Xem mẫu
- 08/07/2012
Nguyên Lý Quản Trị
Ngân Hàng Thƣơng Mại
1
- 08/07/2012
Sơ lƣợc về
I ngân hàng thƣơng mại
Bảng cân đối của NHTM
II
Các nguyên lý hoạt động
III của NHTM
Quản trị NHTM
IV
i. Sơ lược về ngân hàng thương mại
1. Lịch sử hình thành ngân hàng
• Khoảng 3500 TCN
Nhu
Dƣ thừa cầu
của cải, vay và NGÂN HÀNG SƠ
tiền bạc cho KHAI RA ĐỜI
Quan hệ vay
sản xuất
phát
triển ở
trình độ
cao
2
- 08/07/2012
2. Chức năng của NHTM
Trung gian tín dụng
Trung gian thanh toán
Chức năng tạo tiền
2.a. Trung gian tín dụng
NGƢỜI
NGƢỜI
DƢ
CẦU
THỪA
VỐN
VỐN
3
- 08/07/2012
2.b. Trung gian thanh toán
Thực hiện nghiệp vụ
thanh toán theo yêu
cầu của khách hàng
Ủy
Phát
nhiệm
Séc hành Khác
thu,
thẻ
chi
2.c.Chức năng tạo tiền
MÔ HÌNH TẠO TIỀN CỦA HỆ THỐNG NHTM
TIỀN GỬI DỰ TRỮ
NHTM CHO VAY
(trđ) (trđ) (trđ)
A 100 10 90
B 90 9 81
C 81 8.1 72.9
… … … ...
∞ 0 0 0
tổng 1000 100 900
Kết luận: Từ 100 trđ ban đầu, hệ thống NHTM đã tạo ra thêm
900trđ nữa (tiền tín dụng ). Đây chính là một bộ phận của lƣợng tiền
đƣợc sử dụng trong các giao dịch.
4
- 08/07/2012
II. Bảng cân đối kế toán của NHTM
TÀI SẢN NỢ TÀI SẢN CÓ
NÓ ĐI ĐÂU?
TỪ ĐÂU MÀ CÓ? (Tài sản ở dạng nào?)
VÀO (+) RA (-)
TÀI SẢN CÓ TÀI SẢN NỢ
Tiền mặt. Tiền gửi thanh toán
( tiền gửi phát hành séc)
Dự trữ.
+ Bắt buộc . Tiền gửi tiết kiệm
+ Vƣợt mức. + Có kỳ hạn.
+ Không có kỳ hạn
Chứng khoán.
Các khoản tiền vay.
Cho vay + Vay từ các TCTD.
+ Từ các công ty.
Tài sản có khác + Từ NHTW.
+ Máy móc.
+ Trụ sở làm việc Vốn chủ sở hữu
5
- 08/07/2012
III. Nguyên lý hoạt động của NHTM
1. Cơ sở hoạt động của NHTM
Hoạt động của ngân hàng thƣơng mại
đƣợc thực hiện thông qua một quá trình
gọi là :
“chuyển hóa tài sản”
Phần lợi nhuận của
ngân hàng Cho vay
Đi vay
NHTM
Tín dụng
Tiền gửi
Trong quá trình cạnh tranh, nếu ngân
hàng cung cấp đƣợc dịch vụ tốt, NAME thấp
PRESENTATION giá thành
thì quá trình chuyển hchuyểniễn ra tài sảnvà
Quá trình óa trên d hóa liên tục
Company name
kết quả là ngân hàng có lãi nhiều
6
- 08/07/2012
2.Quy trình tạo dự trữ của NHTM
Tiền gửi NHTM
100 triệu đồng
Nếu gửi bằng tiền mặt
Tài sản có Tài sản nợ
Tiền gửi thanh toán +100
Diền rữ + 100
Tự t mặt + 100
Khách hàng B mở tài khoản bằng sec vào
NH2
Trả tiền mua
SÉC Shàng
ÉC
NH 1 KH A KH B NH 2
Nếu gửi bằng séc
7
- 08/07/2012
Tài sản nợ
NH 2
Tài sản có
Tiền đang thu +100 Tiền gửi thanh toán +100
Thanh toán
SÉC
NH 2 NHTW
bù trừ
NH 1 Tài sản nợ
Tài sản có
Tiền dự trữ -100 Tiền gửi thanh toán -100
NH 2
Tài sản có Tài sản nợ
Tiền dự trữ +100 Tiền gửi thanh toán +100
8
- 08/07/2012
• Đối với một Ngân hàng:
Tiền gửi thanh toán tăng Dự trữ tăng
Tiền gửi thanh toán giảm Dự trữ giảm
3. Quá trình tạo tín dụng của NHTM
Tài sản có àiỷsản nợ của nguồn vốn
T T lệ tối đa
ngắn hạn đƣợc sử dụng để cho
vay trung hạn và dài hạn:
Dự trữ bắt buộc +10 Tiền gửi thanh toán
+100
Không có lãi
Ngân hàng thƣơng mại:
Dự Cho vƣợt+90 +90
trữ vay mức 30%
Thông Tư
Đi ố 13/2010/TT-NHNN
S vay ngắn hạn để
cho vay dài hạn
9
- 08/07/2012
4.Quy định của ngân hàng nhà nước
về giới h5% cho vay
ạn
7
60%
Vốn tự có của TCTD Một
50%
50%
30% nhóm
Một
khách
25%
hàng
khách
20%
25% có liên
hàng
15%
quan
10%
Cho vay và bảo lãnh
Cho vay
IV.Quản trị Ngân hàng thƣơng mại
A.Quản trị tài sản có- nợ của NHTM
B. Các hoạt động khác của NHTM
C. Quản trị rủi ro
10
- 08/07/2012
A. Quản trị tài sản Có – Nợ của NHTM
1. Quản lý thanh khoản.
2. Quản lý vốn chủ sỡ hữu.
3. Quản lý tài sản có.
4. Quản lý tài sản nợ.
Quản lý thanh khoản và
1.
Vai trò của dự trữ
a. Mục đích của quản lý thanh khoản
Đảm bảo khả
Ngăn ngừa
năng thanh
vỡ nợ NH
toán khi dòng
tiền rút ra
11
- 08/07/2012
b. Vai trò của dự trữ trong quản lý thanh khoản
Tỷ lệ DTBB 10%
Tiền gửi thanh toán 100tr
Ngân hàng 1
Dòng
Tài sản có Tài sản nợ
tiền
rút
Dự trữ bắt buộc 10 tr Tiền gửi 90 trtr
100
ra
Vẫn đảm bảo tỷ lệ dữ trữ bắt buôc
10 tr
Dự trữhông mức tốntchi phí để sửa đổi
K vƣợt cần 10 r
0 tr
Vốn chủ sỡ hữu 10tr
Tín dụng 80 tr
Chứng khoán 10tr
Tỷ lệ DTBB 10%
Không duy trìrút ra 10 tr mức
Dòng tiền dự trữ vƣợt Tiền gửi thanh toán 100tr
Ngân hàng 2 PA 1
Tài sản có Tài sản nợ
PA 2
Dự trữhông uộc 10ttrtỷ lệ dữ iền gửi buộc0 tr
K bắt b đảm bảor T trữ bắt
9tr 100 tr
9
Tốn quá nhiều chi phí
PA 3
Tín dụng Vốn chủ sỡ hữu 10tr
81 tr
90 tr
Vay từ NHTM 9 ttr
NHTW 9 r PA 4
Chứng khoán 11 tr
0 tr
12
- 08/07/2012
Chi phí phát sinh dòng tiền rút ra
Chi phí
1. Vay từ NHTM Lãi suất liên NH
2. Bán một phần chứng
Chi phí môi giới, giao dịch
khoán
Lãi suất chiết khấu
Nguy cơ bị từ chối vay trong
3. Vay NHTW
các lần sau
4. Giảm số dư tín dụng
Không khả thi, chi phí lớn nhất
(thu hồi vốn, bán cho NHTM
khác)
Ngăn ngừa vỡ nợ ngân hàng
Ngân hàng
• Không thể đáp ứng trách nhiệm thanh toán
cho những người gửi.
• Không có đủ khoản tiền dự trữ bắt buộc.
13
- 08/07/2012
Dự trữ vượt mức đóng vai trò bảo hiểm đối với
chi phí phát sinh do dòng tiền gửi rút ra.
• Chi phí phát sinh liên quan đến tiền gửi càng cao thì ngân
hàng duy trì dự trữ vượt mức càng nhiều.
