Xem mẫu

Unit 2: People 1. She/ a lot of money? / No 2. He/ many books? / Yes 3. We/ any pens? / No 4. The children/ any toys? / Yes 5. They/ big house? / No Cấu trúc 4 - sở hữu cách 2. ⮳ ……………………………………. ……………………………………. ⮳ ……………………………………. ……………………………………. ⮳ ……………………………………. ……………………………………. ⮳…………………………………….. ……………………………………. ⮳ ……………………………………. ……………………………………. Bạn đã học “sở hữu cách 1 ” (với các danh từ số ít). Bây giờ bạn hãy tiếp tục làm quen với “sở hữu cách 2 ” (với danh từ số nhiều). - Với danh từ số nhiều có quy tắc: thêm “ ’ ” + danh từ Ví dụ: My daughters’ names. Students’ books. His sons’ toys. - Với danh từ số nhiều bất quy tắc: thêm “ ‘s ” + danh từ. Ví dụ: Children’s parents Women’s clothes Men’s room Lưu ý: Sở hữu cách chủ yếu áp dụng với các danh từ chỉ người. Còn với danh từ chỉ vật không dùng cách này. Thực hành cấu trúc 4 Bạn hãy viểt lại các câu sau theo mẫu. Joyce has got a son. His is fourteen. ⮳ Joyce’s son is fourteen. 1. Peter has got a sister. She is very pretty. ⮳………………………………………. 2. My mother has got a brother. He is a doctor. ⮳…………………………………………….. 3. Anine has got a boyfriend. He is tall and good-looking. ⮳………………………………………………………. 4. The children have got some toys. They are new. ⮳………………………………………………… 45 Unit 2: People 5. The students have got bicycles. They are nice. ⮳……………………………………………… HỌC THÊM 1. Bạn hãy đọc kỹ các số đếm từ 20 đếm 100. 20- twenty 21- twenty one 22- twenty two 23- twenty three 24- twenty four 25- twenty five 26- twenty six 27- twenty seven 28- twenty eight 29- twenty nine 30- thirty 31- thirty one 32- thirty two 33- thirty three 34- thirty four 35- thirty five 36- thirty six 37- thirty seven 38- thirty eight 39- thirty nine 40- forty 41- forty one 42- forty two 43- forty three 50- fifty 60- sixty 70- sevety 80- eighty 90- ninety 100- one hundred 46 Unit 2: People Để nhớ những số đếm một cách dễ dàng bạn hãy đọc cách đếm số hàng chục trước (twenty ⮳ ninety). Sau đó bạn hãy thêm các số lẻ vào giống như cách đếm trong tiếng việt (twenty-one, twenty-two, ….). 2. Chức năng - Diễn tả ý kiến cá nhân “I think” được dùng để nói về 1 thông tin mà bạn chưa chắc chắn, đó chỉ là suy nghĩ hay ý kiến của riêng bạn. Ví dụ: - How old is she? I think she is about fifty. - Where are they from? I think they are from Australia. Bạn hãy luyện đọc những câu trên. BÀI TẬP NGHE a.Bạn hãy nghe các câu chào hỏi và lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu. b. 1. A. Hi! B. Good morning. C. Goodbye. 2. A. Thanks. B. China. C. I’m a teacher. 3. A. Very well, thanks you. B. I’m thirty- two. C. How do you do? 4. A. No, I’m sorry, it’s not. B. He’s an engineer. C. It’s under your book. 5. A. Not very well. B. In America. C. 17 Church Street c. Bạn hãy nghe và viết các số bạn nghe được. 47 Unit 2: People BÀI TẬP ĐỌC Bạn hãy đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. Judy Parker is twenty-two. She is a medical student. Judy is intelligent and very pretty, with a good sense of humour. She is a nice woman. Her boyfriend’s name is Sam Watson. Sam is twenty-seven. He works in a bank as an assistant manager. He is good-looking, but he is not a very nice man. Judy loves Sam very much. Sam loves money, cars, good food, whisky, travel and beautiful women. 1.How old is Judy? …………………. 2.What’s Judy’s job? ……………………. 3.Is she intelligent and pretty? ……………………………… 4.Is she a bad woman? …………………… 5.What’s her boyfriend’s name? ………………… 6.Is he good-looking? …………………… 7.Is he a nice man? …………………… TÓM TẮT Học hết bài 2 bạn đã học tất cả những nội dung ghi trong phần tóm tắt dưới đây. 1. Hỏi và trả lời các thông tin về cá nhân Are you married? Yes, I am. No, I am not. What’s your address? It’s 16 Hirst Street. 2. Giới từ chỉ địa điểm: under, on, in, near 3. Sở hữu cách với danh từ số ít và danh từ số nhiều Andrew’s bag’s. Annie’s book’s. 4. Tính từ:She is pretty. He is handsome. Daughters’ names Children’s toys ⮳ She is a pretty woman. ⮳ He is a handsome man. 48 Unit 2: People It is expensive. 5. Đại từ chỉ định “this”: ⮳ It is an expensive car. This is Judy. This is my motorbike. 6. Các đại từ chỉ ngôi số nhiều ở các thể - Khẳng định: - Phủ định: - Nghi vấn: - Trả lời 7. Danh từ số nhiều I’m a student. I am not a teacher. Are you a student? Yes, I am./ No, I am not. Có quy tắc Bất quy tắc 8. Tính từ sở hữu I ⮳ my Daughter Child ⮳ daughters ⮳ children 9. Động từ “have got ” ở các thể: - Khẳng định - Phủ định - Nghi vấn - Trả lời I have got a car. I haven’t got a new house. Have you got a car? Yes, I have/ No, I haven’t. 10. Học thêm - Số đếm (từ 20 đến 100) 11. Nghe 12. Đọc BÀI TỰ KIỂM TRA (Bạn hãy làm bài kiểm tra trong 90 phút - tổng cộng 100 điểm) I. Điền vào chỗ trống: I, you, he, she, am, ’m, are,’re, is or ’s. (15 điểm) 1. George is Swiss……… is from Geneva. 2. ‘Mrs Alecxander isn’t English.’ 3. ‘Are you American?’ 4. ‘What do you do?’ 5. ‘……… you married?’ 6. ‘……… your name?’ 7. ‘……… your name, Alice?’ 8. ‘What does Mary do?’ ‘No? Where ……… from?’ ‘Yes, I ………………’ ‘………’m a doctor.’ ‘Yes, I ………………’ ‘Charles.’ ‘No, it……… n’t.’ ‘………………a shop assistant.’ 49 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn