Xem mẫu

Nối vòng tay lớn với
người chuyển giới
Xác định phạm vi của định dạng những người chuyển đổi giới tính
Xử lý các hệ thống loại trừ họ
Xác định các cách thức tạo ra các không gian an toàn và cho
phép họ tham gia trong môi trường nghiên cứu và chăm sóc sức khỏe

1

Nối vòng tay lớn với người chuyển
giới

Để phục vụ việc thảo luận của hôm nay, thuật ngữ những
người chuyển giới (transgender) được sử dụng để chỉ
một người mà nhận dạng giới tính của họ khác với giới
tính được chỉ định lúc sinh ra
Để phục vụ buổi thảo luận ngày hôm nay, thuật ngữ
người đã thực hiện chuyển giới (transsexual/transsexual)
được dùng để chỉ một người đã thực hiện các thay đổi
trên cơ thể để phản ánh chính xác hơn bản sắc giới tính
của họ.
2

Nhận diện phạm vi của bản sắc chuyển giới

3

Nối vòng tay lớn với người
chuyển giới

Người chuyển giới - [transˈjendər, tranzˈjendər]
TÍNH TỪ
chuyển giới (transgendered) (tính từ)
chỉ hoặc liên quan tới một người mà khái niệm về bản sắc/nhận diện của
người đó không phù hợp với giới tính được chỉ định cho họ lúc họ được sinh ra

Bao hàm (inclusion) - in·clu·sion
[inˈklo͞oZHən]
NOUN
là hành động hoặc tình trạng bao hàm hoặc được bao hàm trong một nhóm
hoặc một cơ cấu
4

5

nguon tai.lieu . vn