Xem mẫu

  1. NHẬP MÔN TRIẾT HỌC VÀ LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG NG PGS. TS. TRƯƠNG VĂN CHUNG NG
  2. MỞ ĐẦU I. THÔNG TIN VỀ CHUYÊN ĐỀ. 1. Mục đích: 2. Yêu cầu:
  3. 3. Tài liệu học tập: 3.1. Tài liệu chính: Lịch sử Triết học phương Đông, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998 ng . Các bài giảng về tư tưởng phương Đông Nxb Đại học Quốc gia, Hà ng Đông, Nội, 2001.( GS. Trần Đình Hựu ). . Những vấn đề toàn cầu trong hai thập niên đầu thế kỷ XXI.Nxb Chính ề ị Quốc gia. Hà nội.2001 ( GS.TS Nguyễn Trọng Chuẩn ) . http// www.global – Challenges.org . Các trang Web về toàn cầu hóa.
  4. 3.2. Các bài đọc bắt buộc: ọc 1. Phạm vi của Đông phương học – Trích trong “Đông ph phương học”, Edward W.Said, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998, từ tr. 36 đến tr.113. 2. Chủ toàn và Chủ biệt hai ngã rẽ trong triết học Đông Tây thiên I đến thiên IV từ tr.75 Tây, đến tr.130 trong Tư tưởng phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu, Huệ Chi soạn, ng Nxb Văn học Hà Nội, 1995. 3. Polibi và Tư Mã Thiên, chương I của Ph Phương Đông và Phương Tây – Những vấn đề triết học, N. Konrat, Nxb Giáo dục Hà Nội, 1997, tr.1 đến tr.44.. , 4. Văn minh tiền Veda và sự xâm nhập của v hóa ARYAN, chương I của Nhập môn triết n văn học Ấn Độ, Lê Xuân Khoa, TT Học liệu, Bộ Giáo dục Sài Gòn, 1972., tr.31 đến tr.49. 5. Tổng quan về Ấn Độ, chương I của Lịch sử v minh Ấn Độ, Will Durant (Nguyễn văn Hiến Lê dịch), TT Thông tin Đại học Sư phạm, Tp.HCM, 1989, tr.27 đến tr.60.
  5. 3.2. Các bài đọc bắt buộc (TT): ọc 6. Thánh kinh Veda và Ba Ngôi tối linh, ch chương II và III của Nhập môn triết học Ấn Độ, Lê Xuân Khoa, TT Học liệu, Bộ Giáo dục Sài Gòn, 1972., tr.51 đến tr.99. 7. Nguyễn Hiến Lê, Sử Trung Quốc (tập 1), Nxb V hóa, Hà Nội, 1997, từ chương I Văn đến chương IV, tr. 19 đến tr.112. 8. Trần Trọng Kim, Nho giáo, Nxb Tp. HCM, Tp.HCM, 1992, thiên II và III, , tr.49 đến tr.104. 9. Trịnh Doãn Chính, Lịch sử tư tưởng triết học Ấn Độ cổ đại, Nxb Chính trị Quốc gia, ởng Hà Nội, 1998, đọc phần Phật Giáo, từ tr.189 đến tr.235.. ,
  6. 3.3. Tài liệu tham khảo: 1. Will Durant (Nguyễn Hiến Lê dịch), Lịch sử văn minh Ấn Độ, Trung tâm thông tin, ĐHSP Tp. HCM, 1989. 2. Will Durant (Nguyễn Hiến Lê dịch), Lịch sử văn minh Trung Quốc, Trung tâm thông tin, ĐHSP Tp. HCM, 1989. 3. Edward W.Said (Lưu Đoàn Huynh dịch), Đông phương học, Nxb Chính u trị Quốc gia, Hà Nội, 1998. 4. Cao Xuân Huy (Nguyễn Huệ Chi soạn, chú, giới thiệu), Tư tưởng Phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu Nxb Văn học, Hà Nội, 1995. iểm chiếu, 5. Lê Xuân Khoa, Nhập môn triết học Ấn Độ TT Học liệu, Sài Gòn, 1960. Độ,
  7. 3.3. Tài liệu tham khảo (TT): 6. Konrat, Phương Đông và phương Tây – Những vấn đề Triết học, lịch sử, ng Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1997. 7. Trịnh Doãn Chính, Lịch sử tư tưởng triết học Ấn Độ cổ đại, Nxb Chính trị ởng Quốc gia, Hà Nội, 1998. 8. Trịnh Doãn Chính (biên dịch), Giải thích các danh từ triết học sử Trung Quốc, Nxb Giáo dục, Tp.HCM, 1994. , 9. Trịnh Doãn Chính, Đại cương triết học Trung Quốc Nxb Chính trị Quốc ng Quốc, gia, Hà Nội, 1992. 10. Trần Trọng Kim, Đại cương triết học Trung Quốc – Nho giáo, Nxb ng Tp.HCM, Tp.HCM, 1992.
