Xem mẫu

  1. Play it by ear Global Education sẽ cùng với chuyên gia Pronunciation sẽ đưa đến cho các bạn thành ngữ Play it by ear như một “sự phá cách” trong chuỗi bài giảng luyện nói tiếng Anh.
  2. Thành ngữ Play it by ear có nghĩa là ứng biến, ứng tác (= to handle a situation without preparation). Thành ngữ này bắt nguồn từ những người nhạc công chơi nhạc mà không cần đến sự hỗ trợ của bản nhạc, những người nhạc công này đã học chơi nhạc bằng cách lắng nghe những nhạc mà những nhà nhạc công khác chơi rồi bắt chước hoặc tự sáng tạo lên những khúc nhạc của riêng mình. Đây cũng là cơ sở cho nhiều thế loại nhạc truyền thống dân gian ra đời. Vào những năm 1600s, thành ngữ này vẫn được sử dụng với ý nghĩa nguyên bản của nó: · By the time she was four, she could play a dozen songs by ear. (Khi cô ấy 4 tuổi, cô ấy có thể chơi ứng tác hàng tá bài hát). Vào giữa những năm 1900s, thành ngữ đó được sử dụng trong những tình huống ứng khẩu, ứng biến với những tình huống cụ thể: · I'm not sure how much we should say about our plans, so let's play it by ear. (Tôi không chắc chắn về những điều mà chúng ta sẽ bàn bạc về dự án của chúng ta, vì vậy cứ tùy cơ ứng biến vậy). · Yes, let’s play that by ear. (Được rồi, chúng ta sẽ tùy cơ ứng biến). · She didn’t know what to expect from her new job, so she played it by ear. (Cô ấy không biết mình trông đợi gì ở công việc mới, vì vậy mà cô ấy cứ tùy cơ ứng biến). Mời các bạn nhấn nút Play và cùng chuyên gia Pronounciation cùng tìm hiểu và luyện tập cách phát âm của thành ngữ Play it by ear. Khi luyện tập, các bạn nhớ chú ý các động tác phát âm từng từ play – it
  3. – by – ear để ôn lại cách phát âm của những âm đã học, đồng thời nhắc đi nhắc lại thật nhuần nhuyễn để tạo phản xạ tự nhiên khi luyện nói tiếng Anh. Trong cuộc sống chắc chắn không thể tránh khỏi những tình huống “Play it by ear – Tùy cơ ứng biến”, thế nhưng Global Education hi vọng rằng những kiến thức mà chúng tôi gửi đến các bạn sẽ giúp các bạn tránh khỏi những tình huống như vậy trong quá trình học tiếng Anh.
nguon tai.lieu . vn