Xem mẫu
- CALCULATOR MICROPROCESSOR 8951
DIGITAL TECHNOLOGY
DIGITAL TECHNOLOGY
UNIVERSITY OF TRANSPORT IN HOCHIMINH CITY
TD06-NHÓM VI-ĐỀ TÀI 12
CALCULATOR
C1
GROUP VI - TD06 - HCMUTRANS LCD1
LM020L
30p CRYSTAL
X1
U1
81%
FREQ=12MHz GROUP6-TD06-HCMUTRANS
C2 RV1
VDD
VSS
VEE
19 39
RW
RS
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
XTAL1 P0.0/AD0
E
38 10k
P0.1/AD1
37
P0.2/AD2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
30p 18 36
XTAL2 P0.3/AD3
35
P0.4/AD4
RW
RS
34
E
0
1
2
3
4
5
6
7
P0.5/AD5
33
P0.6/AD6
9 32
RST P0.7/AD7
GND VCC
21
+
VCC P2.0/A8
22
= ON/C
7 6 5 4 32 1 0
p1.7
P2.1/A9 A
23
P2.2/A10
29 24
PSEN P2.3/A11
30 25
ALE P2.4/A12
31 26
8 9 CLR
p1.6
EA P2.5/A13
27
B CLR ALL
P2.6/A14
28
P2.7/A15
10uF
C3 1 10
4 5 6 7
p1.4 p1.2p1.0
p1.5
P1.0 P3.0/RXD C
E
RSRW
2 11
p1.7 p1.5p1.3 p1.1
Reset 3
P1.1 P3.1/TXD
12
P1.2 P3.2/INT0
4 13
P1.3 P3.3/INT1
5 14
0 1 2 3
p1.4
P1.4 P3.4/T0 D
6 15
P1.5 P3.5/T1
p1.6
7 16
P1.6 P3.6/WR
1
2
3
4
8 17
P1.7 P3.7/RD
R1
10k AT89C51 p1.0
p1.1
p1.2
p1.3
CALCULATOR
CALCUL Y OF TRANSPORT I N HOCHI MI ALCUL Y
GVHD: HOÀNG XUÂN DƯƠNG
THỰC HIỆN: NHÓM VI
- Nguyễn Công Long TD06025
- Lê Văn Tình TD06042
- Hoàng Ngọc Ninh TD06034
-Trần Võ Ngọc Quỳnh TD06038
- Nguyễn Văn Thắng(A) TD06046
Let’s make things better HCM 25/4/2009
NHÓM 6
- CALCULATOR
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN VI XỬ LÝ
Nội dung:
A. PHẦN MỀM:
1. GIAO TIẾP 8951 VÀ LCD
2. GIAO TIẾP 8951 VÀ BÀN PHÍM
3. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH
4. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CON
5. MÔ PHỎNG TRÊN PROTUES
B. PHẦN CỨNG:
1. BẢN VẼ MẠCH IN TRÊN ORCAD
2. MẠCH PHẦN CỨNG THỰC TẾ
C. KẾT LUẬN:
Nhận xét của thầy giáo:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………
Chữ ký:
NHÓM 6
- CALCULATOR
A.PHẦN MỀM:
2. GIAO TIẾP 8951 VÀ LCD:
a. Tổng quan LCD
Trong những năm gần đây, LCD (Liquid Crystal Display) đã được sử dụng rộng rãi thay
thế cho LED 7 đoạn hay các loại LED nhiều đoạn khác. Ngày nay LCD với những tính
năng nổi trội của nó đã được sử dụng rất nhiều trong vi điều khiển. Khả năng hiện thị
của LCD là rất đa dạng, trực quan (chữ, số và nhiều loại ký tự đồ họa khác), dễ dàng
đưa vào mạch ứng dụng theo nhiều giao thức khác nhau, giá thành rẻ…
LCD sử dụng trong mạch: TC1602_01T
- Hình dạng, kích thước:
- Sơ đồ chân:
b. Giao tiếp LCD với 8951:
Nhóm chúng tôi thực hiện giao tiếp trực tiếp với 8951 (kết nối 8 bit):
- P2.0 P2.7 (của 8951) nối với DB0 DB7 (của LCD)
- P3.0 nối với E (chân 6 của LCD)
- P3.1 nối với RW (chân 5 của LCD)
- P3.2 nối với RS (chân 4 của LCD)
Để thuận lợi cho việc viết chương trình, chúng tôi định nghĩa các chân và nhóm
chân của LCD như sau (định nghĩa đầu chương trình):
RS BIT P3.2
RW BIT P3.1
E BIT P3.0
D A T A_LC D EQ U P2
Các chương trình con khi giao tiếp với LCD:
Xử lý đường điều khiển E:
NHÓM 6
- CALCULATOR
- Để thiết lập các lệnh hay gởi dữ liệu ký tự cho LCD, ta phải tạo ra một
xung cạnh xuống trên chân E, do đó ta đưa chân E lên mức cao, tạo một
đỗ trễ khoảng 200ms (để tạo độ rộng xung) và sau đó đưa E xuống thấp,
ta có thể coi nó là một chương trình con để ra lệnh cho LCD đọc dữ liệu,
coi nó là một chương trình con:
LENH:
SETB E
LCALL DELAY2
CLR E
RET
- Đọc dữ liệu hay trạng thái từ LCD: tạo một xung cạnh lên, chương trình
như sau:
LENH2: CLR E
LCALL DELAY2
SETB E
RET
- Chương trình delay: 200ms, timer1, chế độ 1
DELAY2: MOV TMOD,#10H
MOV R7,#4
LL: MOV TH1,#HIGH(-50000)
MOV TL1,#LOW(-50000)
SETB TR1
JNB TF1,$
CLR TR1
CLR TF1
DJNZ R7,LL
MOV R7,#00H
RET
Kiểm tra trạng thái bận LCD:
Trong khi viết chương trình ta phải kiểm tra xem LCD có còn bận thực hiện lệnh
đã nhận trước đó hay không.
Khi thực hiện các hoạt động bên trong chíp, mạch nội bên trong cần một khoảng
thời gian để hoàn tất. Khi đang thực thi các hoạt động bên trong chip như thế, LCD bỏ qua
mọi giao tiếp với bên ngoài và bật cờ BF (thông qua chân DB7 khi có thiết lập RS=0,
R/W=1) lên để báo cho 8951 biết nó đang “bận”. Dĩ nhiên, khi xong việc, nó sẽ đặt cờ BF
lại mức 0. Dựa trên nguyên tắc đó ta viết đoạn chương trình con kiểm tra trạng thái bận
của LCD như sau:
WAIT_LCD:
CLR E
CLR RS
SETB RW
MOV DATA_LCD,#0FFH
SETB E
MOV A,DATA_LCD
JB ACC.7,WAIT_LCD
CLR RW
CLR RS
RET
Khởi tạo LCD: chương trình khởi tạo LCD như sau:
KHOITAO: CLR RS ;Chọn chế độ gởi lệnh
NHÓM 6
- CALCULATOR
MOV DATA_LCD,#38H ;Chọn bus 8bit, font ký tự 5x8, 2 hàng
LCALL LENH ;Gọi lệnh thực thi xuất ra LCD
LCALL WAIT_LCD ;Kiểm tra trạng thái bận của LCD
CLR RS ;Chọn chế độ gởi lệnh
MOV DATA_LCD,#0FH ;LCD on, bật cursor
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
RET
Xóa màn hình hiển thị LCD:
CLR_LCD:
MOV DATA_LCD,#01H
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
RET
Ghi ra màn hình LCD:
CÁCH 1:
WRITE_TEXT:
SETB E ;E=1 bắt đầulệnh LCD
SETB RS ;RS=1 để chọn thanh chế độ xuất
;các dữ liệu ký tự để hiển thị lên LCD
MOV DATA_LCD,#’T’ ;goi dữ liệu ký tự chữ T lên LCD
CLR E ;E=0 tạo cạnh xuống
LCALL WAIT_LCD ; Kiểm tra xem LCD còn bận hay không
RET
CACH2:
WRITE_TEXT:
SETB RS
MOV DATA_LCD,#’T’
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
RET
Trong chương trình có một số đoạn chương trình xuất chữ, VD:
WRITE_TEXT1:
MOV A,R6
MOV DPTR,#TEN1
MOVC A,@A+DPTR
SETB RS
MOV DATA_LCD,A
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
MOV A,R6
INC A
MOV R6,A
CJNE A,#18,WRITE_TEXT1
RET
TEN1: DB ‘!DH GTVT TPHCM! ‘
NHÓM 6
- CALCULATOR
3. GIAO TIẾP 8951 VỚI BÀN PHÍM 4x4:
Kết nối:
NHÓM 6
- CALCULATOR
P1.7 C4
P1.6 C3
P1.7
P1.7
P1.5 C2
P1.4 C1
3 7 B F
P1.3 H4
2 6 A E
P1.2 H3
1 5 9 D
P1.1 H2
0 4 8 C
P1.0 H1
Xác định mã các phím nhấn bằng phần mềm:
- Khi nhấn phím thì hàng và cột tương ứng sẻ được nối với nhau
- Để xác định được phím nhấn ta quét bàn phím: ta thực hiện quét từng
hàng, đầu tiên cho hàng 1 ở mức logic 0, các hàng và cột khác ở mức logic
1, ta đoc giá trị hàng và cột thông qua Port 1.
NHÓM 6
- CALCULATOR
- Nếu 1 phím nào đó được nhấn: hàng và cột tương ướng nối với nhau và ở
mức logic 0, tuân theo quy tắc sau ta xác định mã phím:
+Ta có số hàng là 4: đếm theo thứ tự
hi = 1(ứng với H4), 2( ứng với H3), 3(ứng với H2), 4(ứng với H1)
ci = 0 (ứng với C1), 4(ứng với C2), 8(ứng với C3), 12(ứng với C4)
Ta có thể thấy các cột hơn kém nhau 4 đơn vị
Mã phími = (4-hi)+ci
- Ta thực hiện quét 4 lần, lần lượt 4 hàng
- Chương trình con quét bàn phím như sau:
SCAN_KEY
Mã quét hàng = 11111110 B
Nạp (đếm hàng) = 4
Xuất (mã quét hàng)
Ra port 1
Đọc giá trị hàng và
cột ở Port1 vào A
Xóa các bit hàng [4 bit thấp]
Giữ lại các bit cột [4 bit cao]
Có phím ấn?
1
[Có bít cột nào =0]
Quay trái mã quét hàng
[quét hàng kế]
Giảm (đếm hàng)
NHÓM 6
(Đếm hàng) =
0
Xóa (cờ)
- CALCULATOR
2
1
Xác định hàng có phím nhấn
(hàng) = 4 – (đếm hàng)
(mã phím) = (hàng)
NHÓM 6
- CALCULATOR
Chuyễn mã cột về 4 bit thấp
(đếm cột) = 4
Quay phải (A) qua cờ C [để
xác định vị trí của cột = 0]
(C) = 0
(mã phím) = (hàng) + 4
Giảm (đếm cột)
(Đếm cột) =
0
Đặt (cờ) = 1
Cất mã phím vào A
2
Ret
Chương trình con quét bàn phím được viết như sau:
SCAN_KEY:
MOV R1,#0FEH
MOV R6,#4
SCAN:
MOV P1,R1
MOV A,P1
ANL A,#0F0H
CJNE A,#0F0H,GET_CODE
XCH A,R1
RL A
XCH A,R1
NHÓM 6
- CALCULATOR
DJNZ R6,SCAN
CLR F0
LJMP EXIT
GET_CODE:
PUSH ACC
MOV A,#4
CLR C
SUBB A,R6
MOV R5,A
POP ACC
SWAP A
MOV R4,#4
LOOP2:
RRC A
JNC SET_FLAG
XCH A,R5
ADD A,#4
XCH A,R5
DJNZ R4,LOOP2
SET_FLAG:
SETB F0
MOV A,R5
EXIT: MOV R1,#00H
MOV R6,#00H
RET
Mạch thực tế được kết nối với Port1 như sau:
P1.7 A
= + ON/C
P1.6 B 8 9 CLR CLR
ALL
P1.5 C 4 5 6 7
P1.4 D 0 1 2 3
1
2
3
4
P1.0 P1.1 P1.2 P1.3
NHÓM 6
- CALCULAT O R
SƠ ĐỒ MẠCH KẾT NỐI NHƯ SAU:
CALCULATOR
C1
GROUP VI - TD06 - HCMUTRANS LCD1
LM020L
30p CRYSTAL
X1
U1
81%
FREQ=12MHz GROUP6-TD06-HCMUTRANS
C2 RV1
VDD
VSS
VEE
19 39
RW
RS
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7
XTAL1 P0.0/AD0
E
38 10k
P0.1/AD1
37
P0.2/AD2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
30p 18 36
XTAL2 P0.3/AD3
35
P0.4/AD4
RW
RS
34
E
P0.5/AD5
0
1
2
3
4
5
6
7
33
P0.6/AD6
9 32
RST P0.7/AD7
GND VCC
21
+
VCC P2.0/A8
22
= ON/C
7 6 5 4 3 2 1 0
p1.7
P2.1/A9 A
23
P2.2/A10
29 24
PSEN P2.3/A11
30 25
ALE P2.4/A12
31 26
8 9 CLR
p1.6
EA P2.5/A13
27
B CLR ALL
P2.6/A14
28
P2.7/A15
10uF
C3 1 10
4 5 6 7
p1.6 p1.4 p1.2p1.0
p1.5
P1.0 P3.0/RXD C
E
2 11
RS RW
p1.7 p1.5p1.3 p1.1
Reset 3
P1.1 P3.1/TXD
12
P1.2 P3.2/INT0
4 13
P1.3 P3.3/INT1
5 14
0 1 2 3
p1.4
P1.4 P3.4/T0 D
6 15
P1.5 P3.5/T1
7 16
P1.6 P3.6/WR
1
2
3
4
8 17
P1.7 P3.7/RD
R1
10k AT89C51
p1.0
p1.1
p1.2
p1.3
NHÓM 6
- CALCULAT O R
4. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH
START
K h ởi tạo LCD
Xuất chữ
1
Khởi tạo LCD
Đặt vị trí cusor cuối
dòng 1 của LCD
Nạp (đếm chữ số) =
5
Các chữ số sau khi nhấn lưu vào các ô
nhớ, bắt đầu là ô nhớ 30H, (R0) = 30H
Gán nội dụng các ô nhớ từ 30H tới 33H là
0FFH để dùng khi hiệu chỉnh các số
trước khi tính
2
Quét bàn phím
Đưa Port1 vào R4
đề kiểm tra
(R4) =
0F7H
3
NHÓM 6
- CALCULATOR
3
(R4) =
077H
Tắt mở chương
trình
1
(R4)=
0BBH
Gán số tràn phép
tính trước = 0
(R4) = Xóa màn LCD
0B7H
Gán số tràn phép 1
tính trước = 0
Xóa màn LCD (R4) =
07BH
Điều chỉnh và lưu số
1 thứ nhất
Xóa màn LCD
(R4)=
07DH Đánh dấu đây là
phép tính cộng
Điều chỉnh và lưu số (60H)= 0FFh
thứ nhất
1
Xóa màn LCD
(R4) =
07EH
Đánh dấu đây là Kết quả
phép tính trừ
(60H)= 0FFh
1 4 2
NHÓM 6
- CALCULAT O R
4
X u ất số khi có phím nhấn
Dịch hiển thị sang trái
để đợi xuất số kế tiếp
(đếm chữ số)= 2
0
Xóa màn LCD
Đưa vị trí cursor về đầu
dòng 1
Xuất chữ báo:
‘ Nhập 4 số thui! ’
Xóa màn LCD
Xóa toàn bộ dữ liệu cũ
1
Đoạn mã chương trình chính:
ORG 0000H
JMP MAIN
ORG 0030H
START: MOV DATA_LCD,#0FFH
MAIN: LCALL KHOITAO
;#####################################################################################
;CHUONG TRINH CHINH
;--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LCALL XUATCHU ;Xuất chữ giới thiệu mạch
NHAPSO:
LCALL KHOITAO
MOV DATA_LCD,#8FH
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
MOV R0,#30H
MOV R3,#5
MOV 30H,#0FFH
NHÓM 6
- CALCULATOR
MOV 31H,#0FFH
MOV 32H,#0FFH
MOV 33H,#0FFH
KK: LCALL SCAN_KEY ;Quet ban phim
MOV R4,P1
CJNE R4,#0F7H,NEXT ;Tiep tuc scan key khi tin hieu vao tu ban phim ko co
JMP KK
NEXT: CJNE R4,#077H,XOATUNGKYTU
LCALL TATMO ;stop tat mo ct
XOATUNGKYTU:
CJNE R4,#0BBH,NEXT3
MOV 29H,#0
MOV 39H,#0
LCALL CLR_LCD
LJMP NHAPSO
NEXT3:
CJNE R4,#0B7H,NEXTCONG ;Xoa man hinh
MOV 29H,#0
MOV 39H,#0
LCALL CLR_LCD
JMP NHAPSO
NEXTCONG:
CJNE R4,#07BH,NEXTTRU ;Nhấn phím +
LCALL DIEUCHINHSOTHU1 ;Luu so vua nhap vao dung vi tri de tinh toan sau
LCALL WAIT_LCD
LCALL CLR_LCD
CLR A
MOV 60H,#0FFH
LJMP NHAPSO ;quay lai nhap lai so moi
NEXTTRU:
CJNE R4,#07DH,NEXTBANG ;Nhấn phím -
LCALL DIEUCHINHSOTHU1 ;Luu so vua nhap vao dung vi tri de tinh toan sau
LCALL WAIT_LCD
LCALL CLR_LCD
CLR A
MOV 60H,#00H
LJMP NHAPSO ;quay lai nhap lai so moi
NEXTBANG: ;Nhấn phím =
CJNE R4,#07EH,XUATSO
LCALL KETQUA
LJMP KK
XUATSO:
LCALL WRITE1 ;Xuất số ra màn hình LCD
MOV DATA_LCD,#07H ;Dich hien thi sang trai de xuat so ke tiep
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
DJNZ R3,KK ;Số chữ số có quá 4 không, quá thì báo ngay!