  8. II. DẪN LUẬN VỀ TRIẾT HỌC Triết học là gì? + Quan điểm về triết học của chủ nghĩa Mác – Lênin. + Một số vấn đề đặt ra cho triết học thế kỷ XXI. Những vấn đề tịan cầu hóa và mặt trái của nó: tịan Đe dọa sự tồn tại, phát triển của nhân loại? ( Ô nhiễm môi trường, mất cân bằng sinh thái; Khí hậu nóng trư ên; Biến đổi gien, an toàn thực phẩm, năng lượng, nước sạch). nă lư nư Xung đột về Lợi ích con người, lợi ích quốc gia dân tộc ời, ( Chiến tranh hạt nhân, xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố)
  9. * Đời sống cá nhân con người, đời sống xã hội. ngư ( phân hóa giàu nghèo, thất học, bùng nổ dân số, các căn bệnh că nan y, HIV/ AIDS, bùng phát dịch lây nhiễm toàn cầu ) * Những vấn đề toàn cầu đụng chạm đến lợi ích, sự sống còn của toàn thể nhân loại và triết học thế kỷ XXI phải có nhiệm vụ giải quyết. * Triết học đương đại có diện mạo ra sao? đương - Những nhận định về vai trò, nhiệm vụ của triết học thế kỷ XXI
  10. III. LỊCH SỬ TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG NG PGS.TS TRƯƠ ƯƠNG VĂN CHUNG
  11. ợng phương pháp Đối tượng và ph nghiên cứu chuyên đề 1. Các khái niệm - Phương Đông (Orient) ng - Phương Đông học (Orientalism) ng -Triết học Phương Đông ( Oriental philosophia ) ng ( Hai quan niệm về triết học ph phương Đông )
  12. ợng phương pháp Đối tượng và ph nghiên cứu chuyên đề 2. Đối tượng nghiên cứu chuyên đề. ợng Được tiếp cận từ cả 3 chiều: ợc - Thời gian - Không gian - Hệ thống – Cấu trúc
  13. ợng phương pháp Đối tượng và ph nghiên cứu chuyên đề 3. Phương pháp nghiên cứu LSTHPĐ ng - Những hạn chế về mặt PPL của phương Đông học phương Tây - Sự tương đồng giữa t tưởng triết học phương tư Đông và tư tưởng triết học phương Tây
  14. ợng phương pháp Đối tượng và ph nghiên cứu chuyên đề 3. Phương pháp nghiên cứu LSTHPĐ ng - Sự khác biệt giữa tư tư ưởng triết học phương Đông và tư tưởng triết học phươ Tây, phản ánh: ương + Về hai nền văn minh khác nhau: Du mục và Nông nghiệp + Về đối tượng nghiên cứu: tự nhiên và con người (xã hội) + Về hình thức phản ánh: sự tách biệt – sự trộn lẫn giữa các hình thái ý thức xã hội + Về tính logic của tư tưởng tính hệ thống, tính chính xác – ởng: tính huyền bí, tính mơ hồ + Về phong cách diễn đạt
  15. ợng phương pháp Đối tượng và ph nghiên cứu chuyên đề 3. Phương pháp nghiên cứu LSTHPĐ ng - Phương pháp nghiên cứu cụ thể: + Điểm xuất phát của các ph phương pháp nghiên cứu LSTHPĐ là sự tồn tại xã hội quyết đ định ý thức xã hội và các hình thái kinh tế xã hội là nội dung phản ánh của THPĐ trong lịch sử. + Phương pháp nghiên cứu: : 1. Phương pháp lịch sử – logic 2. Phương pháp phân tích, so sánh 3. Phương pháp hệ thống – cấu trúc
  16. CÁC TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN ỠNG GIÁO PHƯƠ ƯƠNG ĐÔNG 1. Các tín ngưỡng cổ xư ưa - Tô tem giáo (tetemism) - Bái vật giáo (Fectisism - Tà thuật giáo (Magic) - Hồn linh giáo (Animism) - Tín ngưỡng nông nghiệp (Đa thần giáo) - Saman giáo (Samanism) * Tín ngưỡng cổ phổ biến nhất ở Ai Cập cổ đại: Đa thần giáo * Tín ngưỡng cổ phổ biến nhất ở Ấn Độ cổ đại: Veda giáo * Tín ngưỡng cổ phổ biến nhất ở Trung Quốc cổ đại: Tam Hoàng Ngũ đế
  17. CÁC TÍN NGƯỠNG VÀ TÔN ỠNG GIÁO PHƯƠ ƯƠNG ĐÔNG 2. Các tôn giáo phương Đông ng - Do Thái giáo: tư tưởng và triết lý (Judaism) - Hin du giáo: triết lý nhân sinh (Hinduism) - Shinto giáo: triết lý nhân sinh (Shintoism) - Phật giáo: triết lý đạo đức (Buddhism) - Đạo giáo: triết lý tu tiên (Daoism)
  18. Tư tưởng triết học, tôn giáo, đạo ởng đức ở Ấn Độ cổ đại ức 1. Điều kiện kinh tế, chính trị, v hóa xã hội: văn * Hoàn cảnh địa lý, khí hậu * Cơ sở kinh tế Nền kinh tế nông nghiệp. * Thể chế chính trị - Xã hội nô lệ kiểu phương Đông ng - Chế độ 4 đẳng cấp - Bộ luật cổ Manu
  19. Tư tưởng triết học, tôn giáo, đạo ởng đức ở Ấn Độ cổ đại ức 1. Điều kiện kinh tế, chính trị, v hóa xã hội: văn * Khoa học kỹ thuật - Thiên văn học - Toán học - Y học - Kỹ thuật - Văn học nghệ thuật + Ngôn ngữ: tiếng Phạn (Shankrit); tiếng Palli + Các bộ sử thi lớn: Ramayana Mahabharata Ramayana;
  20. Tư tưởng triết học, tôn giáo, đạo ởng đức ở Ấn Độ cổ đại ức 2. Bức tranh tổng quát LSTH ở Ấn Độ cổ đại: * Trường phái chính thống giáo - Veda (Rig Veda, Sama Veda, Yajur Veda, Athava Veda) - Upanishad – Bát kinh (Isa, Kena, Kasha, Prasna, Mundaka, Mandukya, Tathitiya, Aisareya) - Bà la môn giáo: 6 trường phái (Samkhya, Nyaya, Vaisesicka, Mimansa, Yoga, Vedenta)
nguon tai.lieu . vn