Xem mẫu
- NÓI ĐẾN DỰ ĐỊNH
こんにちは Xin chào các bạn.
Trước khi vào bài học mới, chúng ta cùng xem qua
một số từ, cụm từ cần lưu ý
sau試験1を受けます2(dự thi kiểm
tra)、入学します3(nhập
học)、大学を卒業します4(tốt nghiệp đại học)、無理
5
(quá sức, quá khả năng)、のこります(còn
- lại)、さんかします(tham gia)、さがします(tìm kiếm,
lục lọi)、きゅうけいします(giải lao),
木をうえります(trồng cây)…
Trước khi vào mẫu câu mới, mời các bạn nghe đoạn
đối thoại sau và đoán xem nội dung bài học hôm
nay là gì nhé.
Click vào play để nghe online
A: サッカーの試合6は 何時から?
- Trận đá banh từ mấy giờ vậy?
B: 7時から。______(a)______
Từ 7giờ…
A: ______(b)______
B: いいよ、じゃ、試合が 終わってから、食べよう
Được thôi, vậy thì, sau khi trận đấu kết thúc, chúng
ta cùng ăn nha
*Mời các bạn xem lại từ được tô đậm trong bài đối
thoại trên: たべよう và được dịch thế nào? Thấy
- quen không các bạn? Cách nói trên hoàn toàn
giống: 食べましょう
Cách thành lập 意向形 (thể ý hướng, dự định) như
sau:
*Động từ nhóm 1: 「i」ますー>「o」+う
かきます かこう
いそぎます いそごう
飲みます 飲もう
- もちます もとう
*Động từ nhóm 2:
食べます 食べよう
あびます あびよう
見ます 見よう
*Động từ nhóm 3:
来ます 来よう
Nします Nしよう
- *Mời các bạn luyện tập với đoạn đối thoại sau, qua
đó các bạn chú ý đến thể ngắn của ~ましょうđược
sử dụng như thế nào nha.
Click vào play để nghe online
A: ピカンの展覧会7、もう見た?
Đã xem cuộc triển lãm của Picasso chưa?
B: ううん、まだ
Vẫn chưa
- A: ______(c)______
B: いまから?
Từ bây giờ á?
A: うん、いこうよ
ừ, chúng ta cùng đi nào
B: いいよ
Được thôi
A: うわあ、人が多い8ね
waa, người nhiều nhỉ?
- B: ______(d)______
A: ______(e)______
B: じゃ、しかたがない。ここにいよう
Vậy thì không còn cách nào khác,chúng ta ở đây
nha.
**Để truyền đạt lại ý định, dự định của mình cho
người khác, bạn sẽ nói như thế nào? Mời các bạn
xem cấu trúc sau sẽ rõ:
- Và sau đây là ví dụ, mời các bạn cũng nghe băng:
Click vào play để nghe online
A: パクさん、大学の入学試験は どうでしたか
Paku, Kì thi tuyển sinh vào đại học thế nào rồi?
B: ______(f)______
A: そうですか
- Vậy à
B: でも、来年もういちど 受けようと思っています
Nhưng mà, năm sau định dự thi lần nữa
A: そうですか、来年きっと大丈夫ですよ
Vậy à, năm sau chắc chắn không sao đâu
***|||***
- *** Để kết thúc bài học hôm nay, mời các bạn cùng
luyện tập và hoàn thành bài tập với cuộc nói chuyện
sau, về việc phải chuyển nơi làm việc, nhưng để tiết
kiệm và cuộc sống sinh hoạt dễ dàng hơn, người
này đã dự định như thế nào?
Click vào play để nghe online
A: こやまさん、最近9忙しい10ですか
Anh Koyama gần đây bận rộn hả
B: ええ。。。実は11、来月東京に転勤するん12です
- Vâng, thật ra là chuyển nơi làm việc lên Tokyo vào
tháng sau
A: えっ。じゃ、ひっこしですか。大変ですね
Hả, vậy thì, chuyển nhà hả, mệt nhỉ!
B: ______(g)______
A: ______(h)______
準備13してくれます
B: 会社が
Công ty sẽ chuẩn bị cho
A: でも、いろいろ買わなければならないでしょう?
- Nhưng mà, chắc là phải mua nhiều nhiều thứ phải
không?
B: ______(i)______
A: へえ、そんな アパートが あるんですか
Hả, có căn hộ như thế á
….食事が 大変ですね
Bữa ăn thì vất vả nhỉ
B: ______(j)______
- 習い14に
A: へえ、そうですか、料理を
行くんですか
ồ, vậy à, đi học nấu ăn à?
B: ______(k)______
A: 休みの日は どうするんですか。一人で
さびしくないんですか
Ngày nghỉ thì làm thế nào? Buồn một mình không
vậy?
B: ______(l)______
- A: へえ、自分で 勉強するんですか
Hả, tự học á?
B: ______(m)______
A: ______(n)_____
B: ______(o)______
A: へえ、すごいですね。
Hả, tuyệt nhỉ
Danh sách kanji đã sử dụng trong bài học:
Hán Việt Cách đọc
Kanji
- 1.試験 しけん
Thí nghiệm
2.受けます うけます
Thụ
3.入学します Nhập học にゅうがくします
4.卒業します Tốt nghiệp そつきょうします
5.無理 むり
Vô lý
6.試合 しあい
Thí hợp
7.展覧会 てんらんかい
Triển lãm
hội
- 8.多い おおい
Đa
9.最近 さいきん
Tối cận
10.忙しい いそがしい
Mang
11.実は じつは
Thực
12.転勤 てんきん
Chuyển
cần
13.準備 じゅんび
Chuẩn bị
14.習います Tập ならいます
- Bài học hôm nay chỗ khuyết không ít và cũng không
dễ dàng tí nào, nhưng tôi luôn mong các bạn hãy tự
tin để lại đáp án bằng cách comment.
Hẹn các bạn với những điều thú vị trong các bài học
sau. Xin chào các bạn.
nguon tai.lieu . vn