Xem mẫu

I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1. Hình thức: • tỞ xác định thì hiện tại đơn có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng • * Khẳng định: I/you/we/They She/He/It + V + V(s/es) • * Phủ định: I/you/we/They She/He/It + Do not (Don’t) + V + Does not(Doesn’t) + V • * Nghi vấn: Do + I/you/we/They + V? Does + She/He/It + V? 08/13/12 Nguyễn Mạnh Hùng 1 I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1. Hình thức: • Cách chia thì đối với “ Be” & “Have”: * Động từ “Be” * Động từ “Have” 08/13/12 I + am (I’m) You/They/we + are (‘re) She/He/it + is (‘s) I/you/we/they + Have She/He/it + Has Nguyễn Mạnh Hùng 2 I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN. 2. Chú ý: Các trường hợp thêm “es”: o Các động từ tận cùng bằng O,S,SH,CH,Z,X. o Eg: Kisses, rushes, watches, does, goes Riêng với “y”, nếu trước đó là : o Phụ âm thì đổi sang “i” rồi thêm “es”: carries, copies o Nguyên âm thì vẫn thêm “s” bình thường: says, obays. Thì này thường dùng kèm với các trạng từ: always, often, never, every week, on Monday,... 08/13/12 Nguyễn Mạnh Hùng 3 I.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 3.Cách dùng: Diễn tả thói quen ở hiện tại. She often goes to school on foot In summer Tom usually plays tennis twice a week. Diễn tả một sự thật hiển nhiên. the sun rises in the east. In Germany most of the shops close at 5:30 p.m Diễn tả một sự việc đang có thực ở lúc nói. Marry works in a big company in London. Diễn tả sự nhận thức,cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đang đề cập tới. Hay dùng các động từ chỉ nhận thức, cảm giác, lý trí như: smell, feel, hear,..... I feel very tired because I have been working all the day. Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai: Thường dùng với các từ chỉ sự chuyển động như: Leave, arrive, return,....) The train leaves the staytion in 15 minutes. n Mạnh Hùng 4 II. Thì hiện tại tiếp diễn 1.Hình thức: Được thành lập bởi: Thì hiện tại của động từ TO BE + Hiện tại phân từ ( V - ing). *Khẳng định: ing I + am We/You/They + are + V – She/He/it + is *Phủ định: I + am We/You/They + are + Not + V-ing She/He/it + is *Nghi vấn: Am + I Are + You/We/They + V-ing 08/13/12 Nguyễn Mạnh Hùng He/it 5 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn