Xem mẫu

  1. Phân biệt 'shop' và 'store'
  2. Mặc dù đều mang nghĩa là cửa hàng nhưng cách dùng của 2 từ 'shop' và 'store" có đôi chút khác nhau. Chúng ta hãy tìm hiểu thêm với bài viết sau. Gốc chữ shop từ tiếng Anh có nghĩa là cửa tiệm nhỏ trong đó vật dụng được chế tạo (made or shaped) còn store là cửa tiệm trong đó chứa vật dụng. Shop: - Ở bên Anh, người ta ưa dùng shop hơn store, nhất là cửa tiệm bán đồ sang như exclusive shop. Khi sang tiếng Mỹ, người ta cũng dùng shop như shoe repair shop (tiệm sửa giầy), cabinet shop (tiệm đóng tủ bằng gỗ); barber shop (tiệm hớt tóc). Bên Mỹ, a shopman là một công nhân làm trong một xưởng máy workshop; còn
  3. bên Anh, a shopman là người bán hàng sau quầy. - Trong tiếng Mỹ, a closed shop chỉ một hãng mà muốn vào làm thì phải gia-nhập nghiệp đoàn lao công trong hãng (union), hay chủ nhân phải liên-lạc với nghiệp đoàn để mướn công nhân. Còn an open shop là một công ty hay hãng không có nghiệp đoàn lao công—nhân viên có thể ở trong union hay không vẫn có thể kiếm việc trong hãng. (Shop steward=đại diện nghiệp đoàn công nhân sở tại.) Store: - Trong tiếng Mỹ, store là cửa tiệm mà trong tiếng Anh gọi là shop. - Tiếng Anh dành chữ store để chỉ nhà chứa đồ như storehouse (hay warehouse), tiếng Mỹ dùng store như tiệm thuốc tây (drugstore, ngày xưa bán cà đồ tạp hoá và
  4. ice-cream chứ không phải chỉ bán thuốc tây mà thôi); store clothes=quần áo may sẵn, mua ở tiệm, thay vì may ở nhà. Ðôi khi cũng còn dùng chữ shoppe, một cách viết cổ của chữ shop. Ye Olde Candy Shop (tiệm kẹo). Xem thêm: Shop class="m"ôn dạy cách sử dụng dụng cụ để chế tạo hay sửa chữa Print shop=nhà in Workshop=xưởng máy, lớp tu nghiệp Shopaholic=người mê mua sắm đồ Shoplift=ăn cằp đồ trong tiệm. Shoplifter=người ăn cắp đồ trong tiệm Go shopping=đi chợ, đi mua sắm Shopping cart=xe đựng đồ trong supermarket Shopping plaza=khu nhiều tiệm bách hoá Thành ngữ: To talk shop=nói chuyện về công viêc chuyên môn của mình mà người không ở trong nghề nghe thấy chán. Sau đây là nghĩa chữ store khác với nghĩa chữ shop: (Source: The Random House Thesaurus)
  5. Our store of fuel is running low=Phần tích trữ nhiên liệu sắp hết. He puts great store (faith) in her advice=Anh ta tin lời khuyên của bà ta. Grandpa always had a store of great anecdotes=Ông nội lúc nào cũng có sẵn một kho giai thoại. Squirrels stored (verb) nuts for the winter=Những con sóc tích trữ hạt cho mùa đông.
nguon tai.lieu . vn