Xem mẫu

  1. THÀNH NGỮ BỐN CHỮ TIẾNG HÀN 한?한한? 한한º한?  Cách sử dụng - Thành ngữ 4 chữ được ghi nguyên tâm chữ Hán ở trong ngo ặc, được dịch âm Hán Việt và được giải thích nghĩa - Thành ngữ 4 chữ có khi là danh từ, có lúc lại được vận dụng như một động từ, chính vì vậy cần 가가가¼Ị?§呵呵呵) Kha kha đại tiếu Giai nhân bạc mệnh 가가가¸í(呵呵?呵?¤) Khắc cốt nan vong 가가?가가(呵呵Đ?呵?) Khắc châu cứu kiếm 가가가가[呵呵Ç呵呵] Các nhân các sắc 가가가가?(呵?Đ?呵) 가가ºỴµ¿(가가가?呵?) Cư?ng như?c bất đồng Cải quá quyên thiện 가가µ가(呵呵¦呵呵) 가µỴý가(呵Ơ?¸呵) Cử đầu tuyệt vĩ 가가가가?(呵呵?ý呵) Khuyển mã chi lao 가가ư°£(呵呵呵呵) Khuyển vư?n chi gian, như chó với mèo Kết thảo báo ân ~가가. 가가가?¿呵?呵) Kinh quốc chi sắc, 가?가가가?(呵?Ð呵呵) Kinh quốc chi tài, 가?가가가(呵?Ð呵呵)[ Kinh thiên động đ?a ~가가. ~ 가?가µ¿가(呵?呵呵?呵) Kê quần nhất hạc 가±º가Ð(呵呵?呵) 가가ư°(呵¿呵呵) Khổ nhục chi kế, cái kế khổ nhục, khổ nhục kế Khổ tận cam lai, cái khổ đi cái sư?ng đến ~가가.| 가가¨가(呵?×呵?呵?) Khẩu mật bụng kiếm, 가가가가?¢呵呵) Quần kê nhất hạc, 가가가 Khổng xà vô tấc, con rắn trong hanglàm sao biết nó dài 가»ç가가(呵?呵?í呵) ngắn, đếm cua trong lỗ, chỉ khó có thể nắm bắt đ?ợc suy nghĩ của ngư?i khác 1
  2. Quyền bất thập niên, 가가?가³呵呵?呵呵) Khuyến thiện trừng ác 가가가¾Ç(呵?¼呵呵) Kim thời sơ vấn, 가가가(呵?呵?呵) Kim chi ngọc diệp, cành vàng lá ngọc, 가가가¿±呵Đ?«呵呵) Kỳ tử hồi sinh, chết còn 가ng lại 가»ç가»ý呵呵呵呵?) 가 가가ư³呵đ?呵呵đ) Nạn trung chi nạn, Nan huynh nan đệ, 가가³가Đ?呵Đ?呵) Lao nhị vô công, 가Ì가가(가¾呵呵呵) Lục lâm hào kiệt, 가가가°(呵?呵?) 가 Đa tài đa bệnh, 가.가가.가(呵呵呵呵) Đa tình đa cảm, đa sầu đa cảm ~가가. 가.가가.가가가가가) Đại khí mãn thành, làm cái đ?a lâu thì mất thời gian, 가±가가(呵呵?¹呵) ngư?i tài thì thư?ng thành danh muộn Đại đồng tiểu dị, 가µ¿가?가(呵呵?呵呵) Đào viên kết nghĩa, 가가°가(呵呵呵呵) Độc bất tư?ng quân ① Chỉ ngư?i việc gì cũng làm theo 가가?가º(呵呵?呵) ý mình ② Chỉ ngư?i cô độc bị ngư?i khác cô lập ③ Chỉ một mình không thể làm tư?ng, tất cả mọi việc phải có sự bàn bạc của mọi ngư?i mới thành công 가가가가?(呵?呵?Ị¥) Đồng khổ đồng lạc, đồng cam cộng khổ, Đồng công dị khúc 가가Ì가?(呵?呵?¶呵) Đồng sàng dị mộng, 가가?가¸[呵?呵?¶呵?] 가 Mặc thư?ng mặc hạ, 가가?가가(呵?¾呵?») Danh bất hư truyền, 가가?가(呵가가?) Bán tín bán nghi, nửa tin nửa ngờ ~가가. 가가¹Ý가(呵?呵?÷) 가¹®가?가가ß呵呵?ơ?ý呵̸) Trăm nghe không bằng một thấy 2
