Xem mẫu
- Bảng 1: TỔNG HỢP XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM VỚI HOA KỲ
đến tháng 6-08
Đơn vị tính: triệu USD
Tổng cộng từ Tỷ lệ % 6
Tỷ lệ % T6- Tỷ lệ % T6- T1-08 đến tháng 08/ 6
Tháng 6-08 Tháng 5-08 08/ T5-08 Tháng 6-07 08/ T6-07 T6-08 tháng 07
VN Xuất 1.070.655,00 979.235,00 9,34 885.838,00 20,86 5.686.863,00 20,70
VN Nhập 233.602,00 271.205,00 -13,87 142.387,00 64,06 1.556.540,00 120,90
Cán cân 837.053,00 708.030,00 18,22 743.451,00 12,59 4.130.323,00 30,87
Tổng kim
ngạch 1.304.257,00 1.250.440,00 4,30 1.028.225,00 26,85 7.243.403,00 15,53
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Bộ Thương mại Hoa kỳ
Bảng 2: XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM VÀO HOA KỲ
đến tháng 6-08
Đơn vị tính: triệu USD
Tỷ lệ % Tỷ lệ % Tổng cộng từ Tỷ lệ % 6
STT T6-08/T5- T6-08/ T.1-08 tháng 08/6
Mặt hàng Tháng 6-08 Tháng 5-08 08 Tháng 6-07 T 6-07 đếnT.6-08 tháng 07
1 Dệt may 392.587,00 447.591,00 -12,29 385.326,00 1,88 2.365.804,00 25,00
2 Đồ gỗ 108.538,00 122.847,00 -11,65 95.324,00 13,86 676.305,00 23,40
3 Giày dép 114.720,00 109.307,00 4,95 106.256,00 7,97 599.237,00 10,80
4 Thủy sản 51.106,00 44.258,00 15,47 54.297,00 -5,88 302.084,00 5,48
5 Dầu khí 100.985,00 63.790,00 58,31 49.075,00 105,78 404.553,00 27,90
6 Nông sản 59.162,00 44.097,00 34,16 42.303,00 39,85 315.318,00 14,95
Máy móc thiết
bị điện, đồ
nghe nhìn và
7 linh kiện 27.107,00 30.860,00 -12,16 22.737,00 19,22 172.452,00 9,80
Máy móc thiết
bị cơ khí và
8 phụ tùng 37.129,00 33.040,00 12,38 17.134,00 116,70 154.794,00 25,50
Nến , sáp, chất
9 tẩy rửa 11.364,00 7.176,00 58,36 8.311,00 36,73 54.193,00 50,10
Sản phẩm
10 bằng sắt thép 9.035,00 10.437,00 -13,43 14.967,00 -39,63 68.318,00 -10,20
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Bộ Thương mại Hoa kỳ
- Bảng 3: XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CHỦ YẾU TỪ HOA KỲ SANG VIỆT NAM
đến tháng 6-08
Đơn vị tính: triệu USD
Tỷ lệ % Tổng cộng từ Tỷ lệ % 6
STT Tỷ lệ % T6- T6-08/T. T.1-08 đến tháng 08/6
Mặt hàng Tháng 6-08 Tháng 5-08 08/T5-08 Tháng 6-07 6-07 T.6-08 tháng 07
Xe và
phưưong tiện
1 giao thông 19.389,00 45.074,00 -56,98 15.081,00 28,57 261.254,00 284,30
Máy móc thiết
bị cơ khí và
2 phụ tùng 42.839,00 21.937,00 95,28 22.196,00 93,00 156.363,00 52,70
Nhựa và sản
3 phẩm từ nhựa 11.307,00 21.589,00 -47,63 9.223,00 22,60 104.643,00 55,00
Gỗ và sản
4 phẩm gỗ 9.509,00 10.606,00 -10,34 10.617,00 -10,44 58.288,00 17,40
Bông kể cả
5 sợi, vải bông 19.112,00 16.634,00 14,90 16.674,00 14,62 76.735,00 85,70
Máy móc thiết
bị điện, đồ
nghe nhìn và
6 linh kiện 12.215,00 9.552,00 27,88 6.869,00 77,83 47.264,00 0,30
7 Sắp thép 4.057,00 14.431,00 -71,89 5.285,00 -23,24 100.160,00 400,20
Da thuộc hoặc
chưa thuộc
(trừ da lông
8 thú) 9.593,00 10.561,00 -9,17 6.524,00 47,04 51.493,00 6,80
Thiết bị y tế,
phẫu thuật,
quang học và
9 linh kiện 5.674,00 6.150,00 -7,74 5.297,00 7,12 35.920,00 35,20
Thịt và nội
tạng dùng làm
10 thực phẩm 29.248,00 21.987,00 33,02 1.780,00 1.543,15 109.687,00 868,00
Nguồn: Tổng hợp từ số liệu của Bộ Thương mại Hoa kỳ
nguon tai.lieu . vn