- Trang Chủ
- Giáo dục học
- Nhận thức về kỹ năng thích ứng với môi trường công việc khi thực tập tốt nghiệp của sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh
Xem mẫu
- TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 16 (41) - Thaùng 5/2016
Be aware of skills to adapt to work - environment of students in Ho Chi Minh city
rường Đại họ ư ạ
Assoc.Prof.,Ph.D. Huynh Van Son
HCMC University of Pedagogy
Tóm tắt
Bài viết phân tích nhận thức của sinh viên về kỹ g t í ứng với ôi trường công việc từ kết quả
nghiên cứu trên 1180 si viê được khảo sát trên bố trường Đại học tại Tp.HCM. Kết quả nghiên cứu
cho thấy, si viê ba đầ đã ận thứ đú g đắn về vai trò ũ g ư ững biểu hiện của kỹ g
thích ứng với ôi trường công việ it tậ tốt g iệ ư g ò ạn chế trong nhận thức
về khái niệm kỹ g ày ũ g ư á ái iệm liên quan.
Từ khóa: nhận thức, kỹ năng thích ứng, môi trường công việc, thực tập tốt nghiệp…
Abstract
The article analyses the perceptions of students on the skill to adapt to the environment of work from
research results on 1180 students surveyed in four universities in HCM city. Results the study found,
initially the students have proper awareness of the role as well as the expression of the skills to adapt to
the environment of work when graduating practice but they still are limited in the perception of the
concept of skills as well as related concepts.
Keywords: awareness, adaptive skills, environment of work, graduate internship…
1. Đặt vấn đề tạo tâm lý mới để đảm bảo th c hiện hiệu
Thích ứng với ôi trường công việc quả những nhiệm vụ th c tập tốt nghiệp.
khi th c tập tốt nghiệp của sinh viên là s Đây là tiề đề cho việc thích ứng với nghề
nhận thức hiệu quả về ôi trường làm nghiệp chính thứ tro g tư g lai hích
việc khi th c tập tốt nghiệp, s tích c c, ứng nghề nghiệ là ột q á trì lâ dài,
chủ động và sáng tạo ở á â để hình diễ ra trong suốt quá trình hoạt động
thành nhữ g ư g t ức hành vi, hành nghề nghiệp í vì vậy, ế gay i
độ g đáp ứng với nhữ g điều kiện của t tậ tốt g iệ si viê đã ó ỹ
ôi trường th c tập tốt nghiệp, làm chủ g t í ứ g t ì ọ sẽ ó ả g
ôi trường và hòa nhập với ôi trường t í g i tốt với g ề g iệ í t ứ
th c tập tốt nghiệp, hình thành những cấu tro g tư g lai
29
- y iê , t tế o t ấy ô g chọn phù hợp nhất được mã hóa là 4 và
ải si viê ào ũ g ậ t ứ đầy đủ không chọ ã óa là 0 Đối với những
về vai trò ũ g ư ữ g biể iệ ủa ỹ dạng câu hỏi có ba mức l a chọn, l a chọn
g t í ứ g với ôi trườ g ô g việ “rất đồ g ý” đượ ã óa là 3, “đồ g ý”
i Điề đó đã ả ưở g ầ ào đượ ã óa 2 và “ ô g đồ g ý” được
đế q á trì ì t à và rè l yệ ỹ ã óa là 1 Đối với nhữ g â đượ đá
g ày ở si viê í vì vậy, việ giá trên 5 mứ độ được gợi ý sẵn, câu trả
tì iể t trạ g ậ t ứ ủa si viê lời thấp nhất được cho 1 và cao nhất được
về ỹ g t í ứ g với ôi trườ g ô g 5 điể a đó, á ội d g được xử lý và
việ i sẽ là sở để â g ao ỹ thống kê chủ yếu trên tần số và tỷ lệ phần
g ày ở si viê tr á t ể l a chọn.
2. Giải quyết vấn đề 2.2. Kết quả nghiên cứu nhận thức về
2.1. Khách thể và phương pháp kỹ năng thích ứng với môi trường công việc
nghiên cứu khi TTTN của sinh viên tại TP.HCM
Khách thể nghiên cứu chính của đề tài Kỹ g t í ứng với ôi trường
bao gồ 1180 si viê được khảo sát trên công việc khi TTTN là một trong những kỹ
bố trườ g Đại học tại Tp. ro g đó, g q a trọ g đối với sinh viên. Nhận
trườ g Đại họ ư ạm Tp. HCM với 300 thức về kỹ g ày t ể hiện khi sinh viên
25,4% si viê , trườ g Đại học Ngân hiểu khái niệm liên quan, tầm quan trọng
hàng Tp. HCM với 312 (26,4%) sinh viên, ũ g ư á biểu hiện của kỹ g
trườ g Đại học Tài chính - Maketing với 342 2.2.1. Nhận thức về các khái niệm liên
29,0% si viê và trườ g Đại học Công quan đến kỹ năng thích ứng với môi trường
nghệ Tp. HCM với 226 (19,2%) sinh viên. công việc khi TTTN
Đề tài sử dụng phối hợ á ư g a. Nhận thức về khái niệm thích ứng
pháp nghiên cứ , tro g đó ư g á với môi trường làm việc khi TTTN
điều tra bằng bảng hỏi là ư g háp Để tìm hiểu nhận thức của sinh viên về
í , á ư g á g iê ứu còn lại khái niệm thích ứng với ôi trường làm việc
là á ư g á bổ trợ á tí điểm i , ú g tôi đã liệt kê bốn cách
được thể hiệ ư sa : đối với những câu hiểu về khái niệm này và yêu cầu sinh viên
hỏi chỉ có thể l a chọn một đá á , l a l a chọn. Kết quả thu nhậ đượ ư sa :
Bảng 1. Nhận thức về khái niệm thích ứng với ôi trường làm việc khi TTTN
Tỷ lệ
TT NỘI DUNG Tần số
(%)
Là s thích nghi của bản thân với nhữ g điều kiện, những yêu cầu
1 121 10,3
khác nhau của đợt th c tậ để th c hiện tốt ư g trì
Việc cá nhân tích c c vận dụng các kiến thức, kỹ g vào q á trì
rèn luyệ tro g đợt th c tậ , t ay đổi bản thân phù hợp với môi
2 trường công việc, nhằ đá ứ g được những yêu cầu của hoạt động 486 41,2
rèn luyện nghề nghiệp, tro g á điều kiện và hoàn cảnh khác nhau
của đợt th c tập.
30
- Tỷ lệ
TT NỘI DUNG Tần số
(%)
Là s nhận thức hiệu quả ôi trường làm việc, nắm nhanh chóng
nhữ g điều kiện của ôi trường, làm chủ ôi trường và hòa nhập
3 với ôi trường làm việ để tiến hành hoạt động của cá nhân nhằm 590 50,0
th c hiện những nhiệm vụ được giao hay nhiệm vụ t eo đị ướng
của bản thân.
Là quá trình cá nhân rèn luyện những kỹ g g ề nghiệ để có khả
4 105 8,9
g oạt động nghề nghiệp hiệu quả tro g đợt th c tập.
Kết quả thống kê ở bảng 1 cho thấy việc, nhằ đá ứ g được những yêu cầu
trong bốn cách hiểu về thích ứng với môi của hoạt động rèn luyện nghề nghiệp, trong
trường làm việ i t ì đá á “Là á điều kiện và hoàn cảnh khác nhau của
s nhận thức hiệu quả ôi trường làm việc, đợt th c tậ ” y iê , đá á ày ỉ có
nắm nhanh chóng nhữ g điều kiện của môi 486 (41,2%) chọn l a, điề ày ó g ĩa là
trường, làm chủ ôi trường và hòa nhập gần 60% sinh viên nhận thứ ưa đầy đủ
với ôi trường làm việ để tiến hành hoạt về khái niệm thích ứng với ôi trường
động của cá nhân nhằm th c hiện những công việc khi TTTN. Kết quả phỏng vấn
nhiệm vụ được giao hay nhiệm vụ theo ũ g o dữ liệ tư g t .
đị ướng của bả t â ” ó 590 với tỷ lệ Từ số liệu thống kê và kết quả phỏng
50,0% sinh viên chọn l a Đây là đá á vấn có thể thấy, vấ đề thích ứng với môi
ưa ù ợp, thích ứng với ôi trường trường làm việ i ưa được sinh
làm việc khi TTTN không chỉ là s nhận viên nhận thứ đầy đủ. Vấ đề này sẽ được
thức mà quan trọ g đó là ả g ó là rõ ở các bảng số liệu sau.
thể vận dụng kiến thức, kỹ g và điều b. Nhận thức về khái niệm kỹ năng
chỉnh bản thân sao cho phù hợp với môi thích ứng
trường làm việc. Với ý g ĩa ày t ì đá Tìm hiểu nhận thức về kỹ gt í
án phù hợp nhất là “ iệc cá nhân tích c c ứng của sinh viên là một nội dung quan
vận dụng các kiến thức, kỹ g vào q á trọ g để có cái nhìn khách quan, chính xác
trình rèn luyệ tro g đợt th c tập, t ay đổi về kỹ g t í ứng với ôi trường
bản thân phù hợp với ôi trường công công việc khi TTTN của sinh viên
Bảng 2. Nhận thức về khái niệm kỹ gt í ứng
Tỷ lệ
TT NỘI DUNG Tần số
(%)
Là khả g điều chỉnh bản thân phù hợp với nhữ g điều kiện
1 518 43,9
th c tế nhằm th c hiện có kết quả một à động ào đó
Là một dạng của kỹ g ềm cần thiết để sinh viên tiến hành
2 hoạt độ g lao động cho phù hợp với những yêu cầu và mụ đí 105 8,9
đề ra.
31
- Tỷ lệ
TT NỘI DUNG Tần số
(%)
Là một dạ g g l c giúp cá nhân giải quyết các tình huống
3 trong cuộc sống bằng tri thức và kinh nghiệm nhằm tồn tại và 301 25,5
phát triển, th c hiện công việc hiệu quả và nhanh chóng.
Là khả g liê q a đến mặt tư g tá với gười khác bằng
4 cảm xúc, ngôn ngữ, t ái độ để thiết lập những mối quan hệ xã 318 26,9
hội tích c c nhằ đạt được hiệu quả cao cho công việc.
Kết quả thống kê ở bảng 2 cho thấy, ằ đạt đượ iệ q ả ao o ô g
đá á ù ợp nhất “Là ả g điều việ ” ả ai đá á ày đề ấ ạ
chỉnh bản thân phù hợp với nhữ g điều đế ả g vậ dụ g iế t ứ , ỹ g
kiện th c tế nhằm th c hiện có kết quả một và việ t iết lậ ối q a ệ xã ội ằ
à độ g ào đó ” ó đến 518 (43,9%) đạt iệ q ả ao tro g ô g việ , t y iê
sinh viên l a chọn, cao nhất trong bố đá bả ất ủa “t í ứ g” t ì ưa là rõ,
á đượ đưa ra y iê , số liệu này vẫn đó là yế tố “ òa ậ và t ay đổi”
ưa đạt 50%, ó g ĩa 50% si viê Kết q ả t ố g ê o t ấy ầ ó
ưa ận thứ đầy đủ về kỹ g t í ữ g đị ướ g ội d g giả g dạy ỹ
ứng. Số liệ ày á tư g ứng với bảng g ề o si viê Đại ọ ói g
số liệu trên (bả g 2 10 là rõ về s và ỹ gt í ứ g i ói riê g
hiểu biết của sinh viên về kỹ g t í ột á ó ệ t ố g , tro g đó việ
ứng. Không chỉ trong giới hạ ôi trường tậ tr g vào ữ g ỹ g q a trọ g
công việc khi TTTN, kỹ g t í ứng là ù ợ o từ g giai đoạ át triể g ề
một trong những kỹ g ềm cần thiết g iệ o si viê là điề ầ q a tâ
trong rất nhiề lĩ v c khác nhau của c. Nhận thức về khái niệm kỹ năng
cuộc sống. Kỹ g t í ứng quyết định thích ứng với môi trường công việc khi
đến trạng thái cân bằng về mặt sức khỏe và TTTN
tinh thầ để cá â át y được khả Số liệu thống kê từ hai bảng trên
g ủa bản thân khi có thể tư g tá iệu (bảng 1 và 2) cho thấy nhận thức về các
quả với s t ay đổi không ngừng của môi vấ đề liê q a đến kỹ g t í ứng
trường xã hội. với ôi trường công việc khi TTTN ở sinh
Điề đá g lư ý i ó đến 25,5% sinh viên khá hạn chế ư g t , nhận thức về
viên l a chọ “Là ột dạ g g l giú kỹ g t í ứng với ôi trường công
á â giải q yết á tì ố g tro g việc khi TTTN của sinh viên ở mức rất
ộ số g bằ g tri t ứ và i g iệ thấp khi chỉ có 27,8% sinh viên l a chọn
ằ tồ tại và át triể , t iệ ô g đượ đá á đú g “Là ả g điều chỉnh
việ iệ q ả và a ó g ” Ngoài ra, bản thân sinh viên khi th c tập phù hợp
26,9% si viê l a ọ “Là ả g với nhữ g điều kiện th c tế trong môi
liê q a đế ặt tư g tá với gười á trường công việc nhằm th c hiện có kết
bằ g ả xú , gô gữ, t ái độ để t iết quả nhiệm vụ đượ giao ” Ở bảng số liệu
lậ ữ g ối q a ệ xã ội tí cho thấy sinh viên còn nhầm lẫn khá nhiều
32
- kỹ g t í ứng với một số kỹ g ngành, sinh hoạt ngoại khóa hay trong môn
khá ư ỹ g là ủ cảm xúc, kỹ kỹ g ềm, sinh viên N.T.A cho biết:
g t iết lập mối quan hệ hay kỹ g “Đã ó rất nhiề yê đề được tổ chức
giải quyết vấ đề… ư vậy, ó đế tại trườ g ư g ưa bao giờ được tham
70% si viê ưa ận thứ đầy đủ khái d một yê đề về thích ứng trong môi
niệ “ ỹ g t í ứng với ôi trường trường công việ ” ù g q a điểm này
công việ i ” sinh viên T.V.T cho biết: “ á ầy Cô
Kết quả phỏng vấn cho thấy sinh viên ướng dẫ t ường tập trung thông tin về
t nhận rằng bản thân mình cảm thấy khá quy chế th c tập, ít giả g viê ào ướng
xa lạ với “ ụm từ” trê và ưa đượ đề dẫn cho sinh viên nhữ g ó và á
cập nhiều trong các môn học chuyên thức hòa nhậ vào ôi trường th c tậ ”
Bảng 3. Nhận thức về khái niệm kỹ gt í ứng với ôi trường công việc khi TTTN
Tỷ lệ
TT NỘI DUNG Tần số
(%)
Là khả g điều chỉnh bản thân sinh viên khi th c tập phù hợp
1 với nhữ g điều kiện th c tế trong môi trường công việc nhằm 328 27,8
th c hiện có kết quả nhiệm vụ được giao.
Là khả g liê q a đến mặt tư g tá với gười khác bằng
cảm xúc, ngôn ngữ, t ái độ nhằm thiết lập ra những mối quan hệ
2 378 32,0
tích c tro g ôi trường th c tậ để đạt được hiệu quả th c tập
tốt.
Là khả g ần thiết để sinh viên tiến hành hoạt độ g lao động
3 cho phù hợp với những yêu cầu và mụ đí đề ra trong môi 262 22,2
trường th c tập.
Là khả g á â giải quyết tình huống trong cuộc sống bằng
tri thức và kinh nghiệm trong quá trình họ để th c hiện nhiệm
4 254 21,5
vụ trong công việc khi th c tập một cách hiệu quả và nhanh
chóng.
Tóm lại, nhận thức về thích ứng với công việc khi TTTN cho sinh viên.
ôi trường công việc khi TTTN, kỹ g 2.3.1.2. Nhận thức về tầm quan trọng
thích ứng với ôi trường công việc khi của kỹ năng thích ứng với môi trường
TTTN ở sinh viên còn nhiều hạn chế, chỉ công việc khi TTTN
đạt ở mứ độ thấ Điề ày đặt ra yêu Nhận thứ được tầm quan trọng của
cầu cần nâng cao nhận thức của sinh viên kỹ g t í ứng với ôi trường công
với các vấ đề ày vì đó là ền tảng phát việ i t ú đẩy sinh viên hình
triển kỹ g t í ứng với ôi trường thành, rèn luyện kỹ g ày ở bản thân.
33
- a. Nhận thức chung về tầm quan trọng của kỹ năng thích ứng với môi trường
công việc khi TTTN
Bảng 4. Nhận thức về tầm quan trọng của kỹ gt í ứng với ôi trường công việc khi TTTN
Tỷ lệ
TT NỘI DUNG Tần số
(%)
1 Rất quan trọng 565 47,9
2 Quan trọng 526 44,6
3 Bì t ường 68 5,8
4 Không quan trọng 11 0,9
5 Hoàn toàn không quan trọng 10 0,8
ó đến 47.9% sinh viên cho rằng kỹ ứng. Vai trò của yếu tố t học, t trải
g t í ứng với ôi trường công việc nghiệ ưa đượ si viê át y để
khi TTTN là rất quan trọng và 44,6% là hòa nhậ a vào ôi trường làm việc
quan trọng, tổng hai mức này là 92,5%, khi TTTN. Không ít sinh viên còn trong
một tỷ lệ rất ao Điều này cho thấy, phần tâm thế “là o xo g” ay “ ắm mắt
lớn sinh viên nhận thức rất tích c c với o q a” Kết quả phỏng vấn sinh viên
tầm quan trọng của kỹ g t í ứng với N.M.T cho thấy: “ y giai đoạ ba đầu
ôi trường công việc khi TTTN. Có thể rất nhiề ó và iều lúc bản thân
nhận ra mâu thuẫn giữa một bên sinh viên muốn bỏ cuộ ư g rồi ũ g ố gắng
nhận thức rất cao tầm quan trọng của kỹ chị đ ng hết á ó , á â
g t í ứng với ôi trường công việc thuẫn, các áp l để có thể tốt nghiệp.
khi TTTN với một bên nhận thức rất thấp g ĩ lại đó là ột khoảng thời gia đầy
các vấ đề khái niệ ó liê q a Điều g t ẳ g” ư g t , sinh viên T.V.T
này cho thấy sinh viên hiểu rõ tầm quan cho biết: “ ột số bạ ó gười quen thì
trọng của kỹ g t í ứ g ư g bản th c s đó là điều may mắn khi TTTN,
thân họ ưa ó s nỗ l c cá nhân th c s riêng bản thân phải lậ đận suốt một tháng
để phát triển kiến thức và kỹ g liê để kiếm chỗ th c tập. Nếu bản thân biết
q a đến vấ đề này. Tính bị động là một á vượt qua nhữ g ó và xử lý
trong những biểu hiện về mặt phát triển kỹ một số tình huống phát sinh thì sẽ có
g ềm ở chính bản thân sinh viên cụ nhiề động l i ò với
thể trong việc rèn luyện kỹ g t í tôi, TTTN giố g ư ột á ộ g”
34
- b. Nhận thức về tầm quan trọng của một số biểu hiện trong kỹ năng thích ứng
với môi trường công việc khi TTTN
Bảng 5. Nhận thức về tầm quan trọng của các biểu hiện trong kỹ gt í ứng với
ôi trường công việc khi TTTN
MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Hoàn
TT Biểu hiện Rất Không toàn ĐTB
Quan Bình
quan quan không
trọng thường
trọng trọng quan
trọng
â t ế g ề g iệ sẵ sà g 330 665 183 2
1 0 4,12
28,0 56,4 15,5 0,2
í ứ g với ội d g 214 649 290 27
2 TTTN. 0 3,89
18,1 55,0 24,6 2,3
í ứ g với việ rè l yệ 265 614 283 18
3 ỹ g g ề g iệ 0 3,95
22,5 52,0 24,0 1,5
í ứ g với á điề iệ , 166 552 403 44 15
4 ư g tiệ t tậ 3,69
14,1 46,8 34,2 3,7 1,3
í ứ g với á ối q a
ệ tro g đợt t tậ với ấ 208 562 254 37 19
5 3,51
trê , gười ướ g dẫ , đồ g 26,1 47,6 21,5 3,1 1,6
g iệ , á à g, đối tá
í ứ g với ẩ , q y 247 604 300 24 5
6 tắ tại q a , xí g iệ , đ 3,90
vị… t tậ 20,9 51,2 25,4 2,0 0,4
Điểm trung bình chung 3,78
Kết quả thống kê từ bảng 5 cho thấy tranh thủ đượ ội trong quá trình
Đ B tì được ở biểu hiện trong kỹ TTTN hay không, phụ thuộc vào s chuẩn
g t í ứng với ôi trường công việc bị tâm thế: sẵ sà g đó bắt, chủ động, hay
khi TTTN là 3,78 minh chứng nhận thức thụ động, chờ đợi, thờ , t ậm chí lo lắng,
về tầm quan trọng của các biểu hiện cụ thể bi quan? Tâm thế nghề nghiệp tốt tạo ra
của việc thích ứng với ôi trường công động l c thích ứng nhanh chóng với môi
việc trong TTTN ứng với mức quan trọng. trường công việ Bướ đầu sinh viên nhận
ro g đó, tâ t ế sẵn sàng nghề nghiệp thức tốt điều này cho thấy s quan tâm của
được sinh viê đá giá là q a trọng nhất họ đến quá trình chuẩn bị cho TTTN.
với Đ B ao ất là 4,12, ó đến 28,0% ư g từ s quan tâm tới việc th c hiện
si viê đá giá là rất quan trọng và nhữ g à động cụ thể để có tâm thế tốt
56,4% si viê đá giá là q a trọng, là một khoảng cách không hề gần.
tổng hai mức này là 84,4%. Sinh viên có Kế tiế , si viê đá giá t í ứng
35
- với việc rèn luyện kỹ g g ề nghiệp có khi sinh viên t đá giá vấ đề, ở nội
tầm quan trọng thứ hai với Đ B là 3,95, ó dung này họ ũ g rất xem trọng và có s
22,5% rất t ườ g x yê và 52,0% t ường quan tâm khá cao.
xuyên, tổng hai mứ độ này là 74,5%. Mỗi Cuối cùng là hai nội dung thích ứng
gười từ g đi là ối cùng rồi ũ g ận với á điều kiệ , ư g tiện th c tập với
thấy, tư g lai g ề nghiệp phụ thuộc rất Đ B là 3,69 và t í ứng với các mối quan
nhiều vào những kỹ g à ì ó để hệ tro g đợt th c tập (với cấp trên, gười
thích ứng với công việc. Những kỹ g ướng dẫ , đồng nghiệ , á à g, đối
nghề nghiệp nên phát triển sẽ tùy thuộc vào tác) với Đ B là 3,51 Đây ũ g là ững
mối quan tâm, khả g và ục tiêu nghề biểu hiện hết sức quan trọng, là những nội
nghiệp của si viê Đây là ư g tiện dung trọng tâm mà sinh viên cần th c hiện
để sinh viên thích ứng vào các nhiệm vụ cụ ũ g ư giải quyết trong suốt quá trình
thể của công việc tại i ũ g ư TTTN.
tro g tư g lai Điề đó q yết định phần Tóm lại, si viê đá giá về một số
lớ “tay g ề” và g l c chuyên môn biểu hiện cụ thể trong kỹ g t í ứng với
của si viê để họ thành công. ôi trường công việc khi TTTN ở mức quan
Đứng thứ ba là thích ứng với chuẩn trọ g ro g đó, tâ t ế nghề nghiệp là biểu
m c, quy tắc tại q a , xí g iệ , đ hiệ được sinh viên quan tâm nhiều nhất.
vị… t c tập với Đ B là 3,90, với 20,9% 2.3.1.3. Nhận thức về biểu hiện kỹ
rất t ườ g x yê và 51,2% t ường xuyên, năng thích ứng với môi trường công việc
với tổng hai mứ độ là 72,1%. Kết quả khi TTTN
thống kê từ nhữ g ó si viê gặp Để tìm hiểu khả g ận thức của
phải trong TTTN thì nhữ g ó liê sinh viên về biểu hiện kỹ g t í ứng
q a đến chuẩn m c quy tắc là một trong với ôi trường công việc khi TTTN, chúng
nhữ g ó à si viê ó tỷ lệ gặp tôi đã yê ầu sinh viên bày tỏ ý kiên với
phải ao á vấ đề khác. Chính vì 26 biểu hiệ được liệt kê. Kết quả nhận
vậy, ở phầ ày đã là rõ độ tin cậy được thể hiện trong bả g dưới đây:
Bảng 6. Nhận thức về biểu hiện kỹ gt í ứng với ôi trường công việc khi TTTN
Rất Không
TT BIỂU HIỆN Đồng ý
đồng ý đồng ý
Ổ đị về tâ lý á â để t iệ oạt độ g 259 891 22
1 g ề g iệ tro g 21,9 75,5 2,5
Điề ỉ bả t â để đối ặt với ữ gá l ảy 434 726 20
2 sinh trong quá trình TTTN. 36,8 61,5 1,7
Là ủ về ội d g t â ậ t tế, tì iể q y 320 752 106
3 trì oạt độ g ủa đ vị tro g 27,1 63,7 9,0
riể ai a ội d g t â ậ t tế, tì iể 264 741 175
4 q y trì oạt độ g ủa đ vị i bắt đầ 22,4 62,8 14,8
36
- Rất Không
TT BIỂU HIỆN Đồng ý
đồng ý đồng ý
iệó iệ q ả ội d g t â ậ t tế, 260 797 123
5 tì iể q y trì oạt độ g ủa đ vị i bắt đầ
TTTN. 22,0 67,5 10,4
Là ủ ội d g lậ ế oạ t tậ tro g 330 748 102
6
28,0 63,4 8,6
ủ độ g tiế à ội d g lậ ế oạ t tậ 312 757 111
7 trong TTTN. 26,4 64,2 9,4
iệ iệ q ả ội d g lậ ế oạ t tậ 360 752 68
8 trong TTTN. 30,5 63,7 5,8
Là ủ việ sử dụ g - ứ g dụ g á iế t ứ đã 394 709 33.4
9 ọ á dụ g vào t tế ôi trườ g ô g việ i
TTTN. 33,4 60,1 60,1
riể ai a ó g việ sử dụ g - ứ g dụ g á 298 772 110
10 iế t ứ đã ọ á dụ g vào t tế ôi trườ g ô g
việ i 25,3 65,4 9,2
iệ ó iệ q ả yê ầ sử dụ g - ứ g dụ g 299 775 108
11 á iế t ứ đã ọ vào t tế ôi trườ g ô g việ
khi TTTN. 25,2 65,7 9,0
a gia tr tiế vào á ô g việ t ộ gà 424 664 82
12 yê ô tro g q á trì ột á ù ợ
ó iệ q ả ất đị 36,8 56,3 6,9
ó ả g đề x ất á ý tưở g ới ột á iệ 328 697 157
13 q ả tro g với ấ trê , gười ướ g dẫ oặ
đối tá 27,6 59,1 12,2
ỗ l rè l yệ ỹ g g ề g iệ tro g q á trì 469 648 63
14 TTTN. 39,7 54,9 5,3
ỗ l rè l yệ ẩ ất - đạo đứ g ề g iệ 486 608 86
15 trong TTTN. 41,2 51,5 7,3
Điề ỉ bả t â để đá ứ g yê ầ về ỹ g 468 652 60
16 g ề g iệ tro g 39,7 55,3 5,1
Điề ỉ bả t â để đá ứ g yê ầ về ẩ ất 418 686 76
17 - đạo đứ g ề g iệ khi TTTN. 35,4 58,1 6,4
ắ bắt ị t ời yê ầ ủa gười ướ g dẫ tro g 369 772 39
18 TTTN. 31,3 65,4 3,3
37
- Rất Không
TT BIỂU HIỆN Đồng ý
đồng ý đồng ý
í g i ủa bả t â với điề iệ sở vật ất 314 744 122
19 tại sở 26,6 63,1 10,3
