Xem mẫu
Grade 8 Science Glossary Translation in Vietnamese
Englsih Vietnamese
A
absorb acceleration acid rain action adapt adaptation adjust
adult advantage affect
air mass
air pressure air resistance alternate
alto amount amphibian amplitude analyze anatomy ancestor ancient
anemometer angle
Animalia
antibiotic antibody appliance apply
appropriate
thấm; hút nước; hấp thụ.
sự thúc giục, làm cho mau thêm. mưa át-xít.
hành động.
làm thích nghi; lắp ráp vào. sự thích nghi; sự lắp ráp. điều chỉnh; thích nghi. người lớn.
sự thuận lợi, lợi thế. tác động, ảnh hưởng khối lượng không khí áp xuất không khí.
sự cản không khí. thay phiên, luân phiên
giọng cao trung bình (giọng ca sỹ)
số lượng; lên đến; có nghĩa là; chẳng khác gì là. lưỡng cư (động vật); lội nước (xe cộ).
độ rộng; biên độ; tầm hoạt động phân tích.
khoa phẩu thuật; bộ xương tổ tiên
cổ xưa; cũ kỹ
máy đo tốc độ gió (khí tượng). góc độ
bản chất sinh vật; một lý thuyết (cho rằng con người không khác gì loài vật và cũng không có linh hồn).
thuốc trụ sinh
kháng thể đồ gia dụng ứng dụng
thích hợp
Grade 8 Science Glossary Translation in Vietnamese
approximately
arrange artery arthropod
asexual assemble asteroid astronomer atmosphere atom
atomic number attract automatic available
axis B
bacteria balance balanced forces bar graph
bare barometer battery bed
behavior
beneficial benefit best
big bang
binary fission
biomass
T&I-4277 (Vietnamese)
một cách ước lượng sắp xếp, xếp đặt.
động mạch, đường giao thông chính. loài động vật chân có đốt.
vô tính
tập hợp, thu thập, lắp ráp
hình sao; hành tinh nhỏ; pháo hoa có hình sao. nhà thiên văn học.
bầu khí quyển. nguyên tử.
số nguyên tử hấp dẫn; hấp thu tự động
sẵn có
trục; đốt xương cổ thứ hai.
vi khuẩn, vi trùng. cân bằng; sự cân bằng các lực cân bằng. biểu đồ dọc.
không cách điện; trần truồng; trống rỗng, phong vũ biểu; khí áp biểu.
pin; bình ắc qui cái giường; ngủ
hành vi; thái độ; tư cách; cách vận chuyển (kỹ thuật).
tính ích lợi; có ích lợi.
ích lợi.
tốt nhất; hay nhất; đẹp nhất; cái tốt nhất.
thuyết giãn nở (mở rộng) trong vũ trụ qua một vụ nổ lớn trong vũ trụ cách đây khoảng từ 12 – 20 tỷ năm
sự tái tạo tính vô sinh trong cơ thể do một tế bào tách đôi bằng nhau.
lượng sinh vật
2
Grade 8 Science Glossary Translation in Vietnamese
bird blink blizzard
block
blood tissue blood vessel blossom boil
boiling point bone tissue bounce brain bronchi bundle
buoyant force C
calcium calculator calorie camera camouflage cancer capillary capture carbohydrate carbon ( C )
carbon dioxide (CO2) cardiovascular system carnivore
category caterpillar cell
T&I-4277 (Vietnamese)
con chim; người kỳ dị; đàn bà nhẹ dạ. chớp mắt; nháy mắt; ánh lửa chập chờn. trận bão tuyết
khối lớn, cục lớn (đá, sắt, v.v.); thớt cây; sự cản trở.
mô máu
mạch máu.
bông hoa, trổ hoa sôi
độ sôi
mô xương.
nảy lên, tính khoe khoang, nhún lên nhún xuống não bộ.
cuống phổi
gói, bó bọc, xua đuổi
lực nổi. (giống như sức đẩy Archimede).
chất vôi máy tính
calo, nhiệt lượng. máy chụp hình.
sự che giấu; sự ngụy trang. ung thư
ống mao dẫn; mao quản; mao mạch. bắt; chiếm được; thu hút được
chất hóa học hy-drat cac-bon
giấy than; kim cương đen để khoan đá thán khí CO2
hệ thống tim mạch
loài ăn thịt; cây ăn sâu bọ. hạng mục
sâu, bướm; người tham tàn (nghĩa bóng). tế bào.
3
Grade 8 Science Glossary Translation in Vietnamese
cell cycle cell division
cell membrane cell wall
cellular respiration Celsius (Co) cement
centimeter (cm)
central nervous system
change
change of direction change of motion change of speed characteristic chemical
chemical bond chemical change chemical energy chemical equation chemical property chemical reaction chemical system chemical weathering chlorophyll chloroplast
choose chromosome
cinder cone volcano circuit
circulatory system cirro-
cirrus cloud
T&I-4277 (Vietnamese)
chu kỳ tế bào
sự phân chia tế bào (phân bào) màng tế bào
vách tế bào.
sự hô hấp của tế bào độ C (độ Celsius).
xi măng, men chân răng xentimét (1/100 meter)
hệ thống thần kinh trung ương
thay đổi
chuyển hướng; đổi hướng. chuyển động
đổi tốc độ. đặc điểm hóa chất
hấp lực hóa học thay đổi hóa học năng lượng hóa học
phương trình hóa học quyền sở hữu hóa học. phản ứng hóa học
hệ thống hóa học.
Đá bị biến dạng về phương diện hóa chất. diệp lục tố.
lạp lục tố.
chọn lọc; chọn lựa. nhiễm sắc thể
núi lửa hình nón có than đá.
mạch điện; chu vi; đường vòng quanh; vòng đua. hệ thống tuần hoàn.
cuộn chùm
chùm mây ti (có vòng mây cuộn chùm).
4
Grade 8 Science Glossary Translation in Vietnamese
classification classify climate
cloning
cloud coal code
cold front collect collide color
column
comet comfortable community compare
compass
competition
complex carbohydrate
compose composite volcano composition compost pile
compound
compound microscope
compress
compression computer conclude conclusion condensation
T&I-4277 (Vietnamese)
sự phân loại phân loại thời tiết
kỹ thuật tạo một bản sao giống hệt của một tế bào tương tự về mặt di truyền học.
(đám) mây.
than đá
mật mã, bộ luật, điều luật bề mặt lạnh
thu thập
va chạm, đụng chạm màu sắc
cột trụ; hàng dọc; đội hình hàng dọc; cột, mục (báo).
sao chổi (thiên văn).
thoải mái cộng đồng so sánh
la bàn; đường vòng; diện; phạm vi; đường quanh; âm vực (nhạc); cây com-pa.
sự cạnh tranh; sự tranh đua.
tạp chất hy-drát cac-bon
sáng tác
núi lửa đa hợp.
phép đặt câu, thành phần, sự hợp thành
lò phản ứng hỗn hợp; cọc cừ hỗn hợp, nhà sàn. ghép; pha trộn, hòa lẫn.
kiếng hiển vi ghép (nhiều lớp).
làm cô đọng; miếng băng gạc (để băng vết thương), ép nén, đè nén
sự cô đọng; sự ép nén; đè nén
máy vi tính
kết luận, thu xếp, ký kết.
sự kết luận; sự thu xếp; sự ký kết.
sự đặc lại; sự ngưng tụ; sự kết tủa (hóa).
5
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn