Xem mẫu

REVISION OF ENGLISH 9 Chú ý: Thì là ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng anh, nên phải nhớ cách sử dụng của các thì và câu bi động: Thì Cách sử dụng Hiện tại đơn Adv: ­always, usually , often, sometime, selldom , rarely , never,every…, in the morning/… ­once/ twice/three times , a/per day , a week…. generally, frequently Hiện tại tiếp diễn Adv: ­now, at the moment, at present ­ Look ! , listen !, Be quiet !, Becareful !, Don’t make noise !, Keep silent!…. Hiện tại hoàn thành Adv: ­since, for ­already, just, yet, so far, never..before, the 1st/2nd/…time,ever, in the past …years, lately,… Qúa khứ đơn Câu chủ động: S+ is/am/are+ adj/N V(s,es)…. Use: ­một sự thật hiển nhiên : The sun rises in the East ­một thói quen, hành động thường xuyên xảy ra trong htai Eg: I usually get up at 6 a.m ­diễn tả năng lực,đặc điểm của con người: she is pretty ­một lịch trình của tàu xe, thời khóa biểu( có giờ cụ thể) ở hiện tại hay tương lai đều dùng htđ: ( đặc biệt, cần nhớ) Eg: the bus leaves at 8.am tomorrow Câu chủ động: S+is/are/am +Ving… Use : ­diễn tả hàng động đang xảy ra ở thời điểm nói: Eg: I am reading comics now ­diễn tả một thói quen xấu, khó sửa: You are always losing keys ­chỉ một kế hoạch trong tương lai(đã được lên lịch từ trước, khó thay đổi lại lịch) : I am visiting the dentis tomorrow ( đã gọi điện đặt lịch) Câu chủ động: S+ have/has + P2… Use: ­diễn tả hành động xảy ra ở quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn đến tương lai: I’ve learned E for 7 years ­hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ: + I’ve seen this film 3 times + I haven’t ever been to HCMC yet. Câu chủ động: Adv: ­Yesterday…, last…., ago, in+tgian trong qk( 2015,…) Qúa khứ tiếp diễn Adv: ­At …a.m/pm yesterday, at… morning,…. Qúa khứ hoàn thành Adv: ­after + QKHT,QKĐ ­ Before+QKĐ,QKHT Tương lai đơn Adv: ­Tomorrow,next tonight,thisevening, … ­I think/hope/….( dự đoán k chắc chắn) Tương lai gần Adv: Động từ khuyết S+was/were+ adj/N Vqk Use: ­diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ Eg: I watched this film lastnight. Câu chủ động: S+ was/were+ Ving… Use: ­diễn tả hàng động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ Eg:at 8.pm yesterday, I was watching TV ­sử dụng trong mệnh đề thời gian + một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào: when + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn Eg:when I came home, my ant was cooking while +quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn eg: he came while I was watching TV + hai hành động xảy ra đồng thời: while+qktd, qktd Eg: while I was talking, he was eating. Câu chủ động S+ had+ P2 Use: một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động trong quá khứ eg: after he had finished his homewwork, he listened to music he listened to music before he had finished his homewwork Câu chủ động S+will + V(nthe) Use: ­ Quyết định ngay tại thời điểm nói( k có ý định từ trước) Ex: A: I’m going to buy a new dress B: I’ll go with you ­ dự đoán chung chung( chủ quan, k có dấu hiệu từ trước) Ex: it will stop to rain soon , I hope Câu chủ động: S+ is/are/am + going to + V Use: ­ dự định làm gì trước thời điểm nói( có ý định từ trước, có thể thay đổi) Ex: I’m going to visit my granfa tomorrow ­ dự đoán một điều sắp xảy ra có dấu hiệu từ trước Ex: look! There’re black clouds. It is going to rain thiếu : Can/could/may/ might/ must… Câu bị động S +ĐTKT + V Unit 1: A visit from a pen pal I .Language focus 1.Thì quá khứ đơn ( ôn tập bảng trên ) 2.Câu điều kiện Chú ý: +Unless….= if …not Eg : if you don’t work hard, you won’t get good marks = unless you work hard, you wont get good marks +có thể thay will = ĐTKT( shall/can/may/should/must/have to…) .would = ĐTKT( could/might/had to…) Type 1: có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai Type 2: không thể xảy ra ở hiện tại Type 3: không xảy ra ở quá khứ Type 4: câu điều kiện hỗn hợp loại 2 và 3 ( có từ now cuối câu) If + thì hiện tại đơn, S+will + V(inf) ( pls)V/don’t V( câu mệnh lệnh, yêu cầu) Eg: if you eat more vegetable, you will be more healthy If you go to the market, ( please) buy me some apple If +thì quá khứ đơn(có tobe phải chia were), S+ would + V(inf) Eg:if i were you,I would learn harder ( tôi k thể là bạn) If she had money,you could buy a car (hiện h bạn k có tiền) If + thì quá khứ hoàn thành, S+ would+ have + P2 Eg:if you hadn’t said that, she wouldn’t have been so angry ( bạn đã nói điều j đó khiến cô ta giận) If +quá khứ đơn hoàn thành, S + would + Vinf ….now Eg:if I had eaten breakfast this morning,I wouldn’t hungry now 3. Câu ước : cũng có 3 loại: Chú ý : chia wish theo chủ ngữ Eg: I wish…. She wishes…… Type 1: ước ở tương lai: có thể xảy ra Type 2: ước ở hiện tại không thể xảy ra Type 3: ước cho một điều k thể xảy ra ở quá khứ S + wish + S + would + V/be (nguyên mẫu) eg : I wish he would be a good doctor => mong muốn của cá nhân trong tương lai S + wish + S + V(quá khứ) / be (were) eg : I wish I were rich Lưu ý là "were" là be dùng cho mọi ngôi S + wish + S + had + P.P (quá khứ hoàn thành) Eg:I wish I had passed the exam yesterday hoặc S + wish + S + could have + P.P (chỉ dùng công thức này nếu mệnh đề diễn tả một khả năng) eg: : She wish she could have been there (cô ấy ước mình đã có thể ở đó) Trong unit 1 chúng ta sẽ ôn chủ yếu về câu điều kiện loại 2 và câu ước loại 2 4.cách phát âm “s” vẫn phát âm là “s” : với âm bật hơi: p,t,k,f,th,gh…. Phát âm là “iz: với âm bật gió( các từ thêm đuôi es): o,s,x,ch,sh, (Trước Y phải là phụ âm thì đổi Y thành I + ES) Còn lại : phát âm “z” II.Exercise Ex1: Cho dạng đúng của động từ 1. Everything is OK. We( not come) ................ any problem so far. 2. Susan .(not go)............... To work yesterday. She didn’t feel well. 3. Look ! That man over there(were) ............ the same shirt as you. 4. Your son is much taller than when I last saw him. He (grow).............a lot. 5. I still don’t know what to do. I (not decide).................yet 6. Mary wasn’t happy in her new job at first but she( begin) .............. to enjoy it now. 7.”Ann has gone out.” Has she? What time she(go).................. ? 8. Where you ( come) ................... From? Are you American ? 9. “Is Jack still here?” “No. He(go)…….. out about ten minutes ago. 10. I’m looking for Paul. .you (see).................. him?) Ex2: Rewrite sentences, using “I wish...........” và câu “ if…” 1. I don’t know many English words. ­I wish ................................................................................................................................. ­ 2. My friend can not stay with me longer. ­I wish ...................................................................................................................... ­ 3. I don’t have time to go around the city. ­I wish................................................................................................................................. ­ 4. We don’t have a computer therefore we cannot get access to the Internet. ­I wish ................................................................................................................................. ­ 5. I can not go to the car show at the city show ground ­I wish..................................................................................... ­ Ex3: rewrite with same meaning 1. Thousands of people have to build that castle for him for years. ­That castle 2. She has never read this book before. ­It is 3. He failed in the examination last year. ­He did not 4. I haven’t eaten this kind of food before. ­This is the first 5. The fire has destroyed many houses. ­Many houses 6. I started work for the company a year ago. ­I’ve Ex4: Give the correct word formation 1.The garden is ________________ with trees and flowers. (beauty) 2.They enjoy the ___________________ atmosphere here. (peace) 3.The ___________________ unit of currency is the Ringgit. (Malaysia) 4.In ___________________, there are other religions. (add) 5.They like Pho Bo. ________________, they enjoy Bun Bo. (add) 6.The ___________________ anthem of Viet Nam is sung. (nation) 7.There is an _________ match between Vietnam and Lebanon on VTV3. (nation) 8.Ao Dai is the ___________________ dress of Vietnamese women. (tradition) 9.__________________, Ao Dai is worn by women. (tradition) UNIT 2: CLOTHING I.Language focus 1.thì hiện tại hoàn thành với since/for/yet và already ­ cách sử dụng và dấu hiệu nhân biết của thì hiện tại hoàn thành đã ôn tập ở phần thì đầu tiên Câu chủ động: S+ have/has + P2… Bài hôm nay sẽ học kĩ hơn về cách sử dụng của một số trạng từ thì hiện tại hoàn thành phổ biến: Since( kể từ khi) S+ have/has + P2+O+ since+ mốc thời gian trong quá khứ( 2015, yesterday, last week..) Mệnh đề thời gian mta quá khứ( when I was young, I last saw her,…) For ( trong khoảng) S+have/has+ p2 +O+ for + khoảng thời gian ( 3 years,…) Already ( đã làm r …) Chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành với already để nhấn mạnh hành động đã hoàn thành sớm hơn thời gian dự dịnh. ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn