â í đ
giá về các kiểu so sánh này và nêu ra những giá tr việc sử dụng thủ pháp nghệ thuật so sánh.
Từ khóa: thủ pháp nghệ thuật so sánh, so sánh trong ca dao, so sánh trực tiếp, so sánh triển khai, so
sánh dị biệt.
Abstract
Simile is a common rhetorical device used in folk songs. Folk songs about plants have three main types
of simile: direct simile, similarity-based simile, and difference-based simile. The article explicates and
evaluates the three types of similes and points out rhetorical effects of simile.
Keywords: simile, folk song, similarity-based simile, difference-based simile.
1. Tìm hiểu về so sánh trong ca dao vào nhiệm vụ phả ư ưởng - nghệ
So sánh là thủ pháp nghệ thuậ được thuật cụ thể trong bài ca dao có thể được so
sử dụng nhiều trong các thể lo ă c sánh v i những hiệ ượng t nhiên khác
â ư được dùng phổ bi n và nhau nh t. Ví dụ cô gái trong bài hát có thể
rộng rãi nh t là trong ca dao. Có nhiều nhà được so sánh v i b ươ mặt trời,
khoa h đã đề cậ đ n v đề này. Nhà ô ê … ười trẻ tuổi trong
nghiên cứu fonclo X.G. Laduchin cho rằng: được so sánh v i cây s i, mặ ă
“ ươ ệ thuật tu từ mư đ …” [ đ 6]
ổ n, mềm m i và linh ho ơ i Ở Việ N m ng L đ nh
biể ượ ối v i so sánh, s giống nhau ĩ :“ ừ đối chi u hai
quan tr ng củ đố ượng không phải là hay nhiề đối ượng khác lo i có cùng một
mụ đí k ô ải ở những d u hiệu có d u hiệ đ y (nét giống nhau)
tính ch t tổng hợ ư đối v i biểu ượng, nhằm diễn tả một cách hình ả đặ đ ểm
mà chỉ ở một d u hiệu b kì đ y. Vì của mộ đố ượ ” [4] ươ , trong
th hình ả ười trong s phụ thuộc khái niệm về ản cho rằng:
42
- “ ố đối chi u hai s vật có so sánh em như, 25 có so sánh anh như,
hoặc hai hiệ ượng có một hay nhiều d u 11 câu có so sánh đôi a như. Chẳng h n:
hiệu giống nhau về hình thức bên ngoài “Em như cây quế ng nhà/ Anh như
hay tính ch t bên trong. Lố đối chi ư người kh ch đi qua giữa đường” [E174; 2]
vậ được dùng v i mụ đí ải thích, hoặc: “Đôi a như c nh h a đà / Vợ đây
miêu tả đ ểu lộ tình cảm về chồng đấy ai nà kém ai” [Đ8 7; ]
đố ượ đượ đ ”[5] 2.1.2. nh ương hỗ bổ sung
Theo chúng tôi hiểu, nghệ thuật so Theo Ph m Thu Y : “Ở k t c u này
sánh trong ca dao là s biể đ t bằng hình không có mệ đề triển khai mà nêu ra một
ượ ê ơ ở đối chi u hai hiệ ượng hoặ đố ượng cùng lúc so sánh v i
có những d u hiệ ươ đ ng nhằm làm nhiều s vật khác nhau. Các s vật này có
nổi bậ đặ đ ểm, thuộc tính của hiệ ượng é ươ đ ng hoặ đối lậ ” [6]
q đặ đ ểm của hiệ ượng kia. Và ươ ỗ bổ sung, có khi là
ường sử dụng các liên từ như, bằng, hơn, mộ đố ượ được nh n m nh trong mối
kém… giữa hai v để đối chi u so sánh. quan hệ liệt kê bổ ố ượng so sánh
2. So sánh trong ca dao về thế giới v i nhiều s vật khác nhau nhằm nh n
thực vật m đố ượng: “Em như cây quế giữa
ả ê 4 ứ rừng/ Thơm gốc, hơm ngọn giữa chừng có
ố ậ ô hơm” [E173; 2] k đố ượng
ử ụ ệ ừ m đượ ươ đ ng, nhằm nh n m nh
65 ố k ô ả v đề: “Em ông anh như c ông a /
song ữ đã đ m đ như lê ông lựu như đà ng mưa”
k ề ậ ữ [E262; 2] k đố ượng trong quan
ì ả ảm ậ m mẻ hệ so sánh có s đối lậ để đ đ n s đ ng
độ đ ủ nh t: “Mình em như h a gạo trên cây/ Mình
đ anh như đ m cỏ mây giữa đường/ Nhờ trời
ệ. một trận mưa giông/ H a gạo rụng xuống
2.1. So sánh trực tiếp nằm cùng cỏ mây” [T349; 2]. Trong bài ca
nh ực tiếp triển khai dao này có hai hình ảnh so sánh hoàn toàn
K t c u so sánh có hai v : ù để đối lập nhau giữa mình anh và mình em.
so sánh (vế A) được so sánh (vế B), Hình ảnh mình em thì cao quý, mình anh
v được triể k mộ ụ thể rõ dân giã, nhỏ ư ố ù đ đ n
ràng: A như B. Trong ca dao về th gi i s đ ng nh t mộ ĩ ữu.
th c vật tác giả â ường sử dụng Trong c u trúc so sách tr c ti p, s liệt
k t c : ư m ư â ư kê đ ệp ý có tác dụng nh n m đặ đ ểm
â m ư đô ư… để so sánh v i ươ đ ng hoặ đối lập của các s vật, cái
các lo i cây cỏ trong thiên nhiên: cây gỗ này bổ sung cho cái kia một cách t nhiên.
x đ â q , chỉ g m, táo rụng, trúc 2.2. So sánh đồng nhất (song hành)
m c, ng n trúc, rau muống thả h , cây kh đ é m
trên chùa, cây qu h ng hoa, cây thầu đố ượ đố ượ đượ
dầ … Theo thống kê của chúng tôi, trong ề đ ểm ươ đ ặ ù
ca dao về th gi i th c vật có 56 câu ca dao ườ í ụ ù ậ ê ặ
43
- ư ư ù ể ư ẻđ ủ ặ ệ ì ê ì ảm ươ
mộ đố ượ đ … ặ ù m ậ đượ ể ệ ề
ừ đ ề đ : Bấy lâu ng iếng ng
ươ và so sánh ngang bằng. m / hư đàn ng nhị như ằm ng âu
nh ương ự [B.414; 2]; Đôi a ừ l c g nhau / Tình
ươ ữ yêu g n b như cau i u [Đ 87 ;
ườ x ệ ừ ỉ 2]. …
ươ ư: như, như hể, như là, c ng N ư ậ ươ đã ê
như, gi như, như, ựa, kh c nà , kh c â đố ữ ừ
nà , kh c gì, như, như ường, c m như, đ ê á â đố đố
hể như… ề ượ đượ đ m ữ ủ
ậ ườ ậ ụ ệ
ươ ộ ư ô q nh ngang bằng
để k ẳ đ ủ đố ượ ằ ườ
đượ đ m ẳ k ẳ ừ ỉ ằ ư bằng, là, ày,
đ ề m : h ng chua bao nhiêu - bấy nhiêu,…
c ng hể là chanh / h ng ngọ c ng hể ằ ủ é
cam ành ch n cây [C.545; 2] k ẳ đ ườ đượ x để ươ đ
ề ì ứ : Miệng cười như hể ề ềk ệm ẳ ườ
h a ngâu / i kh n đội đ u như hể h a đ ĩ
sen [C.1752; 2] k ẳ đ ề mì : Em là giàn ch mư n le / n
: gười đời kh c hể như b / Đến khi m h a nghìn nụ n he anh [E.126;
nư c lụ b lên cây [ ; 2] … 2] - ằ ệ đ ĩ í mì “
ê ộ ổ mư ” để ô ể ệ
dao - đặ ệ ề ậ ì ê đố ườ mì ê ì
ì ê m ữ ả ê đ “ ở ăm ì ụ”
ậ ủ ì ảm: ậ ờ ườ mì ê ặ x ừ
m … đề đượ ể ệ mô í “ ” đâ
ệ ừ để đ độ m m ủ
mộ ậ ụ ữ ệ để â ậ ữ ì ì ảm q ì ả m ầ : Miếng
ộ ộ độ ảm x để u là miếng u cay / àm ch bể i khi
k ẳ đ ư ư m : đ y khi ơi [M 8; ] ừ
h ng ai hụ bạc như chàng / B cành mai ẻ ư đơ ả : miếng u là miếng
bạc, lấ đàng lối đi [ ; ] ở đâ u cay, ậ m ể độ đ đờ
ươ “ ư” đ ờ ố ì ảm ủ đô ứ ê
ệ để k ẳ đ “ ” - ể ứ ằ
k ô đố ượ ụ ằ - k ô ả ữ đố ượ
“ ẳ ” ặ để ư m ư đ m
đ ảm: ây u hì l c ng u / Anh ủ đố ượ ẳ m
anh để mối u ch ai [ 8; ] ặ ầ ườ ệ ĩ ì â ư
đ đ ệ : Bốn ôi như hể c n ằm / ng đ â ệ ặ : Miếng u n
n mộ l , c ng nằm mộ n ng [B ; ] n ng bằng chì [M 7 ; ] để đặ đề
44
- ề ứ xử: n à ồi biế lấy gì người đ nế c n hơn đ người [T ;
ơn? ặ ẻ ằ ư 2]; Th c đ n hương hơm hơn mọi h c /
để k ẳ đ ủ mộ : Điểm ên l u ống giục đinh đông
H a im h a mua n ên ừng bội bạc / [T. 632; 2]…
hược bằng huê l a n nội đồng không / nh ị biệ kém
hược bằng huê a n b y m l n chông ệ
[A.319;2 ] … kém ườ x ệ ừ ỉ ệ
ươ kém ư không bằng, ch ng bằng, kém,
ằ â đố ữ hua, không ày, ch ng ày,… q k ả
ử ụ ệ ề ậ
ằ ểđ mđ ữ k ô ặ í ử ụ ệ
ệm ữ đ m đ kĩ ì ứ ỉ ử ụ
ậ đằ đ k ô ừ “kém” Đôi a lấm ấm h a
ằ ữ ố đượ đ m nhài / hồng đây ợ đấy kém ai ên đời
â đ ểm độ đ ệ [Đ 80 ; ]; Đôi a như c nh h a đà /
ậ ụ ằ ủ ườ Vợ đây chồng đấy ai nà kém ai [Đ 8 7;
ệ ĩ â xư 2] ê ô xé ề
2.3. So sánh dị biệt ươ ệ ộ ì đâ k ô
2.3.1 nh ị biệ hơn ả ệ m q để
ệ ơ ườ ư k ẳ đ ươ đ ữ
“N x ” ặ ừ ỉ ợ ữ ợ m
ơ ư hơn, hơn là,… ườ ợ ặ ợ ê đờ
“ ” ê ề mặ â 3. Giá trị việc sử dụng thủ pháp
ữ ỉ x ệ mộ đố ượ đ k m nghệ thuật so sánh
ừ ỉ đố ượ đ í ừ ỉ So sánh tu từ là d a vào mộ đố ượng
đặ đ ểm ặ m ẳ : Em k để minh h đố ượ đ m
ơi chị b em này / hấ m n là muối, nhấ sánh. Quá trình l a ch đố ượ để minh
cay là gừng [E 8; ]; Hoa uân hơm h a là một quá trình tìm tòi và sáng t o,
nhấ ên đời / Vua quan c ng chuộng ư c phát hiện riêng củ ười nghệ ĩ đư
a c u [H ; ] ặ x một s vậ để minh h a bao giờ tác giả
- ư đặ đ ểm ổ đ âm n, nhận thức của
m ố mộ : hấ quế nhị lan / hấ mình về những thuộc tính vừa mang tính
inh nhấ lịch khôn ng an m đi u khách quan vừa mang tính chủ quan của
[N.761; 2] N ư ậ ơ ở đâ ả đượ chính s vậ đ
x đ ơ ươ ứ ườ ệ
ườ ợ ứ ủ ệ ĩ ì â xư đã ườ
ơ ừ ỉ ĩ hơn, hơn đ ận thức sâu s ơ ề
là ườ ợ vật, hiệ ượ ỗ mộ
x ệ ả đố ượ đượ đ m mộ ậ ứ m ề mố
ẳ : Ai ơi n b cơm au / q ệ ữ ườ ậ ặ
n hơn chốn kh c mâm hau chậu đồng ủ ậ ả ữ ư
[A.94; 2]; Tố gỗ hơn ố nư c ơn / ấu h ng hơm c ng hể h a nhài / h ng
45
- lịch c ng hể là người hượng kinh [ 0 ; hằng cu như c nh h a nhài / Ba mươi u
2] ườ m ể êm ề c nh iếc ài n đêm [ 8; ] ặ C n
ườ ượ k ả ay em như ợ khôn lấy hằng chồng ại / hư bông
bư m ay h a / hư ng ay mậ , như a h a nhài c m b i c âu…
ay ình [ 7 ; ] ườ m ảm ệ ườ ệ ĩ
ậ â ì ê m ườ đã đ m ề ậ ữ
ử ả ữ â ư Tố gỗ ệ m mẻ ìm ữ đ ểm
hơn ố nư c ơn / ấu người đ nế c n ươ đ ữ â
hơn đ người [T ; ] ườ đờ m ườ í x đ ờm k ô
m í ủ m ê ì ảm ậ ườ
để ệ ữ ì k ô ể ậ đượ
ê ậ ứ TÀI LIỆU THAM KHẢO
ện pháp t ì m ă í
1. ữ Ph ng c ch học iếng Việ
ch ượng hình nghệ thuậ ừ đ ă hiện đại Nx Q N
ể ảm ờ ề 2. Nguyễ X â í ă N ật chủ
ậ ườ ệ ĩ â đã biên, (2001), Kh àng ca a người Việt,
ậ ụ ệ để k ả ă ủ Nx ă ô Nội.
để ễ ả ệ ượ đố ượ 3. Nguyễn Xuân Kính (2007), Thi pháp ca dao,
mộ ì ả m đ ữ ảm Nx i h c Quốc gia Hà Nội.
ậ m mẻ ễ đượ 4. ng l 4 ươ ện và
biện pháp tu từ ti ng Việt, Nxb Giáo dục.
ậ ậm í ả ữ ệ ượ
5. ản (1988), Từ ngôn ngữ chung đến
ẻ ư ê ì ngôn ngữ nghệ thuật, Nxb Khoa h c Xã hội.
ễ đ ứ mộ m ỉ để 6. Ph m Thu Y n (1998), Những thế gi i nghệ
ễ đượ ậ ẳ : ì thuật ca dao, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
N ậ : /7/ 6 ê ậ x : 5/ / 6 D ệ đă : / / 6
46
nguon tai.lieu . vn