Xem mẫu
- Đ ẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN – TIN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Giảng Viên Hướng Dẫn: Th.S Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm Thực Hiện Đồ Án:
0411192: Trần Quang Ngọc Khoa
0411285: Phạm Thị Ngọc Phượng
Năm học 2007-2008
Tháng 06/2008
- MỤC LỤC
PHẦN I: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ THU THẬP YÊU CẦU ................................ ...................... 4
I. Hiện trạng công ty ....................................................................................................................... 4
II. Quy trình quản lý ........................................................................................................................ 4
III. Nhược điểm của quy trình hiện tại ............................................................................................. 4
IV. Mong muốn của khách hàng ....................................................................................................... 4
V. Hiện trạng tin học hóa................................ ................................................................................. 4
PHẦN II: PHÂN TÍCH THỰC THỂ .....................................................................................................5
I. Phát hiện thực thể ....................................................................................................................... 5
Thực thể Sach ......................................................................................................................... 5
1.
Thực thể NhaXuatBan................................ ................................ ................................ ............. 5
2.
Thực thể TacGia ..................................................................................................................... 5
3.
Thực thể Gia ................................ ................................ ................................ ........................... 5
4.
Thực thể TheLoai.................................................................................................................... 5
5.
Thực thể TrangMau ................................................................................................................ 5
6.
Thực thể DonHang ................................................................ ................................ .................. 5
7.
Thực thể KhachHang .............................................................................................................. 5
8.
Thực thể NhanVien ................................ ................................................................................. 6
9.
Thực thể Quyen ................................ ................................ ................................ ...................... 6
10.
II. Mô hình ERD .............................................................................................................................. 6
III. Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình quan hệ ....................................................................... 7
IV. Mô tả chi tiết các quan hệ ........................................................................................................... 8
Quan hệ Sach .......................................................................................................................... 8
1.
Quan hệ TacGia ................................ ................................ ................................ ...................... 8
2.
Quan hệ Sach_TacGia ................................ ................................ ................................ ............. 8
3.
Quan hệ TheLoai .................................................................................................................... 8
4.
Quan hệ Sach_TheLoai ........................................................................................................... 9
5.
Quan hệ NhaXuatBan ................................ ................................ ................................ ............. 9
6.
Quan hệ Gia ............................................................................................................................ 9
7.
Quan hệ TrangMau ................................ ................................................................................. 9
8.
Quan hệ DonHang ................................................................ ................................ .................. 9
9.
Quan hệ KhachHang ............................................................................................................. 10
10.
Quan hệ Sach_DonHang_KhachHang ................................................................................... 10
11.
Quan hệ NhanVien................................................................ ................................ ................ 10
12.
Quan hệ Quyen ..................................................................................................................... 10
13.
Quan hệ NhanVien_Quyen ................................................................................................... 10
14.
V. Bảng tổng kết thuộc tính ................................ ................................ ................................ ........... 11
2
- PHẦN III: GIAO DIỆN........................................................................................................................ 12
Chương trình chính ................................ ............................................................................... 12
1.
Form thêm sách, sửa thông tin sách ....................................................................................... 13
2.
Form thêm giá, thay đổi thông tin về giá ............................................................................... 15
3.
Form thêm thể loại, sửa thông tin thể loại.............................................................................. 15
4.
Form thêm nhà xuất bản, sửa thông tin nhà xuất bản ................................ ............................. 16
5.
Form thêm tác giả, sửa thông tin tác giả ................................ ................................ ................ 17
6.
Form thêm nhân viên, sửa thông tin nhân viên, gán quyền cho nhân viên .............................. 18
7.
Form thêm quyền, thay đổi thông tin của quyền .................................................................... 18
8.
Form thêm khách hàng, sửa thông tin khách hàng ................................................................. 19
9.
Form thêm đơn hàng, theo dõi đơn hàng ............................................................................... 20
10.
3
- PHẦN I: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ THU THẬP YÊU CẦU
I. Hiện trạng công ty:
Tên công ty: Nhà sách 142.
Mô tả: Nhà sách 142 chuyên bán giảm giá các lo ại sách, truyện cho họ c sinh, sinh viên.
II. Quy trình quả n lý:
Thủ kho quản lý sách có trong kho b ằng Microsoft Excel. Mỗi lần nhập sách mới về, thủ
kho sẽ cập nhật thông tin trong bảng tính củ a Excel.
Nhân viên bán hàng quản lý đ ơn hàng củ a khách hàng đặt hàng qua Internet bằng
Microsoft Excel.
Sau khi khách hàng đặt hàng trên internet, nhân viên sẽ tìm sách trong kho, nếu không có
(hoặc sách hiếm), nhân viên sẽ đ i tìm sách ở các ngu ồn khác (internet, nhà xu ất bản,…),
khi nào có sẽ thông báo và giao hàng cho khách.
III. Nhược điểm của quy trình hiện tại:
Tất cả các quy trình trên đ ều được làm bán tự động (tự động 1 phần bằng Microsoft
Excel).
Không quản lý được giá bán của sách t heo thời gian (vì giá của 1 cuốn sách sẽ thay đổ i
theo thời gian).
Qu ản lý sách kém, không thể đưa 1 cuố n sách vào nhiều hơn 1 thể lo ại được.
Không quản lý được tác giả và nhà xu ất bản (tiểu sử, số lượng sách có trong kho,…).
Qu ản lý khách hàng kém, khó truy xuất thông tin của khách hàng (đã từng mua sách gì,
b ao nhiêu tiền,…).
IV. Mong muố n của khách hàng:
Có một chương trình giúp cho việc qu ản lý được thuận tiện hơn:
Có thể xem được giá bán trước đây củ a 1 cuố n sách.
Có thể đưa 1 cuố n sách vào hơn 1 thể loại.
Qu ản lý đ ược tác giả và nhà xuất bản.
Qu ản lý đ ược thông tin khách hàng.
Qu ản lý đ ược thông tin nhân viên.
V. Hiện trạng tin họ c hóa:
Tổng số máy tính hiện có: 2 máy.
Trình độ tin học nhân viên: tương đương chứng chỉ A, biết sử dụ ng internet.
Có kết nố i internet ADSL.
4
- PHẦN II: PHÂN TÍCH THỰC THỂ
I. Phát hiện thực thể:
1. Thực thể Sach:
Mô tả thông tin của sách.
Mỗi quyển sách có mộ t mã số duy nhất (MSSach), một tên sách (TenSach), một giá bìa
(GiaBia), một năm xu ất bản (NamXuatBan), một hình bìa trước (BiaTruoc), một hình bìa
sau (BiaSau),
2. Thực thể NhaXuatBan:
Mô tả nhà xu ất bản.
Mỗi nhà xuất b ản có một mã số duy nhất (MSNhaXuatBan), một tên gọ i
(TenNhaXuatBan), mộ t đ ịa chỉ liên lạc (DiaChiNXB), một số đ iện tho ại (DienThoaiNXB),
mộ t địa chỉ email (EmailNXB).
3. Thực thể TacGia :
Mô tả tác giả các q uyển sách.
Mỗi tác giả có một mã số duy nhất (MSTacGia), một tên gọi (TenTacGia), một đ ịa chỉ liên
lạc (DiaChiTG), một tiểu sử (TieuSu), mộ t số điện thoại (DienThoaiTG), mộ t đ ịa chỉ email
(EmailTG).
4. Thực thể Gia:
Mô tả giá b án của từng quyển sách theo thời gian.
Mỗi giá có một mã số duy nhất (MSGia), có ngày b ắt đ ầu sử dụng (NgayBatDau), ngày
kết thúc sử dụ ng (NgayKetThuc), giá sử d ụng tại thời điểm đó (Gia), trạng thái sử dụ ng
hiện hành (sử dụng ho ặc không) (TrangThaiGia).
5. Thực thể TheLoai:
Mô tả các thể loại sách.
Mỗi thể lo ại có một mã số duy nhất (MSTheLoai), một tên gọi (TenTheLoai), có diễn giải
(DienGiaiTL).
6. Thực thể TrangMau:
Mô tả các trang mẫu của một quyển sách.
Mỗi trang mẫu có mộ t mã số duy nhất (MSTrangMau), một liên kết đ ến file hình trên đĩa
cứng (LienKet).
7. Thực thể DonHang:
Mô tả đơn hàng củ a khách hàng.
Mỗi đơn hàng có một mã số duy nhất (MSDonHang), có ngày đ ặt hàng (NgayDatHang),
ngày giao hàng (NgayGiaoHang), trạng thái xử lý đơn hàng (TrangThaiDH).
8. Thực thể KhachHang :
Mô tả thông tin khách hàng.
Mỗi khách hàng sẽ có một mã số duy nhất (MSKhachHang), họ tên khách hàng
(HoTenKH), một địa chỉ liên lạc (DiaChiKH), một số điện thoại (DienThoaiKH), một địa
chỉ email (EmailKH).
5
- 9. Thực thể NhanVien:
Mô tả thông tin nhân viên.
Mỗi nhân viên sẽ có một mã số duy nhất (MSNhanVien), họ tên nhân viên (HoTenNV),
tên đăng nhập (TenDangNhap), mật khẩu đăng nhập (MatKhau), một đ ịa chỉ liên lạc
(DiaChiNV), một số đ iện thoại (DienThoaiNV), mộ t đ ịa chỉ email (EmailNV).
10. Thực thể Quyen:
Mô tả quyền hạn củ a nhân viên.
Mỗi quyền hạn có một mã số duy nhất (MSQuyen), một tên quyền (TenQuyen), có diễn
giải của quyền (DienGiaiQ).
II. Mô hình ERD:
6
- III. Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
i. Sach (MSSach, MSNhaXuatBan, TenSach, GiaBia, NamXuatBan, BiaTruoc, BiaSau)
ii. TacGia (MSTacGia, TenTacGia, DiaChiTG, TieuSu, DienThoaiTG, EmailTG)
iii. Sach_TacGia (MSSach, MSTacGia)
iv. TheLoai (MSTheLoai, MSTheLoaiCha, TenTheLoai, DienGiaiTL)
v. Sach_TheLoai (MSSach, MSTheLoai)
vi. NhaXuatBan (MSNhaXuatBan, TenNhaXuatBan, DiaChiNXB, DienThoaiNXB, EmailNXB)
vii. Gia (MSGia, MSSach, NgayBatDau, NgayKetThuc, Gia, TrangThaiGia)
viii. TrangMau (MSTrangMau, MSSach, LienKet)
ix. DonHang (MSDonHang, NgayDatHang, NgayGiaoHang, TrangThaiDH)
x. KhachHang (MSKhachHang, HoTenKH, DiaChiKH, DienThoaiKH, EmailKH, MSNhanVien)
xi. Sach_DonHang_KhachHang (MSSach, MSDonHang, MSKhachHang, Gia, SoLuong)
xii. NhanVien (MSNhanVien, HoTenNV, TenDangNhap, MatKhau, DiaChiNV, DienThoaiNV,
EmailNV)
xiii. Quyen (MSQuyen, TenQuyen, DienGiaiQ)
xiv. NhanVien_Quyen (MSNhanVien, MSQuyen)
7
- IV. Mô tả chi tiết các quan hệ:
1. Quan hệ Sach:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của sách
1 MSSach S 4 B PK
MSNhaXuatBan Mã số của nhà xuất bản
2 S 4 B FK
Tên của sách
3 TenSach C 20 B
4 GiaBia Giá in trên bìa sách S 8 B
Năm quyển sách đ ược xuất bản
5 NamXuatBan S 2 K
Liên kết hình bìa trước
6 BiaTruoc C 50 K
Liên kết hình bìa sau
7 BiaSau C 50 K
Tổng số byte 134
2. Quan hệ TacGia:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của tác giả
1 MSTacGia S 4 B PK
Họ tên của tác giả
2 TenTacGia C 20 B
Địa chỉ liên lạc của tác giả
3 DiaChiTG C 50 K
Tiểu sử của tác giả
4 TieuSu C 2048 K
Điện thoại liên lạc của tác giả
5 DienThoaiTG C 15 K
Địa chỉ email của tác giả
6 E mailTG C 20 K
Tổng số byte 2157
3. Quan hệ Sach_TacGia:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của sách
1 MSSach S 4 B PK
Mã số của tác giả
2 MSTacGia S 4 B PK
Tổng số byte 8
4. Quan hệ TheLoai:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của thể loại
1 MSTheLoai S 4 B PK
Mã số của thể loại cha
2 MSTheLoaiCha S 4 K
Tên của thể loại
3 TenTheLoai C 20 B
Diễn giải của thể loại
4 DienGiaiTL C 100 K
Tổng số byte 128
8
- 5. Quan hệ Sach_TheLoai:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của sách
1 MSSach S 4 B PK
Mã số của thể loại
2 MSTheLoai S 4 B PK
Tổng số byte 8
6. Quan hệ NhaXuatBan:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của nhà xuất bản
1 MSNhaXuatBan S 4 B PK
Tên nhà xuất bản
2 TenNhaXuatBan C 20 B
Địa chỉ của nhà xuất bản
3 DiaChiNXB C 50 K
Điện thoại của nhà xuất bản
DienThoaiNXB C 15 K
4
Địa chỉ email của nhà xuất bản
5 E mailNXB C 20 K
Tổng số byte 109
7. Quan hệ Gia:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của giá
1 MSGia S 4 B PK
Mã số của sách có giá này
2 MSSach S 4 B FK
Ngày bắt đầu sử dụng giá này
3 NgayBatDau N 8 B
Ngày kết thúc sử dụng giá này
4 NgayKetThuc N 8 K
Giá bán của sách
5 Gia S 8 B
Trạng thái sử dụng
6 TrangThaiGia L 1 Yes/No B
Tổng số byte 33
8. Quan hệ TrangMau:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của trang mẫu của sách
1 MSTrangMau S 4 B PK
Mã số của sách có trang mẫu
2 MSSach S 4 B FK
Liên kết hình của trang mẫu
3 LienKet C 50 B
Tổng số byte 58
9. Quan hệ DonHang:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của đơn hàng
1 MSDonHang S 4 B PK
Ngày đặt hàng
2 NgayDatHang N 8 B
3 NgayGiaoHang Ngày giao hàng N 8 K
Trạng thái xử lý của đơn hàng
4 TrangThaiDH S 1 B
Tổng số byte 21
9
- 10. Quan hệ KhachHang:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của khách hàng
1 MSKhachHang S 4 B PK
Họ tên của khách hàng
2 HoTenKH C 20 B
Địa chỉ của khách hàng
3 DiaChiKH C 50 K
Điện thoại liên lạc khách hàng
4 DienThoaiKH C 15 B
Địa chỉ email của khách hàng
5 E mailKH C 20 K
Mã số của nhân viên quản lý
6 MSNhanVien S 4 B
Tổng số byte 113
11. Quan hệ Sach_DonHang_KhachHang:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của sách
1 MSSach S 4 B PK
Mã số của đơn hàng
2 MSDonHang S 4 B PK
Mã số của khách hàng
3 MSKhachHang S 4 B PK
Giá bán của sách
4 Gia S 8 B
Số lượng đặt mua
5 SoLuong S 2 B
Tổng số byte 22
12. Quan hệ NhanVien:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của nhân viên
1 MSNhanVien S 4 B PK
Họ tên của nhân viên
2 HoTenNV C 20 B
Tên đăng nhập vào chương trình
3 TenDangNhap C 10 B
Mật khẩu đăng nhập
4 MatKhau C 10 B
Địa chỉ liên lạc của nhân viên
5 DiaChiNV C 50 B
Điện thoại liên lạc của nhân viên
6 DienThoaiNV C 15 K
Địa chỉ email của nhân viên
7 E mailNV C 20 K
Tổng số byte 129
13. Quan hệ Quyen:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của q uyền
1 MSQuyen S 4 B PK
Tên quyền
2 TenQuyen C 20 B
Diễn giải của quyền
3 DienGiaiQ C 100 K
Tổng số byte 124
14. Quan hệ NhanVien_Quyen:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Mã số của nhân viên
1 MSNhanVien S 4 B PK
10
- Mã số của q uyền
2 MSQuyen S 4 B PK
Tổng số byte 8
V. Bả ng tổng kết thuộ c tính:
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
Liên kết hình bìa sau
1 BiaSau Sach
Liên kết hình bìa trước
2 BiaTruoc Sach
Địa chỉ của khách hàng
3 DiaChiKH KhachHang
Địa chỉ liên lạc của nhân viên
4 DiaChiNV NhanVien
Địa chỉ của nhà xuất bản
5 DiaChiNXB NhaXuatBan
Địa chỉ liên lạc của tác giả
6 DiaChiTG TacGia
Diễn giải của quyền
7 DienGiaiQ Quyen
Diễn giải của thể loại
8 DienGiaiTL TheLoai
Điện thoại liên lạc khách hàng
9 DienThoaiKH KhachHang
Điện thoại liên lạc của nhân viên
10 DienThoaiNV NhanVien
Điện thoại của nhà xuất bản
11 DienThoaiNXB NhaXuatBan
Điện thoại liên lạc của tác giả
12 DienThoaiTG TacGia
Địa chỉ email của khách hàng
13 EmailKH KhachHang
Địa chỉ email của nhân viên
14 EmailNV NhanVien
Địa chỉ email của nhà xuất bản
15 EmailNXB NhaXuatBan
Địa chỉ email của tác giả
16 EmailTG TacGia
Giá bán của sách
17 Gia Gia
18 GiaBia Giá in trên bìa sách Sach
Họ tên của khách hàng
19 HoTenKH KhachHang
Họ tên của nhân viên
20 HoTenNV NhanVien
Liên kết hình của trang mẫu
21 LienKet TrangMau
Mật khẩu đăng nhập
22 MatKhau NhanVien
Mã số của đơn hàng
23 MSDonHang DonHang
Mã số của giá
24 MSGia Gia
Mã số của khách hàng
25 MSKhachHang KhachHang
11
- Mã số của nhân viên
26 MSNhanVien NhanVi en
Mã số của nhà xuất bản
27 MSNhaXuatBan Sach
Mã số của nhà xuất bản
28 MSNhaXuatBan NhaXuatBan
Mã số của quyền
29 MSQuyen Quyen
Mã số của sách
30 MSSach Sach
Mã số của sách có giá này
31 MSSach Gia
Mã số của sách có trang mẫu
32 MSSach TrangMau
Mã số của tác giả
33 MSTacGia TacGia
Mã số của thể loại
34 MSTheLoai TheLoai
Mã số của thể loại cha
35 MSTheLoaiCha TheLoai
Mã số của trang mẫu của sách
36 MSTrangMau TrangMau
Năm quyển sách được xuất bản
37 NamXuatBan Sach
Ngày bắt đầu sử dụng giá này
38 NgayBatDau Gia
Ngày đặt hàng
39 NgayDatHang DonHang
40 NgayGiaoHang Ngày giao hàng DonHang
Ngày kết thúc sử dụng giá này
41 NgayKetThuc Gia
Tên đăng nhập vào chương trình
42 TenDangNhap NhanVien
Tên nhà xuất bản
43 TenNhaXuatBan NhaXuatBan
Tên quyền
44 TenQuyen Quyen
Tên của sách
45 TenSach Sach
Họ tên của tác giả
46 TenTacGia TacGia
Tên của thể loại
47 TenTheLoai TheLoai
Tiểu sử của tác giả
48 TieuSu TacGia
Trạng thái xử lý của đơn hàng
49 TrangThaiDH DonHang
Trạng thái sử dụng giá
50 TrangThaiGia Gia
PHẦN III: GIAO DIỆN
1. Chương trình chính:
Khi chương trình vừa khởi độ ng sẽ yêu cầu đăng nhập, menu sẽ disable:
12
- Đăng nhập không thành công:
Sau khi đăng nhập thành công, menu sẽ được enable:
2. Form thêm sách, sửa thông tin sách:
13
- 14
- 3. Form thêm giá, thay đổi thông tin về giá:
4. Form thêm thể loạ i, sửa thông tin thể loại:
15
- 5. Form thêm nhà xuất bản, sửa thông tin nhà xuất bản:
16
- 6. Form thêm tác giả, sửa thông tin tác giả:
17
- 7. Form thêm nhân viên, sửa thông tin nhân viên, gán quyền cho nhân viên:
8. Form thêm quyền, thay đổi thông tin của quyền:
18
- 9. Form thêm khách hàng, sửa thông tin khách hàng:
19
- 10. Form thêm đơn hàng, theo dõi đơn hàng:
20
nguon tai.lieu . vn