Xem mẫu

  1. MỌT SO VAN BE TRONG DẠY HỌC _____■ ■ ' Đ Ị A Ịb Ỹ Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG NHÀ XUẮT BẢN ĐẠI HỌC puốc GIA HÀ NÔr
  2. N G U Y Ê N T R Ọ0 N G P H Ú C MỌT SO VAN Đ E TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÝ ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC G IA H À NỘI
  3. M Ụ• C L Ụ* C Trang Chưorig 1. v ấ n đ ế kiến t h ứ c c ơ b ả n t r o n g d ạ y h ọ c Địa lý 5 1 s ư cấn thiết phải giảng dạy kiến thức cơ bản 5 2 Quan niệm vế kiến thức cơ bản 6 3 Chon lọc kiến thức cơ bản như thế nào? 12 Chưong 2. Vân đ ế t ư d uy đ ịa lý v à p h ư ơ n g p h á p p h á t triển t ư d u y Địa lý 15 1 Tại sao phải chú ý đến phát triển tư duy trong dạy học 15 Địa lý 2 Đăc điểm củ a tư duy Địa lý 16 3. Thong nhất một só quan điểm vé phát triển tư duy trong giảng dạy Địa lý 20 Chương 3. Vấn đ ế g iả n g d ạ y Địa lý t ự nhièn 25 1. Khái quát về chương trinh địa lý THCS 25 2 Khái quát về chướng trinh địa lý THCS mới 29 3 Một s ô quan điểm trong giảng dạy Địa lý tự nhiẽn 31 ở trường THCS 4 Phương hướng chung về phương p h á p giảng dạy Địa lý tự nhiên ờ trường THCS 35 5 Vặn dụng mõt s ỏ phương pháp v ào giảng dạy Địa lý 55 tự nhiên
  4. Chương 4. Vấn để giảng dạy địa lý kinh tê' - xã hội ỏ THPT 71 1. Khái quát về chương trinh Địa lý kinh tê - xã hội ở trường THPT 71 2. Một s ố vấn đề trong giảng dạy Địa lý kinh lế - xã hội 77 ở trường THPT 2.1. Khái niệm Địa lý kinh tế - xã hội 77 2.2. Các mối liên hệ trong dạy học địa lý kinh tế - xâ hội ỏ trưởng THPT 97 3. Vận dụng một s ố phương p h á p vào giảng dạy Địa lý kinh tế - xã hội ỏ trường THPT 113 Chương 5. vấn để giảng dạy Địa lý địa phương ỏ trường phổ thông 165 1. Nghiên cứu và biên s o ạ n tài liệu giảng dạy Địa lý 165 địa phương 2. Giảng dạy Địa lý địa phương 186 3. C á c hình thức tổ chức dạy h ọ c Địa lý địa phương 218 Chương 6. vấn để thiết kế bài giảng trong dạy • học Địa lý ồ trường phổ thông 231 1. Những vấn đ ể chung 231 2. C ác dạng thiêì kế bài giảng Địa lý ỏ trường phổ thông 234 3. Một s ố yêu cầu khi thiết k ế bài giảng và quy trinh tiến hành 254 Tài liệu tham khảo 261 4
  5. C hư ơ ng 1 V â n đ ể k iế n th ứ c c ơ b ả n tr o n g d ạ y h ọ c đ ịa ỉý 1. S ự c ầ n th iế t p h ả i g ia n g d ạ y k iế n th ứ c eơ b ản Khôi lượng l n th ứ c r ù a k h o a học (nói c h u n g ) và k h o a học clịa lý (nói n ó n g ) rất lỏn và n g à y c à n g l ã n g n h a n h ; n h ư n g k h á n ã n g tiế p t h u tri th ứ c ( ủa học sinh có h ạ n và thoi g ian d à n h cho họhô t h o n g riii có đ i ể u k iện n á m được kiến tlìửc phô thòng, cơ b án . hu-n (lại n h ấ t p h ủ hợp với y êu cẩ u xà hộí và d iếu k iện t h ự c lô ru a clàt nước. Nôu 1 Ì£U'Ò1 học sitìh nám được kiẻn thức (‘(í bân. họ sẽ có tiến (lé (tế n a m cỉược b â n c h â t c ủ a các h iệ n tượng, sự v ậ t đ ì a lý (tự tihion - k i n h l ê - xã hội)* t ừ đó có i h ể tiếp t h u được n h ữ n g tri ilìiíc đ ịa lý k h á c và tạo d i ế u k iệ n p h á t t l ien n h ữ n g kỹ n ă n g và k h a n ă n g t ư d u y t r ừ u tư ợ n g , lý lu ậ n . T r o n g t h ự c tê giỉing (lạy môn địa lý h iện nay. có một số giáo v ú n còn t h a m lam k iên th ứ c , c h ù a bict chill lọc cái t i n h , cái côt lỏi cú a nội tiling c h ư ơ n g t r ì n h , nội đ u n g t ừ n g bài v.v... vị th ò làm I>ã 1 £iati£ t r ờ non 1ì Ạ11 nỉ' đôi với hạt* s in h , n^iỉdc* lại m ộ t sô giáo vión lại q u á "tóm l ư ợ c ’ k iê n th ứ c t r o n g s á r h giáo k h o a . nôn
  6. k h ô n g b ào đ à m sự t r u y ề n t h ự đ ẩ y đ ủ cho học s i n h các k i ê n thứ c c ầ n th iết. Vì vậy, N .N .B ranxki, nhà nghiên cửu và giáng dạy dịíi ly kinh tẻ (Liên Xô cũ) dã viết trong cuốn Phương p h á p g ià riiỊ dạy Đ ịa lý k in h tẻ - Tập 1, Nhà xuất bàn Giáo dục, Hà Nội, 1970: “Biết lựa chọn cái chínhy cái căn bản lò kĩ năng đấu tiên cần phái có ở mọi người tham gia p h ố biến các kiến thức địa /Ý, trong đó có cả người giáo viên địa lý ở nhà trường”. 2. Q u a n n iệ m v ề k iế n th ứ c cơ b ả n T r o n g việc g i ả n g d ạ y đ ị a lý (nói c h u n g ) và g i á n g d ạ y các p h ả n m ôn c ủ a dịa lý như: Địa lý tự n h i ê n , Địa lý k ìn h t ế - x ã hội, Địa lý đ ịa p h ư ơ n g (nói riêng), v ấ n đ ể đ ầ u t i ê n là p h ả i t r u y ề n t h ụ được k iến t h ứ c cơ b ả n c ủ a c h ư ơ n g t r ì n h , s á c h giáo k h o a , nội d u n g t ừ n g c h ư ơ n g t r ì n h , t ừ n g bài. T h e o q u a n n i ệ m c h u n g c ủ a n h ữ n g n h à n g h i ê n c ứ u Lý l u ậ n d ạ y học và Lý l u ậ n d ạ y học bộ m ô n Địa lý thì k iến t h ứ c cơ b ả n được h i ể u là n h ữ n g k i ế n t h ứ c v ạ c h ra được b ả n chat, c ủ a s ự v ậ t, h i ệ n t ư ợ n g Đ L T N , Đ L K T - XH. T r o n g đ ịa lý p h ổ th ô n g , đó là n h ữ n g k h á i n iệ m , h ệ th ô n g k h á i n iệm , n h ữ n g mối q u a n h ệ n h â n q u ả , các q u y l u ậ t đ ị a lý, n g o ài ra k iế n t h ứ c cơ b ả n còn là n h ữ n g t ư tướng, n h ữ n g q u a n đ iểm , n h ữ n g lý t h u y ế t t r o n g k h o a học và c á c k iế n t h ứ c t h ự c tìễii. C h í n h vì vậy, kiến t h ứ c cơ b ả n t r o n g g i ả n g d ạ y đ ịa lý có n h ĩín g đ ặc điểm cơ b ả n sau : a, T h ể h iệ n được đôi t ư ợ n g n g h i ê n c ứ u c ủ a k h o a học* đ ịa lý. N h ư c h ú n g t a đâ b iết, k h o a học đ ịa lý là m ộ i k h o a học có tính c h ấ t t ổ n g hợp. Đối t ư ợ n g c ủ a n ỏ là n h ữ n g t h ổ t ổ n g hợp tự n h iê n và thể tống hợp lãnh thổ sàn xuất. Theo quy lu ậ t, mồi đon vị hộ t h ố n g có c ấ u t r ú c n h ấ t đ ị n h , b ê n t r o n g n ó Lổn t ạ i cáo môi q u a a h ệ p h ứ c t ạ p g iữ a các t h à n h p h ầ n c ấ u tạ o n ê n hộ th ò n g n h u giữ* 6
  7. IN n ln ó n veil 111 nhn'H. giiiii til nlìién Vó! xà hội và xà hòi veil xa hoj V V Môi quan Ỉ 1Ộ t r o n g đ ịa ]y lá lô n g h ợ p các m ó i q u a n hộ tr ô n , v iệ r xấ c
  8. Hộ t h ố n g k h á i niệm được xác đ ị n h p h á i p h a n á n h ilượr hộ t h ố n g các kỉếtì th ứ c cơ b ả n củ a c h ư ơ n g t r ì n h hộ môn. - Hộ t h ố n g k h á i n i ệ m p h ả i h ả o d á m dược t i n h k h o a h ọ r và v ừ a sức. - X á c l ậ p đư ợ c m ộ t c á c h h ợ p lý g i ữ a k i ế n t h ứ c - t h õ n g t i n cụ t h ể ( k h á i n i ệ m r i ê n g ) v à c á c k i ế n t h ứ c lý t h u y ế t ( k h á i niệm chung). Ví dụ: T r o n g g i ả n g d ạ y Đ L K T - X H , t a có t h ế c h ia ra 3 n h ó m k h á i niệm: * N h ó m t h ử n h ấ t : Gồm cá c k h á i n i ệ m về vị trí Đ L K T v à các khái niệm vể điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. * N h ỏ m t h ứ hai: G ồm các k h á i n i ệ m về d â n cư và xà hội. * Nhóm thứ ba: Gồm các kh á i niệm về đặc trư n g kin h tẻ và cơ c ấ u n g à n h công n g h iệ p , n ô n g n g h iệ p , d ịc h vụ. ỉ ) ể x ác đ ịn h và xây d ự n g được h ệ t h ô n g k h á i n iệ m t r ê n , trước h ế t p h á i tiế n h à n h p h â n c ấ p các k h á i niệm . Lý t h u y ế t hệ t h ố n g đ ả cho t h ấ y , m ỗi y ế u t ố (hệ t h ố n g A) vùìi là bộ p h ậ n tô t h à n h c ủ a h ệ t h ố n g đó, v ừ a n ằ m t r o n g hệ t h ố n g th u ộ c c ấ p t h ấ p hơn (hệ t h ô n g B). Đ ồ n g t h ò i h ệ t h ố n g A chi ỉà m ột y ế u t ố c ủ a m ộ t hệ t h ố n g c â p cao hơn (hệ t h ố n g C). Á p d ụ n g vào việc x ác đ ị n h h ệ t h ố n g k h á i n iệ m ỏ m ộ t bài, m ột c h ư ơ n g h a y to à n bộ c h ư ơ n g t r ì n h , t a có t h ể t h ấ y r ằ n g mỗi h ệ t h ố n g k h á i n i ệ m c ấ p cao có h à n g loạt cá c k h ả i n iệ m t ố t h à n h cấ|> t h ấ p hớn (th ư ờ n g gọi là k h á i n i ệ m p h ụ t h u ộ c c ấ p 1). C ác k h á i niệm n à y đ ế n lư ợ t c h ú n g lại có n h ữ n g k h á i n i ệ m tổ t h à n h c ấ p t h ấ p hớn n ữ a (k h á i n i ệ m p h ụ t h u ộ c c ấ p 2, 3, 4...). N h ư vậy, m u ố n x ây d ự n g h ệ t h ố n g k h á i n iệ m k h ô n g thổ k h ô n g t i ế n h à n h p h â n c ấ p k h á i niệm . 8
  9. Krt lỉ/Ọỉi. Su |>h;in r;iỊ» khĩH inộin l»:iu v;u> rũn
  10. Khai Khai mem phu thuỏc. mở rong, phat triển Đanh gta vè kinh te ■ mèm cơ xã hô» bàn (khái cáp 1 càp 2 cáp 3 cáp 4 » niêm gòc> 1 Vị In. a. VỊ tri: - Phía Bấc - V* tri chién lược ranh gỉởi Tiép Liẻn bang Nga + Mỏ ròng giao lưu lãnh tho giãp mòt - Phia Nam bang đường bộ. số nườc Đỏng Nam à đương biển hang ở Bầc À - Phía Tảy Ản không Tày Á. Đỏ và Tây Á + Xây dưng cảc hả» Nam à - Phía Đỏng càng khu kinh tẻ Thải Bình ♦ Thu hút vón đấu tư Dương cùa nưỡc ngoai b Lânh - ĩừ mién càn -Điếu kièn thuãn lợi ịh ổ rộng nhiẻl đến mién để phát triển kinh {(} õn đới - Diện tích 9.6 triẽu km' ị 2 Điéu a Miẽn - Đìa hmh • Đông Bảc • òn đới lanh Thuán kọi phát tnển kiẻn tự Đóng dóng bảng ' Ổn đới nòng nghiệp (cây I nhiên - Khi hậu thay - Hoa Bác - Ỏn đời trống vã vât nuõi »Hoa Trung - Ôn đới cận phong phu đa đang) ị đổ* tửBăc - Hoa Nam nhiẻt - Xảy dưng các trung xuống Nam tàm cõng nghiêp - Đát đai màu - Do phủ sa Ởcãc lưu vực - Phát Inển lương mở sóng bói đáp sóng thưc. thưc phẩm i1 - Đất tốt - Thuỷ vàn - s Líéu Ha - Cur>g cap nước cho s Hoang Ha sinh hoat sản xuất - s TiUOng - Thuỷ lơi GTVT Giang -s Hoàng &ạng_ 10
  11. *b Mien ỊĐia tnnb 'Đoi nuicao Chữ yẽu pha! Iriẻn fãy Khi hnu ị1. ik; đia đỏng có đe chan nuoi ----- J ịc Quầng s á l Ị- M ié n Đ ỏ n g Lá nguyên lieu phai ; ;Khoáng ĩhan Iriển các nganh cóng !s à n Dấu khi nghièp I - Miến Táy !• Qudng k»m ỉloai __________ Ị- Dấu____ Ị3 Dãn In Dãn -1.3 tỉ người I Gánh nâng va sức ep Ị cư isó đỏng đỏ< với nén kinh tè ‘nhất thế giởi 13 °'- b Gia ỉtăng dân í so đang CÓ chiẽu j hương Ảnh hưởng đ e n Ịgiàni Tàp trung ỏ phát triển kinh te ;c Phân ịmién Đóng xả hội Ịbó dán Ị- Miển Tày cư íthưa dán d. Đò thị - Tỉ lè dán chiếm 20% hon thành 1h| tháp dàn sỏ - Nhiếu Ihanh - Thương Hài: I phó tnêu dãn ỏ 12 triệu (1996) II phía Đóng 1- Bãc Kinh: 10 i! _______Itnẻu (1996)
  12. nhát (lịnh thi kìóu thuc mỡi trỏ nên bền vững; vi vậy khi rhọ-íỉ kiên thức cơ ban. Rtáo viên cản phai chu y (lên linh lành iht>. ilổng thời klìì (lạy phai luôn dựa váo bàn (tổ đẽ khai thíic vá truyền thụ kiên thúc ( ban.
  13. ' VnỉiỊí i h u v !('*. tilìU‘11 \[ì:\n \ H ‘h (l o khóng c h u V đôn chêm MỈIV !M‘h ỉ ỉu Ị'i;nìỊj íi;I\ run r111; 11ll l;m d ạ v Isien thiií* cun cá í l>õ môn l.ỉiu .i lin e k f i : w 11 ì;! k h ũ i ỉ Ị ỉ l u r t (VI ( l ự : N p u ìh Thuv vân học. K h i li.Hí HU*. K i ì ì h li' i Hí í t nh. T h n n j i k ô k i n h lK'h li;n ( l ị a l ý t h à n h i ỉ. n ự u i n g t h u ộ c 1)0 !11ả\ lã điểu bốt luiộr. t,it V( U VI sarh KÌáo khon 1,1 lài liộu giáng (lạy và học tập chú yêu M h iu t H iring. Ph;i 1 r;m cu vào k iê n thúc dà được tr in h bày tKMìL Sỉk*h £Ìáo kho;i k(‘ i hộp với các tai liộu khác (sách giáo \H*n | ' .K' s á c h , g i a o Innh khoa h ọ c c ó I i «‘ 11 q u a n . - . ) đ ê c h o n !•>
  14. C hương 2 V ấn đ ề tư d u y đ ia lý v à p h ư ơ n g p h á p p h á t tr iể n tư d u y đ ịa lý * 1. Tại sa o p h ả i ch ú ý đ ế n p h á t tr iê n tư d u y t r o n g d a y h ọ c đ ịa lý Hoạt động tu (ỉuv mang lại két quà mỏi về chất trong quá trin h nhận thúc CUA học sinh. N h ư n g t ư duy chi có ihế đạt được ỉvi-n cơ so tri tluìr (In học vi ’không có nội dung, không có tri thúc ỉhi klũmu' thê cỏ tu tluv‘ D ịiì lý I\g ìiy nay iỉã trỏ t h à n h k h o a học, do (ló lĩn h hội tr i ihức địa iv khỏng phái chi cản cỏ tri nhớ mà íỊiian trọng hơn là nhận thức cliiuiịí tivu ró sỏ phân tich tòng hợp. so sánh, hộ thông hoa. khái quát hoá các hiện tượng clịa lỹ cụ thế... từ dó rút ra tíuộe nlnìiiK kèt luận khoa học. Nhu vậy, ngay từ khi học sinh ngồi trẽn ghê nhà trường, giáo viên phái rèn luyện và phát huy nâng lực tu duy ( ho học sinh tn m g quá trìn h hục tạp. Cái quan trọng không rin d ừ ììịị lại (> việc dạy rái gì mà là dạy như the nào tie học sinh ró suy nghỉ dộc lập, sáng tạo. có klìà n:\ng tư duy lihĩUìh. Kièn thửr iIhh) thòi ịiiiU ì có thể (ịUÔn di. nhưng cải cỏn lại Xem thèm cuốn ‘’Phát triển tư duy hoc sinh trong giảng day đia lý kinh téM. lè f)ửc Hài NX8 Giao due 1983 15
  15. là phương pháp tư duy dộc lập - sáng tail (lô học sinh biêt tự họr t r o n g cuộc sõ n g ngoài t h ự c tiễn. C h í n h vi vậy m ột t r o n g n h ừ n g n h i ệ m
  16. * *õ hlum tf net nôntí vì* (lieu kiện tự nhión, tài nguyên thión •ihií'11. n g u ố n lu r k in h tó Xiì hội. lịch siấ p h á t triế n . (lán cư. :iguón n h ã n lực V V c lu m í' lác đ ộ n g lan n h a u và a n h h ư ờ n g đẽn \U thó phỉit t n ô n kinh tỏ cu;ì lãn h th ô đỏ. ( ' 1)0 n õ n khi g iá n g d ạ y '1)1,T N , Ỉ)L K T - XH mà tho ái khói l à n h th ô thi học s ín h sẽ k h ô n g hn'*u v a k h ô n g g h i n h o h ế n v ữ n g t í n h đậc trư n g cùn m ỗi lã n h thố. C l i í m g t;i có t h ể clũ ín g m in h điếu Iiàv khi g i á n g các bài th u ộ c
  17. mỗi l ã n h t h ổ được k h á i q u á t h o á t h à n h n h ữ n g kỉ h i ệ u , ước hiệu ghi t r ê n b ả n đồ có tỉ lộ k h á c n h a u . T u ỷ th eo m ục đ í c h t h ế hiện, b ả n đồ được p h â n loại p h ù hợp với y ê u cầ u c ủ a việc g i ả n g d ạy va n g h iê n cứ u địa lý. Dưới sự h ư ớ n g d ẫ n củ a giáo viên, học sin h tư p h â n tíc h , tổ n g hợp, so s á n h m ối q u a n hệ giữa các y ế u tô" (lịa lý q u a các k í h iệ u t r ê n b ả n đổ đ ể r ú t ra k ế t l u ậ n cho t ừ n g v a n (lồ n h ấ t địn h và sự k h á c biệt giữ a l ã n h t h ố n à y với l ã n h t h ổ khác. V| th ê để l à m được việc t r ê n c h ú n g t a p h ả i q u a n n i ệ m b ả n dồ la cuốn s á c h t h ứ h a i và là n g u ồ n t ri t h ứ c vê' đ ịa lý. G i ả o viên phải rè n l u y ệ n kĩ n ă n g s ủ d ụ n g b ả n đồ và tạ o d iều kiện c h o học s m h h i ể u và đọc dược b ả n đồ m ộ t cá c h t h à n h th ạo. Q u a đố học s in h sô lĩn h hội các tri th ứ c địa lý m ộ t c á c h c h ủ động, s á n g t ạ o . Vậy p h ư ơ n g p h á p g iả n g d ạ y các p h â n m ôn c ủ a b ộ m ô n f)ịa lý p h ả i h ư ớ n g tới việc rè n lu y ệ n và p h á t t r i ể n n ă n g lực t ư duy học s in h g ắ n với l ả n h thô là m ộ t y ê u c ầ u b ắt buộc. b. Tư duy lièn hệ, tổng họp không giỏi hạn ở một ủãyếu tố” hay umột ngành " nào cà Khi g iả n g d ạ y các p h à n m ô n c ủ a bộ m ô n Đ ịa lý. n ế u kh òn g xem xét các y ếu tố* địa lý (tự n h i ê n và k i n h t ế - xà h ộ i ) t r o n g thê tố n g hợp c ủ a nó (tổng hợp t h ế l ã n h th ố tự n h i ê n đối vỏi các giáo t r ì n h Đ L T N , tổ n g hợp t h ể l ã n h th ô s ả n x u ấ t đôi v ớ i các giáo t r ì n h Đ L K T - XH) thì k h ô n g t h ể n h ậ n th ứ c được b á n c h ấ t của các l ã n h t h ổ m à t a n g h i ê n cứu, k h ô n g xác đ in h được đ ặ c t r ư n g vo tự n h i ê n và k i n h t ế - xã hội c ủ a m ộ t v ù n g , m ộ t m i ề n , m ộ t nước, một khu vực v.v... T h ự c t ế cho t h ấ y r à n g ỏ n h i ề u vù n g , n h i ề u nước có tải n g u y ê n t h i ê n n h i ê n g iàu có g ầ n giống n h a u , n h ư n g t r ì n h độ phối t r i ể n k i n h tê gỉừa các v ù n g n à y . nước n à y lại c h ê n h lệch n h a , a r ấ t n h i ề u . T h ậ m chí, m ột số v ù n g , nước có điểu k iện t ự n h i ê n cụr 18
  18. ky tliUiin lợi. nhiiHí! tmih đõ phát t n e n sán xuất còn ihấp kém ím! sô mine bónií Nin 11 A). N^ượr lại. mội só míỏr có tài nguyên thiên nlviõn không thuận kí). nhưng nón kinh lô lại phái Iriến ỏ trình độ cao (Nhật Hán) Sự trá i njíùộr n.iv rh i có thè giài thích bang mõi “liên hệ, loii^ hợp” £iũ'n r;iu [i) nhiòn. CÁC nhân tô kinh tê - xã hội í U.I chinh lãnh t hỏ ;iy. IM)ương pháp tilling (lạy địa lý phái tạo mọi diếu kiện cho họ< sinh từng hiỉớc hiòvi dược những Hì ỏi liên hộ, tổng bợp phức ■ • 4 tạp cùa sự vạt. hiện tượng địa lý tự n h iê n củng n hư k in h t ế - xã Itộì \:\ c á c q u n t r i n h s à n x u ấ t t r ô n m ộ t l à n h t h ô n h ấ t đ ị n h . Ván dế vế mối liên hẹ của các hiện tượng là vấn để quan trọng nhất ca đối với phương pháp luận địa lý với tư cách là một K> món khoa học. cà (tỏi với phương pháp giàng dạy địa lv với tư (ách vlịu lý là một môn học trong nhà trường. Nếu nhin từ góc độ triết học, tư duy liên hệ, tông hợp vừa là
  19. đ ến n h a u vế kì t h u ậ t , quv t r ì n h công n g h ệ tro n g một khu vục* n h ấ t đ ịnh. * Môi liên hệ trong m ột n g à n h s ả n xuất: T rong cóng ngiiệập. mỏì q u a n hệ k h à n g khít giừa công ngh iệp n ặ n g và còng nghiệp n h ẹ . tron g công nghiệp n ặ n g giừa khai k h o á n g với nguồn n à n g lượne - Mốỉ q u a n hệ giữa các h i ệ n tư ợ n g Đ L T N và các h i ệ n t ỉ'ợ>n£ Đ L K T - XH: Miền núi, t r u n g d ư p h í a Bắc có n h i ề u sô n g ngoi, có n g u ồ n t h u ỷ n ă n g lớn, có k h ả n à n g p h á t t r i ể n n g à n h t h u ỷ điện. * v.v... N h ì n c h u n g , các mối liên h ệ đ ịa lý t r ê n m a n g t í n h qui luíật (tương hỗ hoặc n h ả n q u ả) t r o n g dó mối liên h ệ n h â n q u ả cỏ* y n g h í a q u a n trọ n g dối với việc n g h i ê n cửu đ ịa lý, đ ặc bií-t là Đ L K T - XH. Khà n à n g xác đ ị n h mối liên h ệ là thước do t r ì r h độ p h á t t r i ể n tư d u y c ủ a học sin h . T ừ sự p h â n tích trê n , rỏ r à n g t ư d u y địa lý là tư d u y diựa t r ê n n ề n t ả n g các n g u y ê n lý cưa c h ủ n g h ĩ a d u y v ậ t biện chứ r g và chủ nghĩa duy vật lịch sử được vận dụng: vào điều kiện CL tìhố củ a k h o a học địa lý (nói c h u n g ) và mỗi p h â n m ôn đ ịa lý (r.ầỏi riêng). S ự t h à n h công c ủ a các p h ư ơ n g p h á p d ạ y - học đ ịa [ý là t h â m n h u ầ n và cụ t h ê hoá n h ữ n g đ ặc đ iể m t r ê n vào t ừ n g ho;àh c ả n h cụ t h ể t r o n g t ừ n g khối, lớp và to à n bộ chư ơng t r i n h địa l\ý
  20. 11goal la lỉũ liệu. sách tfiao khoa, p huõ ng pháp (lạy. phương |/ỉì;tp học t ập. .. Hai vêu lò này q u a n hộ c h ặ t chẽ VỚI n h a u t rong
nguon tai.lieu . vn