Xem mẫu
- TÀI NGUYÊN KHOÁNG
SẢN VÀ NĂNG LƯỢNG
- TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
MINERAL RESOURCES
- TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
1. Khái niệm
2. Vai trò
3. Phân loại
4. Phân bố
5. Khai thác sử dụng và vấn đề môi
trường
6. Biện pháp quản lí
- KHOÁNG SẢN
1. KHÁI NIỆM
Khoáng sản là những khoáng chất có nguồn gốc vô cơ, hữu
cơ được tích tụ dưới dạng đơn chất hay hợp chất mà con
người có thể khai thác để sử dụng trong các lĩnh vực kinh
tế và đời sống.
2. VAI TRÒ
Khoáng sản là nguồn tài nguyên cực kì quan trọng trong sự
phát triển của loài người: cung cấp nguyên liệu tự nhiên, nhiên
liệu cho hoạt động của nhân loại.
Đảm bảo cho sự phát triển nhanh về kinh tế xã hội quốc
gia.
- KHOÁNG SẢN
3. PHÂN LOẠI
Theo chức năng sử dụng khoáng sản
được phân chia thành 3 loại:
Khoáng sản kim loại: Fe, Zn…
Khoáng sản phi kim loại: C, P…
Khoáng sản cháy: Dầu mỏ, Than
đá, Khí đốt.
4. PHÂN BỐ Khai thác quặng Titan ở Quảng Nam
Khoáng sản được phân bố rải rác, hoặc tập trung thành
những khu vực nhất định hình thành các điểm khoáng
hoặc các mỏ, thân khoáng sản.
- Dự trữ khoáng sản thế giới
tr
(tính theo số năm khai thác)
Loại Số năm Loại Số năm
khoáng sản khoáng sản
khai thác khai thác
D ầu m ỏ Kẽm
55 25
Khí đốt 47 Niken 60
Sắt
Than 216 85
Đồng 47 Mangan 100
Thiếc 20 Crôm 270
Chì 24 Bauxit 290
- Phân bố một số khoáng sản trên thế giới và ở Việt nam
Thế giới Việt Nam
Tên
Trữ lượng,
khoáng Trữ lượng, phân bố Khai thác Khai thác
phân bố
sản
400 tỉ tấn (1969) 701tr tấn Thạch Khê:544 tr tấn
Sắt (Fe)
LiênXô:110 tỉ tấn Quỹ Xạ (Lào Cai)
(1969)
4,7 tr tấn
3,3 tỉ tấn
Mangan
17,8 tr tấn Tốc Tát (Cao Bằng),
Liên Xô: 2,4 tỉ tấn
(Mn)
Làng Bái, Yên Cư
Crôm (Cr) 1.450 tr tấn 4,57 tr tấn Cổ Định(Thanh Hóa):21 16.299 tấn
(FeCr2O4) tr tấn
Châu Phi, Nam Roderia (1969) (1964)
100 tr tấn
640.000 tấn Thanh Hóa
Niken(Ni) Tan Caledoni, Canada,
(Núi Nưa)
(1971)
Cuba, Liên Xô
1 tr tấn (các nước tư bản 26-35 nghìn
và đang phát triển) tấn(1980s) Mỏ Cu-Ni ở Bản Xang
Coban(Co
(Sơn La)
) Zaia&Zambia: 500.000 Zaia, Zambia,
tấn Canada, Mĩ
1902-1945:
Thiếc 7,1 tr tấn (1972) chủ yếu Quỳ Hợp, Đà Lạt, Pia
185.000 tấn 32.417 tấn
các nước Đông Nam Á Oắc, Tam Đảo
(Sn)
tinh quặng.
- Thế giới Việt Nam
Tên
khoáng Trữ lượng, phân bố Trữ lượng, phân bố
Khai thác Khai thác
sản
1902-1945:
Thiếc 7,1 tr tấn (1972) chủ yếu các Quỳ Hợp, Đà Lạt, Pia Oắc,
185.000 tấn 32.417 tấn
nước Đông Nam Á Tam Đảo
(Sn)
tinh quặng.
200 tr tấn, chủ yếu ở Mĩ (35 tr
Các nước tư Mỏ Sinh Quyền 55.000
Đồng tấn), Chi Lê (42 triệu tấn), Zaia
bản:5016000 tấn. Mỏ Bản Phúc 40.000
(19 triệu tấn), Zămbia (26 tr
(Cu)
tấn (1971). tấn
tấn)
Các nước tư bản (1971): 58 tr (1971): 2,55 tr
Mỏ Chợ Điền (Bắc Cạn):
Chì ( Pb),
tấn Pb và 81 tr tấn Zn. Canada, tấn Pb, 4,34 tr
Kẽm (Zn) 495.425 tấn quặng
tấn Zn
Mĩ, Úc, Mexico, Peru...
Thủy (1971): 500.000 tấn; 1/2 thuộc Mỏ Thần Sa (tỉnh Thái
(1971) :
10.000 tấn Nguyên): 258,48 tấn
ngân(Hg) Tây Ban Nha.
Mỏ Pác Lạng (Bắc Thái):
(1983): 62.000 tấn.Chủ yếu ở 1000
137 tấn. Mỏ Bồng Liêu 1 tấn/năm
Vàng( Ag)
tấn/năm.
Nam Phi.
(Quảng Nam): 192,5 tấn
Bể Apatit Lào Cai: 811
Tư bản và các nước đang phát triệu tấn. Sông Phát, sông
Apatít _ (1971): 61
triển: 45 tỉ tấn quặng phôphat Bo: >50 triệu tấn; Quặng
triệu tấn
phôtphorit
(1 tỉ tấn quặng Apatit). Photphorit: Lạng Sơn,
- KHOÁNG SẢN
5. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI
TRƯỜNG
Phá huỷ cảnh quan, rừng, đất.
Gây ô nhiễm môi trường nước. Khai thác quặng sắt
Gây ô nhiễm đất.
Gây ô nhiễm không khí.
Gây bồi lấp vùng hạ lưu.
Mỏ sắt ở trại cau
- KHOÁNG SẢN
6. Nguyên tắc khai thác và sử dụng:
Sử dụng hợp lý và tiết kiệm
Tìm các nguồn thay thế.
- TÀI NGUYÊN NĂNG LƯỢNG
ENERGY RESOURCES
- Giới thiệu
- Giới thiệu
- Mức tiêu thụ năng lượng
100.000 năm BC: 4-5 nghìn
kcal/người/ngày
Thế kỷ XV: 26 nghìn kcal/người/ngày
Giữa Thế kỷ XIX: 70 nghìn
kcal/người/ngày
Hiện nay: 200 nghìn kcal/người/ngày
- Các dạng năng lượng chính
Các
Than đá
Dầu mỏ, khí đốt
Thuỷ năng
Năng lượng hạt nhân
Các nguồn năng lượng khác: Năng lượng
Mặt trời, Gió, Thuỷ triều, Địa nhiệt,…
Năng lượng sinh học
- Giới thiệu
Tiêu thụ năng lượng sơ cấp trên thế giới, 1994
Source: BP Statistical Review of World Energy, 1995
- Giới thiệu
- Giới thiệu
- Giới thiệu
- Giới thiệu
(Quadrillion=1015 (triệu tỷ)
nguon tai.lieu . vn