Xem mẫu

  1. PHÂN TICH THIÊT KẾ ́ ́ ̣ MANG FTTH THEO CÔNG NGHỆ GPON MSĐT: 12407160163 Sinh viên thực hiên : HUYNH VĂN TỤ ̣ ̀ MSSV : 407160163 Lớp : Đ07VTA3 Giao viên hướng dân : Th.S ĐỖ VĂN VIÊT EM ́ ̃ ̣
  2. NÔI DUNG THỰC HIÊN ̣ ̣  Tông quan về mang quang thụ đông PON ̉ ̣ ̣  Cac giao thức truyên trong PON ́ ̀  Cac bai toan thiêt kế ́ ̀ ́ ́  Phân tich kêt quả ́ ́
  3. ̣ ̀ ̀ NÔI DUNG TRINH BAY • FTTH và kiên truc cua PON ́ ́ ̉ • Cac công nghệ truyên dân trong PON ́ ̀ ̃  BPON  EPON  GPON • 2 bai toan thiêt kế ̀ ́ ́  Tinh dung lượng OLT ́  Phân tich tinh khả thi cua thiêt kế ́ ́ ̉ ́
  4. ̣ ̣ Mang truy nhâp FTTH AON • Khoang cach̉ ́ • Tôc độ ́ PON 1490 nm ONT • Vân đề tăng băng ́ ONT thông ̣ • Vân đề bao dưỡng ­­­­­­­­­­­Mang Splitter 1:N ONT ́ ̉ dich vụ ̣ ONT • Vân đề bao mât ́ ̉ ̣ OLT ONT 1310 nm
  5. ́ ̀ ̀ ̉ CAC THANH PHÂN CUA PON SFU ONT PON SFU ONT ́ ̣ ̣ ­­­­­­­­­­­Cac mang dich Splitter 1:N SBU ONT vụ MTU ONT MDU ONT • ONT (Optical Network Termination) • OLT (Optical Line Termination) • ODN (Optical Distribution Network)
  6. CAC PHƯƠNG THỨC ĐA TRUY ́ ̣ NHÂP TRONG PON • WDMA • CDMA • TDMA:  BPON: Khung ATM  EPON: Khung Ethernet  ̣ GPON: Khung ATM hoăc GEM
  7. BPON­Kiên truc cac lớp ́ ́ ́ BPON OSI Path layer Application Presentation Adaptation Transmission Session convergence Transport layer PON Network transmission Data Link Physical medium layer Physical • Lớp phụ thuôc môi trường vât lí ̣ ̣ • Lớp hôi tụ truyên dân: ̣ ̀ ̃  Lớp con thich nghi ́  Lớp con truyên dân ̀ ̃ • Lớp tuyêń
  8. BPON­Khung hướng xuông ́ Định dạng khung truyền hướng xuống tốc độ 155,52 Mb/s 125µs; 56 cell; 53 bytes mỗi cell Cell ATM 1 Cell ATM 27 Cell ATM 28 Cell ATM 54 PLOAM 1 …….. PLOAM 2 …….. 1 khe thời gian Định dạng Cell PLOAM hướng xuống 53 bytes 0000 7 grants 7 grants 7 grants 6 grants 10 message field 27 28­33 34 35 36 header 1 2­3 4­10 11 12­18 19 20­26 47 48 IDENT HEC BIP MESSAGE_ID MSG_PON_ID SYNC CRC CRC CRC CRC CRC Số thứ tự của byte trong khung
  9. BPON-Khung PLOAM hướng lên Định dạng Cell PLOAM hướng lên 53 bytes header header 4 fixed bytes 10 message bytes 17 laser control field (LCF) bytes 16 receiver control field (RCF) bytes 1 2 3 4 - 13 14 15 - 31 32 - 47 48 IDENT HEC BIP MESSAGE_ID MSG_PON_ID CRC Số thứ tự của byte trong khung • 10 message byte field: trường này chứa các thông tin OAM • LCF : trường điều khiển mức công suât laser ́ • RCF : trường điều khiển máy thu
  10. EPON­Kiên truc cac lớp ́ ́ ́ MAC MAC MAC client client client Multipoint MAC Control (MPMC) layer MAC MAC MAC instance instance instance Reconciliation layer GMII PCS PMA PMD
  11. ́ ́ ̀ EPON­Câu truc khung truyên 8 bytes 6 bytes 6 bytes 2 bytes 46 - 1500 bytes 4 bytes Preamble / Destination Source Length / SFD address address type Data FCS 23 bit 24 bit Fixed 2 Fixed 2 SLD 1 bytes Mode + CRC 8 LLID 8 bits bytes bytes LLID bits Mode 1 LLID 7 bits bits
  12. GPON­Kiên truc cac lớp ́ ́ ́ • Lớp hôi tụ truyên dân ̣ ̀ ̃  Phân lớp thich ứng hôi tụ truyên dân ́ ̣ ̀ ̃  Phân lớp đong khung GTC ́ • Lớp phụ thuôc môi trường vât lí ̣ ̣
  13. GPON­Khung hướng xuông ́ 125us • Tôi đa: 125us ́ • Trường đồng bộ vật lý PCBd PCBd PCBd Phần tải n n+1 Phần tải n+1 n+2 (Psync) n • Trường Ident: điêu khiên ̀ ̉ siêu khung Phần tế bào Phần GEM, TDM ATM và các phân đoạn • PLOAM: vân hanh, bao ̣ ̀ ̉ dưỡng • Trường xen kẻ bit chẵn lẻ BIP PSync 4 Ident 4 PLOAMd BIP 1 PLend PLend US BW Map Nx bytes bytes 13 bytes bytes 4 bytes 4 bytes 8 bytes • Plend (payload length) • USBW map: ID,Flag, Khối điều khiển đường xuống PCBd start/stop
  14. GPON­Khung hướng lên 125µs T­CONT T­CONT T­CONT PLOu PLOAMu PLSu DBRU 1 Payload 1 DBRU 2 Payload 2 PLOu DBRU 3 Payload 3 a) ONU(A) ONU(B) DBA 1, 2 or 4 CRC 1 d) bytes. Bytyes Preamble a Delimiter BIP 1 ONU_ID 1 Ind bytes b bytes Byte byte 1 byte b) ONU_ID 1 Msg_ID 1 Message 10 CRC 1 byte byte byte Bytyes c) GEM Frame GEM Full GEM Frame e) header fragment header Name header fragment Port_ID PLI PTI HEC 12 12 bits 3 bits 13 bits f) bits
  15. Thiêt kế FTTH dựa trên công nghệ ́ GPON • Mô Hinh ̀ • G984.3:  Tỉ lệ Splitter ̉  Khoang cach ́
  16. BAI TOAN 1: Xac đinh dung lượng ̀ ́ ́ ̣ OLT • Bước 1: xac đinh loai dich vụ cung câp ́ ̣ ̣ ̣ ́ • Bước 2: xac đinh số card cho dich vụ ́ ̣ ̣ • Bước 3: phân bố OLT B A C
  17. BAI TOAN 1: Cac thông số ̀ ́ ́  Đâu vao:̀ ̀  Số card: C  Port/card: P  Tôc độ 1 port: T (Gb/s) ́  Băng thông 1 thuê bao: B (Mb/s)  Tỉ lệ chia Splitter: 1:N  Đâu ra: ̀  Số thuê bao tôi đa = C x P x N ́  Tôc độ môi thuê bao: B = (T x 1000)/N ́ ̃  Số Splitter = C x P
  18. BAI TOAN 2: xet tinh khả thi và mô hinh ̀ ́ ́ ́ ̀ khuyên nghị với bộ khuêch đai ́ ́ ̣
  19. ̀ Mô hinh 1
  20. ̀ Mô hinh 2
nguon tai.lieu . vn