Xem mẫu
Tên các món ăn dân dã Việt nam bằng Tiếng Anh
Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt . Ví dụ :
Bánh mì : tiếng Anh có > bread
Nước mắm : tiếng Anh không có > nuoc mam .
Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake (x)
Bánh tráng : girdlecake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake (x)
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake (x)
Bánh bao : steamed wheat flour cake (x)
Bánh xèo : pancake
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake (x)
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles (x)
Bún chả : Kebab rice noodles (x)
Cá kho : Fish cooked with sauce (x)
Chả : Porkpie (x)
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn