- Trang Chủ
- Giáo dục học
- Thiết kế công cụ đánh giá năng lực nghiên cứu khoa học của giảng viên Đại học Sài Gòn
Xem mẫu
- TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 17 (42) - Thaùng 6/2016
Tools designed for assessing research competencies of lecturers in Sai Gon University
ườ g Đại học Sài Gòn
Ph.D. Trinh Xuan Thu
Sai Gon University
Tóm tắt
g g g gg ạ g ư g
g g g g g ọ
ủ gả g ạ ọ e í ọ g ườ g ạ ọ
Đ g ủ gả g g g ư g
Từ khóa: đánh giá, năng lực, năng lực thực hiện, công cụ đánh giá, nghiên cứu khoa học…
Abstract
Researches that assess capacities and skills in education and training have recently tended to approach
the the term of competency. Designing tools to assess research capacities of university lecturers on the
competency scales will produce specific, objective and logical results. The tools enable university
administrators to effectively evaluate research capabilities of faculty members, contributing to
improving the quality of scientific research.
Keywords: assessment, capacity, competency, assessment tools, scientific research…
g số 29-NQ/TW ngày ộ g g g ư g
04/11/2013 Đổ m bả ạ ườ g g g
g ạ g g ủ gả g ạ ọ
g ạ g sở g ư g
ườ g ư g ã ộ ủ nay các công trình g g
g ĩ ộ ố ã m g gg ạ
:“ g ư g ả g ư g g
g g ọ g g ặ (NLTH). Ư ủ g theo
b ọ g ọ ả NLTH là c ọ g ả/
ý” [1]. g ườ g ạ ọ Đ Outcomes ủ quá trình ạ ộ g.
ạ ộ g ạ g ọ g ủ e
ạ ộ g ọ g m g m
s g b m í B b g
g h ạ ủ ườ g Đ ò e
12
- m ee g í g
g g s s g gườ
1. Một số thuật ngữ liên quan ư g trong
1.1. Đánh giá theo năng lực thực hiện [2] g e
-Đ giá ì g g g m
ư g ư gg bả g m ằm s s ố ư g
ạm ủ ả ạ ộ g giá một cách khách quan
í ạ ư s í m ạ ư ảm g
ã Đ g là ã g m g
s é sở m ã
g m b gờ ũ g m 1.2. Thiết kế công cụ đánh giá NL
g m g g g NCKH theo phương pháp phân tích nghề
s ườ g mộ 1.2.1. Qui trình thiết kế công cụ đánh
m g m e giá NL NCKH theo tiếp cận NLTH
ố g ò ý bì é g ì gồm 7
phê phán mang tính chủ quan. bư g bư 3 ọ g
- s ư gg êu chí ả g ư g í g
g ã ìm m g
ả s s quan, Hình 1.
Hình 1. Quy trình thiết kế công cụ đánh giá NL NCKH theo NLTH
13
- 1.2.2. Phân tích nghề ý ả ồ ừ gườ g .
ủ e - ư g ẫ g
m m ý ọ ư g m ả ạ g m m ọ
e í ả g có thể g ố g m ả
ư ạ ộ g Dư g ộ bả g m g - m - g .
e ư 1.2.3. Lập bảng phân tích nhiệm vụ và
e ộ g ạ ả/ công việc liên quan đến hoạt động NCKH
mes í ỹ g Đ mộ s
g ả í g g ã í
bằ g ư g í g . g ủ ườ g Đạ ọ
ư ộ g ủ g g ò g ồ Đ “
e ỹ í m” ủ ườ g sử g
g/ g ọ g m ư g í e g
ìm g g g sử g g ĩ ủ
M ố ư g ỹ ư g í g DA UM [3].
g ả í g ố ố g “ í m &
ư í g ư: [3] g ủ ườ g Đ
- Q s gườ g m ò ” ư ý 20 ạ ưở g
ạ m ườ g m ả g g g
- mộ s g ả í ở bả g 1
í bả g 1 P í m & g ủ T ườ g Đ ò
NHIỆM VỤ CÔNG VIỆC
1.A THỰC 1. Đ g 2. Xây 3. 4. 5. Thu 6. Phân
HIỆN ý g ạ í
ĐỀ TÀI tài ư g
NCKH NCKH Đ ả s NCKH NCKH
NCKH NCKH NCKH
7 ổ 8 ử ý 9 10 Bả 11 ư 12
ố g é g
ả ả NCKH g ỹ ả
g m tra k ả NCKH
ả s sát g g
HƯỚNG 1.Giao 2 ư g 3 ư g 4 ư g 5 ư g
2.B DẪN ĐỀ ẫ ẫ ẫ ẫ
TÀI NCKH ư g ố sĩ
NCKH NCKH g (NCS)
Đ / Đ
… … …
14
- 6.G HỘI 1.Tham 2 m 3.Tham 4.Tham 5 ổ 6 ổ
THẢO gia các ộ ả ọ gia các ộ ả ộ ả
KHOA ộ ả KH g ộ bộ
HỌC KH các cao s g ạ môn ườ g
KHKT
7 ổ 8 ổ 9 ổ
ộ ả ộ
ộ ả ả
ố ố
thành
ố
Bả g 1 ố g ư 06 m việc có thể quan sát được. Chúng phải
60 g g ư c xây d ng trên k t quả ạ ư c; d a
ủ ư m ố trên phân tích ngh và các yêu c u trong
ộ g g g g công nghi p. Các phi g ả ư c
ủ ả s các thi t k ì b g ản và khoa học,
m - g . Bả g phả g ư cm ộ hoàn thành và
í m - g sở m ộ g c của mỗ gười. Các tiêu
í g chu í g ả ư c công bố
NL NCKH GV. ư c theo m g
2. Thiết kế công cụ đánh giá NL bả g 1 g g
NCKH của GV Trường ĐH Sài Gòn í g
g g e ủ m g
NLTH, phải dựa trên các tiêu chuẩn, tiêu ả ư bộ g
chí rõ ràng cụ thể của từng kỹ năng/ công g gồm í Bảng 2.
Bảng 2. Tiêu chí, tiêu chuẩn đánh giá NCKH của GV Trường ĐH Sài Gòn
Thứ ĐÁNH GIÁ
Nội dung công việc
tự CÓ Không Ghi chú
í 1:
*: g
TC1 Đ g ý
ọ g
2 g ư g ủ í
3 ạ ạ ộ g
4 ả s
5
6 P í
7 ổ g m
15
- Thứ ĐÁNH GIÁ
Nội dung công việc
tự CÓ Không Ghi chú
8 ử ý ố g ả ả s
9 é ả ả s
10 * Bả
11 ư g ỹ g g
12 g ả
í 2: ư g ẫ có không
13
14 ư g ẫ ư g
15 * ư g ẫ ố g Đ / Đ
16 ư g ẫ H
17 ư g ẫ sĩ
í 3: g ì có không
18 ư gb
19 ư g
20 ư g
21 bả g ý
22 m
23 ư g ẫ ọ
24 ọ m
25 ả
26 b ổ g
27* b b
28 g ì
29 s g
í 4: g bố g ì CKH có không
g bố g ì ỷ ộ ả
30*
ườ g
g bố g ì ỷ ộ ả
31
32 g bố g ì ỷ ộ ả ố
16
- Thứ ĐÁNH GIÁ
Nội dung công việc
tự CÓ Không Ghi chú
gia
g bố g ì ỷ ộ ả ố
33
g bố g ì ạ í
34
ườ g
35 g bố g ì ạ í g
36 g bố g ì ạ í ố
í 5: Đ g g ì có không
37 Đ g
38* Đ g ườ g
39 Đ g ố
40 Đ g Bộ
41 ủ ì ộ ồ g
42 m ả Đ
43 Phản bi tài Tốt nghi Đ / Đ
44 Phản bi tài lu
45 Phản bi n Tóm t t lu n án TS
46 Phản bi tài Lu n án NCS
47 Phản bi n bài báo khoa học
48 Phản bi tài c ường
49 Phản bi tài c p thành phố
50 Phản bi tài c p quốc gia
51 Phản bi tài c p Quốc t
Tiêu chí 6: Hội thảo khoa học có không
52 Tham gia các hội thảo KH các c p
53* Tham d hội thảo KH (có bài báo)
54 Tham quan học t p nâng cao
55 Tham gia các cuộc thi sáng tạo KHKT
56 Tổ ch c hội thảo KH c p bộ môn
57 Tổ ch c hội thảo KH c ường
17
- Thứ ĐÁNH GIÁ
Nội dung công việc
tự CÓ Không Ghi chú
58 Tổ ch c hội thảo KH c p thành phố
59 Tổ ch c hội thảo KH c p toàn quốc
60 Tổ ch c hội thảo KH c p quốc t
Bả g 2 gồm 6 í 60 ọ ả
Mỗi tiêu chu n có d * ư c xem Bộ g g
là quan trọ g ạt tiêu chí. sở sẽ g ườ g ạ ọ sở
ừ gm g g g g ư g
m g ườ g e m ộ ủ
g g TÀI LIỆU THAM KHẢO
g mộ số 1. B g ư g 2013 g
g ủ g ọ g g số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 về Đổi
ũ g ư ủ ã ộ Ở bả g mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo,
đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại
g ỉ m ặ g
hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định
ườ g m ộ có/ không, g s hướng Xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
hoàn thành của cá nhân. 2. 2014 “Đánh giá ả
3. Kết luận ọ ô g g ổ ô g ê g
g g ”, Tài liệu Hội nghị chuyên đề Quốc tế
g ườ g ạ ọ ạ ộ g Giáo dục công nghệ phổ thông Việt Nam sau
năm 2015, tr. 95 - 100 ườ g Đ ư ạm
ư em mộ ỉ số ọ g
ộ
ạ Đ g ư g ủ
3. Robert E.Norton (1997), Dacum Handbook,
ì ả g ạ g g Center on Education and Training for
ủ m sở Employment College of Education The Ohio
g g State University 1900 Kenny Road Columbus,
ủ e m g í Ohio 43210 second edition.
g b : 25/3/2016 B g: 15/6/2016 D ng: 20/6/2016
18
nguon tai.lieu . vn