Xem mẫu

  1. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức - Nội dung bài giải - Thời gian giải - Thời điểm bắt đầu - Điểm số - Kiểm tra bước giải mới TN - Xử lý bước giải - Thêm bước giải H - Lưu bài giải K - Import bài giải - Kiểm tra bài giải toàn bộ H - Chấm điểm Đ – Đáp án - Mã số TT - Nội dung đáp án - Ngày soạn N - Lưu đáp án C A Bước giải - Bất đẳng thức hoặc đẳng thức O - Khởi tạo bước giải H - Kiểm tra bước giải đúng ( hàm ảo) K 39
  2. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Bất đẳng thức - Biểu thức vế lớn - Biểu thức vế nhỏ - Khởi tạo từ chuỗi TN - Lấy dạng chuỗi - Kiểm tra bất đẳng thức là đúng - Kiểm tra tương đương H K Bài học - Chủ đề bài học H - Nội dung bài học Đ – TT N C A O H K 40
  3. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức PHẦN IV : THIẾT KẾ PHẦN MỀM I THIẾT KẾ TỔNG THỂ TN 1 Thành phần xử lý Hệ thống các đối tượng xử lý của phần mềm này được thiết kế theo mô hình H 3 lớp gồm có: K - Lớp đối tượng giao tiếp người dùng o Mô tả các thông tin trong màn hình giao diện H o Mô tả hình thức bố trí nội dung màn hình giao diện Đ o Mô tả các thao tác của người dùng trên màn hình giao diện. - Lớp đối tượng xử lý chính – o Mô tả các thông tin về đối tượng. TT o Mô tả các hành động (hàm xử lý) mà đối tượng chịu trách nhiệm thực hiện. N - Lớp đối tượng giao tiếp bộ nhớ C o Mô tả chi tiết các thông tin về đối tượng phải lưu trữ. o Mô tả các hành động giao tiếp với bộ nhớ phụ (lấy dữ liệu, thêm, A sửa đổi hoặc xóa dữ liệu) O H K 41
  4. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Mô hình này hoạt động theo nguyên tắc sau: Đối tượng giao tiếp người dùng Nhận biến cố TN Đối tượng xử lý chính Chuyển điều khiển Đối tượng giao tiếp bộ H nhớ phụ Chuyển điều khiển K Bộ nhớ H phụ Cập nhật và truy xuất Đ Mô hình 3 lớp của phần mềm Hình 16: Sau đây là danh sách các đối tượng xử lý của phần mềm – Loại đối Tên đối tượng Diễn giải TT tượng Đối tượng MH_HeGiaoVien Màn hình giao tiếp giữa giáo viên N giao tiếp với phần mềm C người MH_SoanBaiTap Màn hình dùng để giáo viên soạn dùng bài tập A Phân hệ MH_DapAn Màn hình dùng để giáo viên soạn O giáo viên đáp án H MH_LyThuyet Màn hình soạn lý thuyết K MH_XemBaiGiai Màn hình dùng để xem các bài giải của học sinh gởi đến để chấm điểm. 42
  5. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức MH_SoanQDCD Màn hình soạn các quy định dùng để chấm điểm bài giải của học sinh. MH_ThemSachBT Màn hình thêm sách bài tập TN MH_HeHocSinh Màn hình giao tiếp giữa học sinh với phần mềm MH_GiaiBT Màn hình dùng để học sinh giải H bài tập K Phân hệ MH_XemBaiGiai Màn hình dùng để học sinh xem học sinh lại bài giải của mình H MH_XemDapAn Màn hình để học sinh xem đáp án Đ của bài tập – MH_XemLyThuyet Màn hình để học sinh học lý thuyết TT Đối tượng CGiaoVien Lớp điều khiển, quản lý toàn bộ xử lý các lớp đối tượng trong hệ thống N chính CSachBaiTap Lớp xử lý sách bài tập C CBaiTap Lớp xử lý bài tập A CBaiHoc Lớp xử lý bài học lý thuyết CDapAn Lớp xử lý đáp án của một bài tập O CBaiGiai Lớp xử lý bài giải của một bài H tập, gồm có hai lớp con dưới đây K CBaiGiaiTuDo Lớp xử lý bài giải loại giải tự do CBaiGiaiDapAn Lớp xử lý bài giải loại giải theo 43
  6. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức đáp án Đối tượng CSDL Lớp xử lý mọi vấn đề về truy xuất giaotiếp hay cập nhật dữ liệu. b ộ nh ớ TN Bảng danh sách các lớp đối tượng của chương trình Bảng 6: H Với thiết kế 3 lớp như trên, hệ thống các đối tượng của phần mềm phối hợp với K nhau hoạt động theo các sơ đồ phối hợp tổng thể sau đây. H Đ – TT N C A O H K 44
  7. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Hoc sinh MH_GiaiBT MH_XemBaiGiai MH_XemDapAn MH_ChinhHS TN H CSachBaiTap K CBaiTap CBaiGiai H CGiaoVien Đ CDapAn – TT CBatDangThuc CBuocGiai CSDL N C A O Sơ đồ phối hợp tổng thể phân hệ học sinh Hình 17: H K 45
  8. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Giao vien MH_SoanBT MH_HeGiaoVien MH_DapAn MH_LyThuyet TN H CSachBaiTap K H CBaiTap CGiaoVien Đ – CDapAn CBaiHoc TT CSDL N C A O H K Sơ đồ phối hợp tổng thể phân hệ giáo viên Hình 18: 46
  9. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 2 Tổ chức dữ liệu Cơ sở dữ liệu của chương trình được lưu trữ trong Access và được tổ chức theo sơ đồ logic sau: TN Bài học Sách bài tập H K Bài tập H Đ Đáp án Bài giải – Sơ đồ logic Hình 19: TT Sau đây là tổ chức bảng dữ liệu của chương trình: N SACHBAITAP C STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaSach AutoNumber Mã số sách A 2 TenSach Text Tên sách O H BAITAP K STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaSach Number 2 MaBT AutoNumber Mã bài tập 47
  10. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 3 ThoiGian Number Thời gian tối đã cho phép để giải 4 DoKho Text Mức độ khó 5 DeBai Text Đề bài TN 6 TenBT Text Tên bài tập 7 GhiChu Memo H BAIGIAI K STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaBT Number H 2 MaBG Text Mã bài giải do người Đ dùng đặt – 3 NoiDung Memo Nội dung bài giải 4 ThoiDiem DateTime Thời điểm bắt đầu giải TT 5 ThoiGian Number Thời gian để giải xong tính theo phút N 6 HoanTat Yes/No Thụôc tính cho biết bài C giải đã hoàn tất chưa A 7 NhanXet Text Các đánh giá về bài giải (nếu có) O 8 Diem Number Điểm số của bài giải (nếu H có) K 9 LoaiGiai Text Loại bài giải ( giải tự do hay theo đáp án) 48
  11. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức DAPAN STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaBT Number 2 MaDA AutoNumber Mã số đáp án TN 3 NoiDung Memo Nội dung đáp án BAIHOC H STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải K 1 MaBH AutoNumber Mã số của bài học H 2 ChuDe Text Chủ đề bài học 3 NoiDung Memo Nội dung bài học Đ – Ngoài ra còn có thêm hai bảng phụ để chứa các tham số dùng trong chương TT trình và bảng chứa các biểu thức dương dùng để phát sinh bài tập. Bảng tham số N STT Thuộc Kiểu dữ Giá trị Diễn giải C tính liệu mặc định A 1 TS1 Number 10 Thang điểm tối đa cho bài giải 2 TS2 Number 1 Số điểm cộng cho mỗi bất đẳng thức O trung gian chứng minh xong H 3 TS3 Number 0 Số điểm bị trừ cho một lần bị nhắc nhở K 4 TS4 Number 0 Số điểm trừ cho một lần xem bước giải tiếp (đối với bài giải đáp án) 49
  12. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Bảng từ khoá STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 Loai Number Loại từ khoá 2 TuKhoa1 Text TN 3 TuKhoa2 Text H Bảng BIEUTHUCDUONG K STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Diễn giải 1 MaBT AutoNumber Mã số của biểu thức dương H 2 BieuThucDuong Text Nội dung của biểu thức dương Đ – TT N C A O H K 50
  13. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức II THIẾT KẾ CHI TIẾT Nội dung được trình bày ở phần này bao gồm: Diễn giải chi tiết theo từng màn hình: mô tả chi tiết nội dung màn hình TN và các biến cố của màn hình Hệ thống hàm của các lớp đối tượng: mô tả các hàm xử lí của tất cả các lớp đối tượng khác H Sơ đồ hoạt động chi tiết một số xử lý. K 1 Diễn giải chi tiết theo từng màn hình H Mỗi màn hình sẽ được mô tả chi tiết theo các nội dung sau Đ - Nội dung màn hình ( các thuộc tính của màn hình) - Danh sách các biến cố xảy ra trên màn hình đó và thuật toán xử lý các – biến cố đó. TT 1.1 MH_HeHocSinh N Nội dung màn hình 1.1.1 C STT Thuộc tính Loại Diễn giải A 1 tabControlLopDoiTuong TabControl TabControl chứa các đối tượng chính O 2 Panel Panel Khung để đặt các màn hình H con lên, ví dụ như K MH_GiaiBT… 3 tabPageSachBaiTap TabPage Tabpage chứa tất cả các bài tập của một sách bài tập 51
  14. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 4 tabPageSachBaiHoc TabPage Tabpage chứa các bài học lý thuyết trong sách bài học 5 tabControlSachBaiTap TabPage Tabpage chứa tất cả các bài tập của một quyển sách bài tập TN 6 mainMenu MainMenu Thực đơn chính của màn hình phân hệ học sinh H 7 mniChucNangPhu MenuItem Chứa các chức năng phụ của K chương trình 8 mniGiupDo MenuItem Chức các chức năng hỗ trợ H khác Đ 9 mniCNP_Email MenuItem Chức năng Soạn quy định – chấm điểm 10 mniThoat MenuItem Chức năng thoát chương TT trình 11 mniGD_HuongDan MenuItem Chức năng Hướng dẫn sử N dụng chương trình C 12 mniGD_GioiThieu MenuItem Chức năng giới thiệu về A chương trình O H K 52
  15. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 1 -tabControlLopDoiTuong 6 -mainMenu TN 3 - tabPageSachBaiTap H 4 -tabPageSachBaiHoc K 5 - tabControlSachBaiTap 2- panel : khung để đặt các màn hình con H Đ – TT N Màn hình chính hệ học sinh Hình 20: C A O H K 53
  16. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Danh sách các biến cố 1.1.2 STT Biến cố Diễn giải Hàm xử lý chọn Người dùng chọn loại đối tabControlDo 1 Click vào tab đối tượng (bài tập hay lý thuyết) iTuong_Selec TN bằng cách click vào tab tương tionChanged tượng ứng H sách Người dùng click chọn sách bài tabctrlSachB 2 Ch ọ n K tập khác trong các tab Sách bài aiTap_Select bài tập khác ionChanged tập H chức Người dùng nhấp phải vào bài ChonMucGiaiB 3 Ch ọ n Đ aiTap năng giải bài tập để chọn Giải bài tập – tập mục Người dùng nhấp phải vào bài ChonMucXemBa 4 Ch ọ n TT iGiai xem bài giải tập để chọn Xem bài giải. Biến cố này do lớp CBaiTap N xử lý. C mục Người dùng nhấp chuột phải ChonMucXemDa 5 Ch ọ n A vào bài tập để chọn mục Xem pAn xem đáp án đáp án.trọng thực đơn O 6 Ch ọ n mục Người dùng nhấp phải trên H thêm sách bài danh sách các sách bài tập để K tập chọn mục Thêm sách mới trong thực đơn 54
  17. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 1.2 MH_GiaiBT Nội dung màn hình 1.2.1 ST Thuộc tính Loại Diễn giải T TN 1 rtbDeBai RichTextBox Dùng để hiển thị để bài tập đang giải H 2 ckKiemTraTungBuoc Đánh dấu vào ô này để chọn chế K độ giải kiểm tra từng bước. 3 ckDanhSoTuDong CheckBox Đánh dấu vào ô này để chọn chế H độ đánh số bước giải tự động. Đ 4 ckHoTroGiaiNhanh CheckBox Đánh dấu vào ô này để chọn chế – độ hỗ trợ giải nhanh bằng cách phát sinh một phần bước giải TT 5 tabPageBaiGiaiTuDo TabPage TabPage chứa bài giải tự do 6 tabPageBaiGiaiDapAn TabPage TabPage chứa bài giải theo đáp N án C 7 rtbBaiGiaiTuDo HopVanBan HopVanBan là lớp kế thừa từ A RichTextBox. Có hai hộp văn bản dùng để giải O bài tương ứng với hai loại giải tự H do và theo đáp án. K 8 rtbBaiGiaiDapAn HopVanBan nt 9 lbDongHo Label Hiển thị đồng hồ canh giờ cho 55
  18. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức học sinh giải bài tập 10 ckTrangThai CheckBox Nhấn vào nút này để bắt đầu giải hay tạm dừng. 11 ckXemGoiY CheckBox Người dùng check vào ô này nếu TN muốn hiển thị gợi ý cho bước giải tiếp theo trong đáp án 12 tbGoiY TextBox TextBox để hiển thị gợi ý cho H bước giải tiếp theo trong đáp án K 13 btnBuocGiaiTiep Button Nhấp vào nút này để hiển thị bước giải tiếp theo trong đáp án H cho học sinh trong lúc giải bài. Đ 14 btnQuayLui Button Nhấp vào nút này để quay lui – một bước giải trước đó 15 btnKiemTraBaiBai Button Nhấp vào nút này để kiểm tra bài TT giải trong trường hợp người dùng không chọn kiểm tra từng bước . N 16 btnKhung Button Các nút để tạo khung bước giải C tương ứng A O H K 56
  19. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức 2 34 5 6 1 9 10 11 Editor để TN 12 giải bài tập 13 H 14 7 K 8 15 H 16 Đ – TT N Màn hình giải bài tập Hình 21: C A O H K 57
  20. Phần mềm hỗ trợ giải toán bất đẳng thức Danh sách các biến cố 1.2.2 STT Biến cố Diễn giải Hàm xử lý Click chuột vào điều Người dùng nhấn vào ckTrangThai_Ch 1 TN đây để bắt đầu hay tạm eckedChanged khiển số 8 ngưng việc giải. H Chọn loại bài giải Người dùng nhấn chọn tabBaiGiai_Sel 2 K tab loại giải là giải tự ectedIndexChan khác do hay giải theo đáp ged H án Đ Click vào điều khiển Người dùng bật / tắt ckKiemTraTungB 4 – chế độ giải Kiểm tra uoc_CheckedCha số 2 TT nged (ckKiemTraTungBu từng bước oc) N Click vào điều khiển Người dùng nhấn nút btnKiemTraBaiG 5 C iai_Click số 10 kiểm tra bài giải A (btnKiemTraBaiGiai O ) H Click vào điều khiển Người dùng nhấn nút btnQuayLui_Cli 6 K quay lui để quay lui về ck số 9 (btnQuayLui) một bước giải trước 58
nguon tai.lieu . vn