Li oạt, ủ độ g tro g t iết lậ ối q a ệ tại 470 658 52
20 sở 39,8 55,8 4,4
iải q yết a và ó iệ q ả ữ g â t ẫ 397 708 75
21 ảy si tro g á ối q a ệ tại sở 33,6 60,0 6,4
a trí giải q yết á tì ố g ảy si tro g 442 657 81
22 ô g việ i 37,5 55,7 6,9
Điề ỉ bả t â ột á tí để ù ợ với 382 697 101
23 ữ g ẩ , q y đị tại sở 32,4 59,1 8,6
ắ bắt yê ầ và trì bày t ậ lợi á báo áo 370 706 104
24 ô g việ và báo áo ết q ả 31,4 59,8 8,5
ử dụ g iệ q ả goại gữ - ti ọ ụ vụ ô g 328 765 79
25 việ i 27,8 64,8 6,7
ử dụ g iệ q ả ỹ g ề ụ vụ ô g việ 384 708 88
26 khi TTTN 32,5 60,0 7,5
Kết quả thống kê ở bảng 6 cho thấy t ê trướ đó Á l c nảy sinh trong
trong 26 nội dung khảo sát về nhận thức về TTTN là áp l đa iều xuất phát từ nhiều
biểu hiện kỹ g t í ứng với ôi trường nguyên nhân (từ à trường, từ sở th c
công việc khi TTTN thì tất cả nội dung này tập, từ bản thân) buộc sinh viên phải có kỹ
đề được sinh viên rất đồ g ý và đồng ý g để vượt qua trong một khoảng thời
với tỷ lệ từ 90% trở lên. gian nhất định.
ro g đó, ó bốn nội d g được sinh - ư g t với nội dung trên, nội dung
viên nhận thức cao nhất với tỷ lệ rất đồng ý “Ổ định về tâ lý á â để th c hiện
và đồng ý trên 95%, cụ thể: hoạt động nghề nghiệ tro g ” ũ g
- Nội d g “Điều chỉnh bả t â để được sinh viên nhận thức rất ao i ó đến
đối mặt với những áp l c nảy sinh trong 21,9% rất đồ g ý, 75,5% đồng ý và chỉ có
q á trì ” ới 36,8% rất đồng ý và 2,5% là ô g đồ g ý rước khi bắt đầu
61,5% đồng ý, chỉ ó 1,7% là ô g đồ g đợt , si viê t ường phải đối diện
ý Đây là ội d g q a trọ g và đó g vai với nhiều s lo â vì đây là ột hoạt động
trò chủ chốt giúp sinh viên thích ứng nhanh vô cùng quan trọ g để họ có thể hoàn
ó g vào ôi trường công việc khi thành bố Đại họ , là bướ đệm cho
, đặc biệt là với những sinh viên hoạt động nghề nghiệ tro g tư g lai
ưa ó i g iệm th c tiễn từ việc làm Tinh thần lạ q a ay ý í vượt ó đều
38
- là những yếu tố bả để họ th c hiện tốt 14,8% ô g đồng ý), Có khả g
q á trì ủa bản thân. Chính vì đề xuất á ý tưởng mới một cách hiệu quả
vậy, sinh viên lại đá giá và ận thức trong TTTN với cấ trê , gười ướng dẫn
cao về yếu tố “ổ đị tâ lý” tro g vấn hoặ đối tá 12,2% ô g đồng ý), Th c
đề kỹ g t í ứng với môi trường công hiện có hiệu quả nội dung thâm nhập th c
việ i á yếu tố khác. tế, tìm hiểu quy trình hoạt động của đ vị
- Nội d g “ ắm bắt kịp thời yêu cầu khi bắt đầ 10,4% ô g đồng ý),
của gười ướng dẫ tro g ” với Thích nghi của bản thân với điều kiệ sở
31,3% rất đồ g ý, 65,4% đồng ý, chỉ có vật chất tại sở 10,3% ô g đồng
3,3% ô g đồ g ý gười ướng dẫn có ý 10% si viê ưa ận thức rõ
thể hiểu là giả g viê , ũ g ó t ể là cán các vấ đề này, tuy không phải là một số
bộ ướng dẫn tại sở th c tập. Một bên là liệ ao ư g ũ g là ữ g đị ướng
cầu nối giữa si viê và à trường, một cần quan tâm trong quy trình phát triển kỹ
bên là cầu nối giữa si viê và sở th c g t í ứng với ôi trường công việc
tập. TTTN kết quả kết ù g đượ đá giá trong hoạt động TTTN cho sinh viên.
thông qua nhận xét của gười ướng dẫn Tóm lại, nhận thức về biểu hiện kỹ
tại sở th c tập và báo cáo th c tập tốt g t í ứng với ôi trường công việc
nghiệp th c hiện dưới s ướng dẫn của khi TTTN của sinh viên ở mứ độ ao Đây
giảng viên. Vì vậy, sinh viên nhận thức cao là nhữ g điều kiện thuận lợi nhằm phát
về nội d g ày để hoàn thành tốt TTTN triển kỹ g t í ứng với ôi trường
ũ g dễ hiểu. công việc trong TTTN của sinh viên.
- Nội d g “Li oạt, chủ động trong 3. Kết luận
thiết lập mối quan hệ tại sở ” Kết quả nghiên cứu cho thấy, sinh viên
ũ g là ội d g được sinh viên nhận thức tại ba đầ đã ận thứ đú g
rất cao với 39,8% rất đồng ý và 55,8% đắn về vai trò ũ g ư ững biểu hiện
đồng ý và chỉ ó 4,4% ô g đồng ý. của của kỹ g t í ứng với ôi trường
Nhữ g ó tro g việc xây d ng các công việ i Đây là điều kiện
mối quan hệ tại sở th c tập luôn là khó thuận lợi nhằm phát triển kỹ g t í
bản mà sinh viên phải đối diện. ứng với ôi trường công việc trong TTTN
Điều này xuất phát từ việc thiếu kinh của sinh viên. Tuy nhiên, bên cạ đó, si
nghiệm, thiếu kỹ g, t iếu s t tin trong viên vẫn còn thể hiện s hạn chế trong
giao tiếp của sinh viên. Thích ứng với mối nhận thức về khái niệm kỹ g t í ứng
quan hệ tại sở TTTN là một trong với ôi trường công việ i ũ g
những nội dung trọng tâm cầ đá giá để ư á ái iệ liê q a Điề ày đặt
xá định khả g t í ứng với môi ra yêu cầu ầ ó ữ g đị ướ g ội
trường công việc trong TTTN. d g giả g dạy ỹ g ề o si viê
gược lại, có thể đề cập thêm bốn nội Đại ọ ói g và ỹ g t í ứ g
dung có tỷ lệ ô g đồng ý cao nhất, tuy i ói riê g ột á ó ệt ố g
tổng hai mức rất đồ g ý và đồ g ý đều trên , tro g đó việ tậ tr g vào ữ g ỹ
80% ư g dưới 90%), cụ thể: Triển khai g q a trọ g ù ợ o từ g giai
nhanh nội dung thâm nhập th c tế, tìm hiểu đoạ át triể g ề g iệ o si viên
quy trình hoạt động của đ vị khi bắt đầu là điề ầ ải đượ q a tâ
39
- TÀI LIỆU THAM KHẢO B. Tiếng Anh
A. Tiếng Việt 5. Creed, P. A., Fallon, T., & Hood, M. (2009),
1. Bộ Giáo dụ và Đào tạo, Quy định về chuẩn The relationship between career adaptability,
nghề nghiệp giáo viên, Ban hành kèm theo person and situation variables, and career
quyết định số 02 2008 ủa Bộ trưởng Bộ concerns in young adults, Journal of
Giáo dụ và Đào tạo, Hà Nội. Vocational Behavior, 74 (2), 219.
2. Phạ ường (2011), Nghiên cứu khả
6. Duffy R. D, & Blustein D. L (2005), The
năng thích ứng với hoạt động học tập của các
relationship between spirituality,
nhóm sinh viên người dân tộc thiểu số trường
religiousness, and career adaptibility, Jounal
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên, Đề
of Vocational Behavior, (67), pp.429-440.
tài khoa học cấp Bộ.
3. Dư g ị Nga (2012), Phát triển năng lực thích 7. Megan MacDonald, Catherine Lord, Dale
ứng nghề cho sinh viên Cao đẳng sư phạm, Luận Ulrich (2013), The relationship of motor skills
án Tiến sĩ Giáo dục học, Thái Nguyên. and adaptive behavior skills in young children
4. Hu 2012 , Phát triển kỹ năng with autism spectrum disorders, Research in
mềm cho sinh viên Đại học Sư phạm, Đề tài Autism Spectrum Disorders, 2013; 7 (11):
khoa học cấp Bộ. 1383 DOI: 10.1016/j.rasd.2013.07.020.
gày ậ bài: 20/4/2016 Biê tậ xo g: 15/5/2016 D yệt đ g: 20/5/2016
40
nguon tai.lieu . vn