LCALL CLR_LCD
MOV DATA_LCD,#06H
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
MOV R6,#0
LCALL WRITE_TEXT3 ;Xuất báo nhập quá 4 chữ số
NHÓM 6
- CALCULATOR
LCALL CLR_LCD
LCALL XOA
LJMP NHAPSO
END
5. CÁC ĐOẠN CHƯƠNG TRÌNH CON:
+ Xuất chữ:
WRITE_TEXT2
(Số ký tự xuất)=0
A = (số ký tự
xuất)
DPTR chỉ tới bảng TEN2
Lấy ký tự từ TEN2 vào A
SETB RS chọn cđ xuất
Xuất ký tự ra màn
LCD
Lệnh xuất
Kiểm tra LCD còn bận không
Tăng (số ký tự xuất)
(Số ký tự xuất)
= 16
WRITE_TEXT2:
MOV R6,#0
WW: MOV A,R6
MOV DPTR,#TEN2
MOVC A,@A+DPTR RET
SETB RS
MOV DATA_LCD,A
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
MOV A,R6
INC A
MOV R6,A
NHÓM 6
- CALCULATOR
CJNE A,#16,WW
RET
NHÓM 6
- CALCULATOR
+ Tắt mở:
TATMO
(R3)=(dấu hiệu đã tắt)
(R3) = 22H
Gán lại dấu hiệu đã mở
(69H) = 00H
Xuất chữ bye bye
Xóa số tràn trong phép
tính
Xóa màn LCD
clear RS Xóa màn LCD
Tắt màn LCD
(DATA_LCD) = 08H
1
Lệnh xuất TATMO:
MOV R3,69H
CJNE R3,#22H,TAT
Kiệm tra LCD còn bận ko MOV 69H,#00H
MOV 39H,#0
LCALL CLR_LCD
Gán lại dấu hiệu đã tắt JMP NHAPSO
(69H) = 22H
TAT: LCALL CLR_LCD
MOV DATA_LCD,#06H
LCALL LENH
LCALL WAIT_LCD
Đưa Port1 vào R4 MOV R6,#0
đề kiểm tra LCALL WRITE_TEXT4
LCALL CLR_LCD
MOV DATA_LCD,#08H
LCALL LENH
(R4) = LCALL WAIT_LCD
077H MOV 69H,#22H
TAT1: MOV R4,P1
CJNE R4,#077H,TAT1
LJMP TATMO
RET
NHÓM 6
- CALCULATOR
+Điều chỉnh và lưu số thứ nhất:
ĐIỀU CHỈNH SỐ THỨ
1
(33H) =
0FFH
(43H) = (33H)
(42H) = (32H)
(32H) = (41H) = (31H)
0FFH
(43H) = (32H)
(40H) = (30H)
(42H) = (31H)
(39H) = (29H)
(41H) = (30H)
(40H) = 0 R
(31H)= 0FFH
(43H) = (31H)
R
(42H) = (30H)
(30H) = (41H) = 0
0FFH
(43H) = (30H) (40H) = 0
(42H) = 0
R
(41H) = 0 R
E
(40H) = 0
R RET
DIEUCHINHSOTHU1: MOV 42H,30H
MOV A,33H MOV 41H,#00H
CJNE A,#0FFH,B1 MOV 40H,#00H
MOV A,32H LJMP EXIT1
CJNE A,#0FFH,B2 B2: MOV 43H,32H
MOV A,31H MOV 42H,31H
CJNE A,#0FFH,B3 MOV 41H,30H
MOV A,30H MOV 40H,#00H
CJNE A,#0FFH,B4 LJMP EXIT1
B4: MOV 43H,30H B1: MOV 43H,33H
MOV 42H,#00H MOV 42H,32H
MOV 41H,#00H MOV 41H,31H
MOV 40H,#00H MOV 40H,30H
LJMP EXIT1 MOV 39H,29H
B3: MOV 43H,31H EXIT1: RET
NHÓM 6
nguon tai.lieu . vn