  3. 가¹ß가ß(呵呵呵呵) Bách phát bách trúng, trăm phát trăm trúng ~가가. 가?가가가가가?呵呵) Phu nhân chi tính, 가?가가?가(가?ỉÝ呵) Bất sinh bất diệt, 가?가가?가가?ỉÝ呵) Bất sinh bất tử, khôngsống cũng chẳng chết, lơ lửng. 가 Tứ cố vô thân, cô độc ~ 가가. 가가가가(呵呵?呵呵Đ) Tái ông chi mã, tái ông mất ngựa, 가¿가가(가?º呵呵) Thiện nhân thiện quả, ở hiền gặp lành 가가가가(呵呵呵呵) Túc thủ vô sách, chẳng làm đ?ợc gì như là bị bó tay, 가?가?가가(呵?呵呵呵) thấy mà không làm đ?ợc gì 가Ỵ½가?(呵呵?呵呵) Thập nhân thập sắc, 가 Ac nhân ác quả, ác giả ác báo 가가가가[呵呵呵呵] Ngư đầu nhục vĩ, 가?가?가¹Ì[呵?呵?] Dĩ tâm truyền tâm, thông hiểu ý nhau ~가가. 가½가(呵呵呵?呵) Nhất cử lư?ng đắc, nhất cử lư?ng tiện, một công đôi 가가가가?(呵?가?ð) việc Nhất thạch hai điểu, một hòn đá hai con chim, một 가®가¶(呵?´呵呵) công đôi việc 한 가ư¼º가(呵呵呵呵) Tự thủ thành gia, tự hai bàn tay gây nghiệp ~가가. Tự bộc tự kỷ, từ bỏ mọi thứ, từ bỏ tất cả, từ bỏ bản 가?÷가(呵가가가) thân mình ~가가. Tác tâm tam nhật, quyết tâm đ?ợc ba ngày, 가가(呵?ý呵呵) Tuyệt đại giai nhân, ngư?i đẹp nhất thời kỳ đó 가´가가(呵呵?¢呵?) Tuyệt thế giai nhân, ngư?i đẹp nhất thế gian này 가¼¼가가(呵呵呵呵?) 한 Thiên khổ vạn nan, 가°í가가 (呵呵¿呵đ) Thiên cổ bất hủ, tác phẩm ngàn năm bất hủ 가°í가?가(呵呵呵?呵) Thiên không hải hoạt, rộng như trời biển 가°가° (呵呵?呵呵) 3
  4. Thiên quân vạn mã, 가±º가가(呵呵呵) Thiên kim chuẩn mã, 가±Ý가¶(呵가가ç呵) Thiên nạn vạn khổ, muôn vàn khó khăn 가³가가 (呵呵đ¿呵) Thiên niên vạn niên, 가³―가가(呵呵呵?´) Thanh thiên bạch nhật, 가µ가(呵ì呵呵?í) 가¡가Ỵ(呵?呵呵?Đ) Xuất giá ngoại nhân, 가 가가ư¼¼(呵?呵?呵呵) Phát trúc chi thế, cái thế chẻ tre ① Chỉ ngư?i nhiều tài năng, cái gì cũng làm đ?ợc 가가 ~가 가가?가가(呵呵呵呵?) 가. anh ta là ngư?i đa năng ② Chỉ ngư?i đẹp kiêm toàn ③ Tiếng chọc ngư?i chẳng giỏi cái gì, cái gì cũng chỉ biết chút chút 가 Hảo sự đa ma, 가»ç가.가가가?ý呵) Háo chiến chi tâm, 가½가가(呵呵呵呵) Hảo ăn hảo thực, 가Ç가½(呵呵?¿呵) Hồn vía bách tán, 가 ºđ¹ 가(呵«呵?¤) _ 4
nguon tai.lieu . vn