Xem mẫu

  1. Tiểu luận QUẢN LÝ ĐẠI LÝ Báo cáo Năm I- Môn Win Form 1
  2. Lời nói đầu Ứng dụng tin học trong việc quản lí dường như không còn xa lạ với các doanh nghiệp, công ty hiện nay. Lợi ích mà các chương trình phần mềm quản lí đem lại khiến ta không thể không thừa nhận tính hiệu quả của nó. Trong thực tế, các công ty mẹ hay các đại lí lớn đều muốn có một sự quản lí các công ty con, đại lý con một cách chính xác, hiệu quả và nhanh chóng. Nắm bắt được nhu cầu đó, phần mềm quản lí các đại lí được ra đời nhằm đáp ứng các nhu cầu chung hiện nay. Và sau đây là bảng báo cáo các tài liệu có liên quan đến quá trình thiết kế và xây dựng của phần mềm. Người thực hiện, Nguyễn Hoàng Thiện Báo cáo Năm I- Môn Win Form 2
  3. Mục lục Chương 1:..................................................................................... 5 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM................................ 5 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ....................5 Danh sách các yêu cầu...........................................................5 Danh sách các biểu mẫu và qui định.....................................6 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA:....................11 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ.....................13 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG..................15 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH ..........17 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT ....................18 1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN ..................... 21 1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ...............22 Các yêu cầu công nghệ........................................................... 22 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN ĐẠI LÝ:....................................................................................25 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG:......................................................................... 26 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU: ..................................................................................................27 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN:..................................................................28 2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO DOANH SỐ:............................................................................28 2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO CÔNG NỢ ĐẠI LÝ:................................................................29 2.7 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI CÁC QUI ĐỊNH:......................................................................30 Chương 2 : Thiết Kế Dữ Liệu ................................................ 31 Xét yêu cầu tiếp nhận đại lý :.............................................. 32 Báo cáo Năm I- Môn Win Form 3
  4. Xét yêu cầu lập phiếu xuất hàng:..........................................34 Xét yêu cầu tra cứu đại lý......................................................37 Xét yêu cầu lập phiếu thu tiền : ........................................... 39 Xét yêu cầu lập báo cáo tháng:.............................................. 41 Xét yêu cầu thay đổi qui định:............................................... 44 Chương 3: THIẾT KẾ GIAO DIỆN.......................................... 46 Thiết kế Màn hình chính.........................................................47 Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ đại lý: ........................................48 Nghiệp vụ thay đổi qui chế tổ chức :.................................... 48 Nghiệp vụ thay đổi qui định mặt hàng :.................................49 Nghiệp vụ thay đổi qui chế tiền nợ:......................................49 Nghiệp vụ lập phiếu xuất hàng :........................................... 50 Nghiệp vụ lập phiếu thu tiền :...............................................51 Nghiệp vụ báo cáo doanh số :.................................................51 Nghiệp vụ báo cáo công nợ :.................................................. 52 Nghiệp Vụ Chi Tiết Xuất Hàng :...........................................53 ..................................................................................................54 Nghiệp Vụ Chi Tiết Mặt Hàng :............................................ 54 ..................................................................................................55 Các Form Khác :...................................................................... 55 Form Giới Thiệu......................................................................55 Form Đăng Nhập.................................................................... 56 Form Đổi Mật Khẩu............................................................... 57 Form Thông Tin Sản Phẩm.....................................................57 Báo cáo Năm I- Môn Win Form 4
  5. Chương 1: HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ Danh sách các yêu cầu Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định STT Ghi chú Thêm Tiếp nhận đại lý ,Xóa,Cập 1 BM1 QĐ1 nhật Thêm Lập phiếu xuất hàng ,Xóa,Cập 2 BM2 QĐ2 nhật Tra cứu đại lý 3 BM3 Thêm Lập phiếu thu tiền ,Xóa,Cập 4 BM4 QĐ4 nhật Lập báo cáo tháng 5 BM5 Báo cáo Năm I- Môn Win Form 5
  6. Thêm ,XóaCập Thay đổi qui định 6 QĐ6 nhật qui định Danh sách các biểu mẫu và qui định Biểu mẫu 1 và qui định 1 0.1.1.1 HỒ SƠ ĐẠI LÝ BM1: Tên:...........................Loại đại lý:................................................ Điện thoại:...............Địa chỉ................................... .................... Ngày tiếp nhận:........................................... Email:..................... QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 tỉnh. Trong mỗi tỉnh có tối đa 4 đại lý. Ví dụ: HỒ SƠ ĐẠI LÝ BM1: Tên: Vật liệu xây dựng Minh Hải..Loại đại lý: 2................... Điện thoại: 08.8060379.........................................Địa chỉ: 49 Trần Hưng Đạo ...... Ngày tiếp nhận: 22/4/2008.................Email: vlxd@yahoo.com.................................... Báo cáo Năm I- Môn Win Form 6
  7. Biểu mẫu 2 và qui định 2 0.1.1.2 PHIẾU XUẤT HÀNG BM2 : Đại lý :................................Ngày lập phiếu : ..............................................tính Số lượng Mặt hàng Đơn vị Đơn giá Stt QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa 20.000, loại 2 tối đa 5.000.000 Ví dụ: Phiếu xuất hàng của đại lý vật liệu xây dựng Minh Hải PHIẾU XUẤT HÀNG BM2 : Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải .......................................................... Ngày lập phiếu :4/3/2008 .......................................................... Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Stt Sắ t 1 VND 500 Kg 5000/Kg Biểu mẫu 3 : 0.1.1.3 Báo cáo Năm I- Môn Win Form 7
  8. Danh sách các đại lý BM3 : Đại lý Loại Tỉnh Tiền nợ Stt Ví dụ: Danh sách các đại lý BM3 : Đại lý Loại Tỉnh Tiền nợ Stt Vật liệu xây dựng 2 1 Bình Không có Minh Hải Định Biểu mẫu 4 và qui định 4: 0.1.1.4 Phiếu thu tiền BM4 : Đại lý :............................................. Địa chỉ :............................. Điện thoại :......................................E-mail :.............................. Ngày thu tiền:.................................. Số tiền thu:....................... QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ Ví dụ: Báo cáo Năm I- Môn Win Form 8
  9. Phiếu thu tiền BM4 : Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải ..........................................................Địa chỉ : 49 Trần Hưng Đạo Điện thoại : 08.8060379..................E-mail : vlxd@yahoo.com Ngày thu tiền: 4/3/2008.................Số tiền thu: 2540000 VND................................................. ........................................... Biểu mẫu 5: 0.1.1.5 Báo cáo doanh số BM5.1: Tháng: Đại lý Số phiếu Tổng trị giá Tỷ lệ Stt xuất Báo cáo công nợ đại lý BM5.2 Tháng: Đại lý N ợ đầ u Nợ Stt Phát sinh cuối Báo cáo Năm I- Môn Win Form 9
  10. Ví dụ: Báo cáo danh số BM5.1: Tháng:4/2005 Stt Đại lý Số phiếu Tổng trị Tỷ lệ xuất giá 1 VLXD Minh 20 20.000.000 52,63% Hải 2 VLXD Long 15 18.000.000 47,37% Thới Báo cáo công nợ đại lý BM5.2 Tháng: 4/2005 Đại lý Nợ đầu Nợ cuối Stt Phát sinh 1 VLXD Minh Không có Không có Không Hải có 2 VLXD Long Không có Không có Không Thới có Báo cáo Năm I- Môn Win Form 10
  11. QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau: + QĐ1: Thay đổi số lượng các loại đại lý , số các đại lý tối đa trong một quận. +QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý. 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA: Yêu cầu tiến hóa Stt Nghiệp vụ Tham số cần Miền giá trị thay đổi cần thay đổi Thay đổi qui định tiếp Lọai đại lý, 1 nhận đại lý số tỉnh, số đại lý tối đa. Thay đổi qui định xuất Số mặt hàng, 2 lọai đơn vị hàng tính, tiền nợ tối đa cho mỗi Báo cáo Năm I- Môn Win Form 11
  12. lọai đại lý. Thay đổi qui định thu Tiền thu so với 3 tiền tiền đại lý nợ. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa Nghiệp vụ Người dùng Phần Stt Ghi chú mềm Thay đổi qui Cho biết giá Ghi nhận Cho 1 phép định yêu cầu trị mới của giá trị mới hủy hay tiếp nhận đại số lọai đại và thay đổi cập nhật lý, số tỉnh, cách thức lại lý. thông số đại lý tối kiểm tra. tin về số lọai đại lý, đa. số tỉnh, số đại lý tối đa. Thay đổi qui Cho biết giá Ghi nhận Cho 2 phép định xuất hàng trị mới của giá trị mới thay đổi số mặt hàng, và thay đổi hay cậ p lọai đơn vị cách thức nhật lại tính, tiền nợ thông tin Báo cáo Năm I- Môn Win Form 12
  13. tối đa cho kiểm tra. về số mặt mỗi lọai đại số hàng, đơn vị lý. số tính, tiền nợ tối đa của mỗi lọai đại lý. Thay đổi qui Cho biết qui Ghi nhận 3 định thu tiền định mới giá trị mới của tiền thu và thay đổi so với tiền cách thức đại lý đang kiểm tra. nợ 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ Yêu cầu hiệu quả Máy tình với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, đĩa cứng:10GB. Nghiệp vụ Tốc độ xử Dung lượng Stt Ghi chú lưu trữ lý Tiếp nhận đại lý 100 hồ 1 Báo cáo Năm I- Môn Win Form 13
  14. sơ/giờ Lập phịếu xuất Ngay tức thì 2 hàng Tra cứu đại lý Ngay tức thì 3 Lập phiếu thu Ngay tức thì 4 tiền Lập báo cáo tháng Ngay tức thì 5 Bảng trách nhiệm theo yêu cầu hiệu quả Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Stt Ghi chú Tiếp nhận Thực hiện 1 đại lý theo đúng yêu cầu Lập phiếu Thực hiện 2 xuất hàng theo đúng yêu cầu Tra cứu đại Thực hiện 3 lý theo đúng yêu cầu Lập phiếu Thực hiện 4 thu tiền theo đúng Báo cáo Năm I- Môn Win Form 14
  15. yêu cầu Lập báo Thực hiện 5 cáo tháng theo đúng yêu cầu 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG Yêu cầu tiện dụng Người dùng chỉ cần biết một số thao tác cơ bản về máy tính. Nghiệp vụ Mức độ dễ Mức độ dễ Stt Ghi chú học sử dụng Tiếp nhận đại Tỷ lệ 1 5 phút hướng dẫn phạm lỗi lý trung bình là 1% Lập phiếu xuất Không cần Tỷ lệ 2 hướng dẫn phạm lỗi hàng trung bình là 1% Tra cứu đại lý Không cần Không biết Có đầy đủ 3 hướng dẫn nhiều về thông tin đại lý Báo cáo Năm I- Môn Win Form 15
  16. muốn tìm Lập phiếu thu Không cần Kết xuất 4 tiền hướng dẫn phiếu thu như yêu cầu Lập báo cáo Hướng dẫn Kết xuất 5 báo cáo như tháng 5 phút yêu cầu Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú Stt Tiếp nhận đại Thực hiện 1 Xem file hướng dẫn lý đúng yêu cầu đính kèm Lập phiếu xuất Thực hiện 2 hàng đúng yêu cầu Tra cứu đại lý Thực hiện 3 đúng yêu cầu Báo cáo Năm I- Môn Win Form 16
  17. Lập phiếu thu Thực hiện 4 tiền đúng yêu cầu Lập báo cáo Thực hiện 5 Xem file hướng dẫn tháng đúng yêu cầu đính kèm 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Yêu cầu tương thích Nghiệp vụ Đối tượng Stt liên Ghi chú quan Nhận hồ sơ Từ tập tin Excel Độc lập 1 phiên đại lý bản Lập phiếu Phần mềm Độc lập 2 phiên xuất hàng bản WinFax Lập phiếu thu Phần mềm Độc lập 3 phiên tiền bản WinFax Lập báo cáo Phần mềm Độc lập 4 phiên bản tháng WinFax Báo cáo Năm I- Môn Win Form 17
  18. Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích Nghiêp vụ Người dùng Phần mềm Stt Ghi chú Nhận hồ sơ Chuẩn bị tập tin Thực hiện 1 đại lý Excel với cấu trúc theo đúng theo biểu mẫu và yêu cầu cho biết tên tập tin muốn dùng. Lập phiếu Cài đặt phần mềm Thực hiên 2 WinFax và cho biết theo đúng xuất hàng đại lý cần xuất.. yêu cầu. phiếu Cài đặt phần mềm Thực hiên Lập 3 WinFax và cho biết theo đúng thu tiền các thông tin cần yêu cầu. thiết Lập báo cáo Cài đặt phần mềm Thực hiện 4 WinFax và cho biết đún yêu cầu. tháng tháng cần xuất 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT Yêu cầu bảo mật Báo cáo Năm I- Môn Win Form 18
  19. Stt Nghiêp vụ Quản trị hệ Giám Nhân Khác thống đốc vỉên 1 Phân X quyền Tiếp nhận 2 X Lập phiếu 3 X xuất hàng Lập phiếu 4 X thu tiền Lập 5 báo X cáo tháng Tra cứu 6 X X X đổi 7 Thay X qui định số lượng các lọai đại lý, số các đại lý tối đa một trong Báo cáo Năm I- Môn Win Form 19
  20. tỉnh, số lượng mặt hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, tiền nợ tối đa Bảng trách nhiệm yêu cầu bào mật Stt Người Trách nhiệm Phần Ghi chú mềm dùng Quản trị Cho biết các người Ghi nhận Có thể 1 dùng mới và quyền và thực hủy, thay hạn hiện đúng đổi quyền Giám đốc Cung cấp tên và Ghi nhận Có thể 2 mật khẩu thực thay đổi và hiện đúng mật khẩu Cung cấp tên và Ghi nhận Có thể 3 Nhân viên mật khẩu thực thay đổi và hiện mật khẩu Báo cáo Năm I- Môn Win Form 20
nguon tai.lieu . vn