Xem mẫu

  1. íGUYÊN MẠNH LINH ịx ■ Biên soạn DÙNG LƯỢNG TỜ [ & J M HIỆN ĐẠI THUV'ENDAIHOCTHUVSAN 1000009466 NHÀ XUẤT BÁN THANH NIÊN
  2. NGịỉtfỄN MẠNH LINH ,(ỊJên soạn) CÁCH DÙNG LƯỢNG TỪ ĨZ0NQ HÁNHQữ HIỆNm y Đầy đủ nhất •/ 219 lượng từ với ví dụ dễ hiểu, thiết thực kèm theo y Phiên âm tiêu chuẩn của Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh y Bảng phối hợp chi tiết, chuẩn xác 438 danh từ với lượng từ y Có bài tập, bài giải ôn luyện. NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN 2000
  3. LỜI NÓI ĐẤU y\)kuK\g y\ăm g d n d a y / giAC\n kệ kũ u K\gkị v à kợp tấ c giữ a V iệ t /\la m v à X**uK\g Q u ổ C / ^ k ấ t là t rong lĩVik vự c k m k tế/ tki^cMg m ại/ d u lịc k d ã kkổK\g n g ừ n g g ia tcm g. /\) k u c ầ u k ọ c Y\Ềng H em c ũ n g tấK\g Kvkar\k ckcm g . S ấ c k d^ạy WỀv\g p kổ tkỏKvg X^uKvg Q u ô c c ũ n g đ ư ợ c x u ấ t b ấ n Kvkieu/ n b ư n g c ó K*ất ít s d c k về n g ữ p k ấ p v ô n K*ất c ầ n tk ic t c k o nWững K\gưc?i k ọ c tạ p và Kvgkiểrv c ú u Y ê n g 'Hcmv B ơ i muổKv kọ c g id i v à tkỏK\g tk ạ o n g ô n n g ữ n à y c ầ n p k a i n ắ m vŨK\g nl\ững d ặ c t rư n g n g ữ p k ấ p cơ L>cm/ m ọt t^cmg nl\ững đ ặ c \rưng n ò ỵ p k a i kề đ ề n sổ lưỢK\g tCí pkoK\g p kú - K ga y ca s m k v \ề n tố t Kvgkiệp ^ k iề u k k i v ă n tk ấ y k k ố kkarv/ luK\g ìú n g k k i s ả d ụ n g . T)o dơ/ ckÚKvg tỏi b\ền soạh c u ồ n "(S ấ c k d ù n g L-UỢng từ t^oK\g Hem n g ữ W\Ận d ạ i” I^kằm g iu p Kvkímg n g ư ờ i k ọ c tạ p / ng[\\èn cUu tieK\g HấKv Kvkai^k c k ó ^ g n ắ m v ữ n g đ ậ c t rưng n g ư p k ấ p gucxn t rọ n g K\ày. X rc m g C Ịu ấ t^m k s ư d tm g / nềi\ tk ấ y d iề u g ỉ sai sốt/ m o n g b ọ n d ọ c x a gầK\ g ó p Ỷ đế c.uôn sấck được koèm tk iệ ^ c k o lầK\ tấ i bcm sa u. X i n ckaKv tkàrvk cam ƠKV. H à X ợ ì/ tkcm g 5 n ă m 2 0 0 0 MẠNH LINH
  4. CHƯƠNG I ĐẶC ĐIỂM NGỮ PHÁP CỦA LƯỢNG TỪ as— ■ s t ì ẽ - Ở S ì & i ê ’# A Ngữ pháp của các loại ngôn ngữ trên thế giới vừa có điểm chung, vừa có điểm ìk w & 14X ^ 4*14 riêng. So sánh hai loại ngôn ngữ, chẳng hạn như tiếng Việt và tiếng Hán sẽ thấy rất & & ũílỉẦ ịi(tĩU % £ & M nhiều điểm chung. tì ° Ví dụ: ềm ■ Tôi sẽ đi. Hai câu trên rất giống nhau về kết cấu và ý nghĩa ngữ pháp. Nhưng chỉ là “giống nhau”, chứ không hẳn là hoàn toàn y hệt, bởi “sẽ” và “§^” còn có nhiều cách dùng khác nhau. Nghiên cứu một loại ngôn ngữ, cần thiết phải chỉ ra điểm chung của nó vói ’ íi. ngôn ngữ khác, nhưng càng cần phải chỉ ra tính dân tộc của nó. Ngữ pháp của bất cứ 7
  5. ngôn ngữ nào đều có tính dân tộc, nếu không có tính dân tộc nó sẽ mất đi tư cách của một ngôn ngữ độc lập, mà đã bị ngôn ngữ khác đồng hoá. n m tT • Tiếng Hán là một ngôn ngữ có rất nhiều tính dân tộc. Việc khó khăn nhất và cũng là quan trọng nhất của S ỉ i ặ # ĩ jf % À ^ # n người học, dịch và nghiên cứu tiếng Hán là nhận biết những khác biệt tinh tế giữa ngữ pháp tiếng Hán và tiếng Việt. Điều đó có nghĩa là ’ M À người Việt Nam muốn học 11*1 ’ t9 à & tốt tiếng Hán, trước tiên phải hiểu những đặc điểm của MT min ỈẾM# ă ngữ pháp tiếng Hán, mà một trong những đặc điểm nổi bật là lượng từ phong phú. — -íSMiíĩi ’ Trong tiếng Việt cũng m x m t m ĩ k x ' M ìt] có một số ít lượng từ. Trong X X X m ° % Íf|í Hán ngữ hiện đại, số lượng MBỶ ’ ^ |ãj —■AẼ ^ —■ từ rất nhiều, khi số từ tu sức cho danh từ nhất định phải có lượng từ ở giữa, hơn nữa Ì"1iế Ù-] t í M X í ì X l^ì danh từ khác nhau thì lượng • ĩE m X X bt ’ từ cũng khác nhau. Chính 'ã ỉ ầ & Ị Ả X í ° 8
  6. điều này gầy khó khăn, lúng túng cho học viên. ÍM ũ • Ví dụ: Một quyển sách. Một con bò. không được nói thành: Một sách Một bò Cần phải nhớ rõ lượng từ nào kết hợp với danh từ I Ị Ị ^ ìp Ị ớ^ ìế ìp I ’ ?5Ịìl!|Ệfe nào, nếu không sẽ gây nhầm lẫn. 1. Khả nàng kết hợp 1 ° Lượng từ là từ chỉ đơn vị của sự vật hoặc động tác, nó là một loại từ nối, phía trước bắt buộc phải có số từ hoặc từ chỉ biệt. ° 1.1. Thường không tự 1. 1 ° fl-: làm thành phần câu mà kết hợp với số từ, tạo thành “đoản ngữ số lượng”. \A • Ví dụ: - t Ả Một (con) người. Hai tờ giấy. m km 1.2 o ’1 1.2. Khi dùng sồ' từ lượng từ có thể kết hợp với đại từ chỉ thị “ìằ » iỊỈ”, tạo 0iM ’ 9
  7. thành "đoản ngữ chỉ lượng". Lúc này có thể bỏ “—*” không dùng. Ví dụ: (Một) quyển sách này. M (-)ìX (Một) lần đó. 1.3. Một số lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại, biểu thị “mỗi một”, “từng”. " ’ ° Ví'dụ: ' Quần áo cô ấy mặc cái nào cũng đẹp. (Muốn biết rõ hơn xem phần 2.2) 1.4. Giữa lượng từ và 1.4 ° danh từ không được thêm rã]— "ố^" - “ỐT- ’ Ví dụ: Một người học sinh . Ba bộ quần áo. Chỉ có giữa lượng từ chỉ lượng và danh từ mói thêm z t ã ỉ ẽ ĩ U t o ''# } " o “#J .Ví dụ: m ỳũ Một thước vải. Năm cân cá. T U rỐ ^Ề . Giữa lượng từ vay mượn, và danh từ đôi khi có thể thêm Ví dụ: ịũ : Một gỉ á sách. —ỷ h tfí-iỉ 10
  8. 2. Chúc nâng ngữ pháp 2 ° ìề ịt 2.1. Kết hợp với số từ 2 1oỉm ìn ^ p Ề ỉàm định ngữ, trạng ngữ và bổ ngữ. Ví dụ: Đưa một phần quà cho anh ấy. (Je ) ' Coi thường - m g ệ ặ 0r# ; Tôi đã xem qua một lần. (ib ) _ 2.2. Sau khi lặp 2. 2 » S ố i n • 2.2.1 Làm định ngữ, 2. 2.1 o chù ngữ biểu thị “mỗi một”, “rất nhiều”. Ví dụ: íM ũ ■ Cái nào cũng đẹp. Chào đón gió xuân. 2.2.2 Làm vị ngữ biểu 2 .2 . 2 • thị nhiều. : ° ốn Ví dụ: M M ầầ Các vì sao lấp lánh. 2.2.3 Làm trạng ngữ 2. 2. 3 0 biểu thị “từng”. m -" ° Ví dụ: £R: Đời đời tương truyền. ít ít tãfệ Từng bước đi lèn. 11
  9. 2.3. Đoản ngữ số lượng 2.3 o do số từ “—” và lượng từ cấu í t M Ố*J i t & in & tạo nên cũng có thể lặp lại. Ẽ llìẨ iẵ ẫ ° lẾ ỉb ỉa '• Sau khi lặp lại: 2. 3.1 o 2.3.1 Làm định ngữ biểu thị số lượng nhiều. 0 VỈ dụ: ' \r À ỳ.u ■ Nhiều hòm quần áo. Nhiều tốp người. --ẽ k -ỊỊk M Ả 2.3.2 Làm trạng ngữ 2 . 3 . 2 » tỊMẦÌp biểu thị “tiến hành theo thứ tự”. ’ M ỳữ ■ Ví dụ: Chuyển từng hòm một. Ba chiếc máy bay bay qua. 2.3.3 Làm chủ ngữ biểu 2. 3. 3 - fp 3 £ Ì n ^ /K thị “mỗi một”. ' Ví dụ:' : Học sinh nào của $cfndĩt &Ểftd£Ẽ. ’ trường tôi cũng tốt. Đoản ngữ số lượng lập lại này còn có thể bỏ phía sau tạo thành công thức 41 ệ - t " — «T “— AA”, ý nghĩa ngữ pháp và cách dùng của nó không ° hề thay đổi. Ví dụ: ỳữ • Nhiều hòm quần áo. 12
  10. 2.4. Ngoài ra, lượng từ 2.4 ° là đơn vị đo đếm của danh từ nên nó còn có tác dụng phân loại danh từ. Có nghĩa là, danh từ Hán ngữ có thể được ° lils £ J iì# ’ K phân loại theo lượng từ thích ìã ặ ìỊT O M iiM tì* hợp. 2.5. So với tiếng Hán cổ 2. 5 o thì lượng từ trong tiếng Hán ’ V L iiU ìẳ t hiện đại phong phú và đa ìn] ýA^ m ’ S E ÍÍÌỈ dạng hơn nhiều, điều này làm tăng phương pháp phân biệt danh từ đồng âm và phương pháp biểu đạt hình ° tượng hoá của tiếng Hán hiện đại. ' v'í dụ: Một tia hy vọng; Một vầng mặt trời. Một cái kiếm; Một mũi tên. 2.6. Ngoài ra, lượng từ 2.6 0 |ttỷ b i:ìẹ |õ ]-w còn giúp phân tách đoản ngữ nhiều nghĩa. $ ] in : _ Ví dụ: “- 't m M69 ỉt tT CÓ nhiều nghĩa. Nếu đổi thành hoặc “{£” sẽ phân tách được ra: ấxkiÀfrtt.ft*T ° 13
  11. Kiến nghị của một nhân -íữ m M iiỉỀ is : viền. Một kiến nghị của nhân viên. Do đó khi sử dụng cần phải đặc biệt chú ý. 14
  12. CHƯƠNG II PHÂN LOẠI LƯỢNG TỪ ì. Dựa vào ý nghĩa và cách dùng có thể chia thành hai loại: - ' * 1. Danh lượng từ Biểu thị đơn vị của người hoặc vật. Dựa vào tần số sử dụng lại chia thành lượng từ chuyên dụng và lượng từ vay mượn. 1 ° j£ iiìw | _ Ả m Ị § Ểứ-ỀíMỀ o ' ít iẸ S ầ • 1.1 Lượng từ chuyên dụng 1. ỉ ° - i ỉ B M Ì m ( 1 ) Đơnvịđođộ (2) Đơn vị cá thể 't ' ' ^ ' fă] (3) Đơn vị tập thể Ề£. {y/. XX ' XỶ ' §|J ' ' ỄỆỈ (4) Đơn vị bất định Ịtk > —* 15
  13. 1.2. Lượng từ vay mượn 1 .2 . (1) Mượn danh từ fị| M ^ ' p ' n ' (2) Mượn động từ lpf ^3 iạl —ỉ ù c 2. Động lượng từ: Biểu thị đcm vị của động tác hành vi. Dựa vào tần số sử dụng lại chia thành lượng từ chuyên dụng và lượng từ vay mượn. 2 ° ặbikì^ỉ ' ấ • 2.1 Lượng từ chuyên dụng 2. ỉ 8 ' 0 ' T ' i 2.2 Lượng từ vay mượn 2. 2 . ềữttữM (1 ) Mượn danh từ Í0 ^ ^ ÌbỊ m - m •’ i ẫ — É 5 p£— n (2 ) Mượn động từ fg M ậj i f ]§3 5^ ÍÈ 16
  14. Một số danh từ biểu thị thời gian có tính chất của lượng từ: fP T ^ àrm ậ Gần đây đã xuất hiện thêm một số lượng từ phức hợp. Ví dụ: ỂèM.'n l l M ’ M iữ '■ âẽìX ' Ả X ■ ỉ X X M ' Ệ p ì L # # II. Dựa vào tính chất có thể chia thành 7 loại: (1) Lượng từ cá thể (in ịm n f ẵ ' m ' ệẦ' H ' t ' ầ ' (2) Lượng từ tập thể vmtíímm ........ (3) Lượng từ bộ phận . . . g •X ' m ' M ’j f 'ẳ (4) Lượng từ chứa đựng # * ‘ $ẩ ' Ể t ’ £ ' ÊC ' $ ' B 17
  15. (5) Lượng từ lâm thời (5 ) lfô H f« (6) Lượng từ đo độ (6 mmmn jt ' K ' ¥ ' Jf ' M (7) Lượng từ tự chủ Ờ )ik 5 w ’ @ ' g ' g ' M ' ¥ ' Lượng từ tự chủ thường ít kết hợp với danh từ, ngoại trừ một số từ cá biệt. Thời gian ba năm ’ ^ s ijâ :4 £ tìi« ìtiì'H T IỈẲ ¥ £ M m i ầ ° fỹ'J iu ■ ¥¥-B m 18
  16. CHƯƠNG III LƯỢNG T ừ VÀ CÁCH s ử DỤNG * ÌW £ í& lU fììÌr I. Bỏng 210 lượng từ — - ĩ l O ^ ỉ i Ỉ Ậ . Su Lượng từ Lượng từ tiếng Việt tương đương, cách phiên âm dùng, ví du (1) (2) _______________ (3) 1 m ~)D Khóm, gốc (dùng cho dưa, đậu...trỉa ăn theo hốc) ° Một khóm lạc. 0 Năm gốc bí đao. 2 E Bar (đơn vị đo áp suất khí). Nay dùng ậỂJ ba (pa) — - 3 (1) Cái, con, chiếc (dùng cho đồ vật có ỈE ba cán, tay cầm hoặc hình dáng tương tự) — ~ 77 ° Một con dao. w ~|ọf'=p ° Hai chiếc ghế. —'~ J Ệ ^ ° Một cái quạt. 31 ~ ễ!í ° Năm cái chìa khoá. 1 19
  17. (1) (2) (3) (2) Nám, bó (sôlượng nắm đư tay, gồm cả những vật có thể bó lại) —~ ° Một nắm gạo. —~ í ° Ba bó đũa (tại các cửa hàng một bó đũa là 10 đôi). Với ý nghĩa mở rộng, nó còn d cho xương, hàm ý khuyếch trương. M ĩ ° Gầy giơ xương. Hoặc dùng cho một số sự vật có quan đến động tác tay. —*~ lê 'Ũ ~ '■~ ° Một hạt lúa vàng chửi giọt mồ hôi. — ~ Jặ 'M—*~ BE ỈẼI ° Nước mắt nước mũi đầm đìa. (3) Dùng cho một số sự vật trừu tượng, chỉ dùng sô từ “—*" ítk Wf M ~ ý j %° Anh ta thật khoẻ. ° Mọi người cố gắng lên một chút nữa. &. jjũ ~ ĩjỉ ° Anh cần cố gắng hơn. 1 Tôi già như thế này còn nói xấu sao? (4) Dùng cho dộng tác tay 20
  18. (1) (2) (3) ỉ ỉ ftk —*~ 0 Kéo anh ta một cái. f$ftk---- -- Giúp anh ta một tay. b. f£ + ~ + ậ ] : ~ S í ì l ỉ ’ í ặ T * 7 • Kéo không chặt nên để tuột xuống rồi. 4 }B T (1) Tụi, bay (dùng cho một tốp người tương đương " ệỹ ’ Ẹệ " ; thường mang bă zi nghĩa xấu) (2) Nhúm, bó (số lượng có thể bó được, thường là vật hình dài) ~ ~ ẩằ ^ ° Một bó hẹ. (3) Chút (dùng cho một số vật trừu tượng) tỉữ ~ ễj] JL ° Cố thêm chút nữa. 5 a (1) Nhóm, tốp, đám (dùng cho một nhóm người) ban ° Đám thanh niên này khoẻ thật. (2) Chuyến (dùng cho phương tiện giao thông khởi hành theo giờ nhất định). ín T —*~ 11 til ° Tôi đi chuyến máy bay sau. H * n, + £ # 21
  19. (2) (3) Ị (1) Ệiì ~ 0 Xe buýt Yên Phụ-Hà Đông cứ 15 phút lại có một chuyến. Cánh, nhánh, múi, miếng {dùng cho ff 6 những mảnh nhỏ của hoa, lá, quả, củ mà bàn có thể tách được) —*~ J l 1* ° Một nhánh tỏi. ~ JL ° Múi quýt. —~ ° Một cánh hoa. Tốp, bon {dùng cho người, tương đương 7 bang ‘W ’ i n T — ~ /h X ° Nó dẫn đến một tốp các bạn nhỏ. 8 ■®T- Tốp, nhóm, bọn bang z i ÌẰ ~ pf X f ' y)ì Mr X 0 Bọn trẻ này hăng hái thật. 9 Ẽ. Bao, gói, bọc. bao — ~ ~Vc X. ° Một gói lạc. —~X X ° Một bọc lo quần áo. ° Hai bao gạo. 10 tí!ỉ Om {một lượng do hai tay vòng lại) bào ~ ĩpí ° Một ôm cỏ. Cốc, chén 11 ~ - ~ 7jc o Một cốc nước. be i □ 22
  20. rõ ) (2) (3) 1 —-~vể 0 Một chén rượu. Ị 12 * (1) Quyển, cuốn (dùng cho sổ sách) Tí.- 0 Năm quyển sách. bẽn — JL 0 Một quyển sổ kế toán. (2) Vở (Dùng cho hí khúc) 1 (( Ị5Í 'Mid )) 0 Vở đầu của “Tây du ky”. ' (3) Tập (dùng cho phim ảnh có độ dài ị nhất định) °B ộ phim này có 14 tập. m (1) Món, khoản, vụ (dùng cho một 13 khoản tiền hoặc những thứ có liên quan). bĩ o Một món tiền. H~ ° Bốn khoản nợ. 1$ 7 JL ~ M. ° Làm mấy vụ/chuyêh buôn bán. iE -k lịk ° Đánh dấu một món nợ. L&À 0 Hai .khoản thu nhập. (2) Chỉ nét chữ Hán, phía sau không dùng danh từ nào khác. ° Chữ “tc ” có 6 nét. o Cậu viết thừa một nét. (3) Kiểu (nghệ thuật vẽ, viết chữ) — ° Một kiểu chữ đẹp. 73
nguon tai.lieu . vn