Một NH cần duy trì các khoản dự trữ vượt mức, dự
trữ cấp hai, giúp NH tránh được những chi phí đắt
nhất: dòng tiền rút ra-vỡ nợ NH.
a. Vốn chủ sở hữu
Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng
của cải thật sự, phản ánh thực lực tài chính của ngân hàng
Là
Vốn tự có Vốn coi nhƣ
tự có
14
- 08/07/2012
Giúp ngân hàng tránh khỏi phá sản
1
Ảnh hƣởng đến tỷ suất sinh lời
2
của cổ đông NH
Tỷ lệ vốn CSH bắt buộc
3
Tỷ lệ VCSH là 10%
Ngân hàng 1
Tài sản có Tài sản nợ
Tổn thất 5tr
Dự trữ Tiền gửi 90 tr
10 tr
Tín dụng 85 tr Vốn chủ sỡ hữu
90 tr 10ttr
5r
Ngân hàng vững vàng vƣợt qua thua lỗ
15
- 08/07/2012
Tỷ lệ VCSH 4%
Ngân hàng 2
Tài sản có Tài sản nợ
Dự trữ Tiền gửi
10 tr 96 tr
Tổn thất 5tr
PRESENTATIONhữusỡ-41hữu cao sẽ
tỷVlệ vốnsỡ NAME
ốn chủ chủ
Tín dụng 85 trmột
Duy 90 tr
trì ttr
r
làm giảm nguy cơ mất khả năng thanh toán
Company name
của ngân hàng phá sản
Ngân hàng
Tỷ lệ vốn chủ sỡ hữu cao
sẽ làm giảm nguy cơ mất
k hả n ăng t hanh t oán
Tỷ lệ sinh lời cổ đông ROE
Lợi nhuận ròng sau thuế
ROE=
Vốn chủ sỡ hữu
ROE cho biết mức sinh lời trên mỗi đồng vốn
Vốn chủ sỡ hữu càng nhỏ thì mức sinh lời càng lớn
thì
16
- 08/07/2012
Tỷ lệ vốn chủ sỡ hữu Vốn chủ sỡ hữu
cao sẽ làm giảm nguy càng nhỏ thì mức
cơ mất khả năng sinh lời càng lớn
Ngân hàng Lợi nhuận
thanh toán toàn
An
Cân nhắc tỷ lệ vốn chủ sỡ hữu
để đảm bảo các lợi ích của ngân hàng
Tổ chức tín dụng, trừ chi nhánh của các ngân hàng nƣớc ngoài
phải duy trì tỷ lệ tối thiểu
9%
giữa vốn tự có và tổng tài sản Có “ rủi ro”
(TT 13-NHNN có hiệu lực từ 1/10/10)
17
- 08/07/2012
Biện pháp quản lý tài sản có
Đa dạng hóa danh mục đầu tƣ và
cho vay
Duy trì những tài sản dự phòng
có tính lỏng cao
Tìm khách hàng tốt
Mua những chứng khoán có thu
nhập cao và rủi ro thấp
3. Quản lý tài sản nợ
Có đƣợc nguồn vốn
ổn định.
18
- 08/07/2012
Biện pháp quản lý tài sản nợ
Cân nhắc mức lãi suất huy động và cho
vay thích hợp
Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi
Tận dụng nguồn vốn ngắn hạn để cho vay
trung, dài hạn theo quy định của pháp luật
Đa dạng hóa nguồn vốn huy động và tạo cơ
cấu nguồn vốn phù hợp với đặc điểm hoạt
động của ngân hàng …
Là những hoạt động nằm
ngoài bảng cân đối kế toán
của ngân hàng nhưng ảnh
hưởng tới lợi nhuận của
ngân hàng.
B. Các hoạt động khác của
ngân hàng thƣơng
mại
19
- 08/07/2012
1. Bán các khoản cho vay
$ $$$$
NHTM BÁN
Giá trị cao hơn Lãi suất họ đƣợc
g iá t rị c ho v ay hƣởng thấp hơn lãi
đầu suất ban đầu
ban
2. Các hoạt động thu phí
Hoạt động Hoạt động tƣ
c huyển t iền v ấ n
Hoạt động bảo lãnh
20
nguon tai.lieu . vn