Present perfect Unit 7. Present perfect (1) A Xét ví dụ sau: Tom is looking for his key. He can’t find it. Tom đang tìm chiếc chìa khóa. Anh ấy không tìm thấy nó. He has lost his key. Anh đã làm mất chiếc chìa khóa của anh ấy “He has lost his key” = Anh ấy làm mất chiếc chìa khóa và đến bấy giờ vẫn chưa tìm ra. Have/ has lost là thì Present perfect simple Thì Present perfect simple = Have/has + past participle (quá khứ phân từ) thường tận cùng bằng -ed (finished/dicided…) nhưng nhiều động từ...