Xem mẫu
- Bài 4:Kính ngữ trong tiếng hàn
Kính ngữ trong tiếng hàn: Là hình thức ngôn ngữ lịch sự dùng để chỉ thực hi ện s ự tôn trọng đ ối với đ ối
tượng có đia vị cao hơn mình, đối với người cao tuổi ( cô giáo , giám đ ốc, ông bà, cha m ẹ….) chú ý
không dùng kính ngữ cho chính mình, người dưới tuổi, b ạn bè ., anh ch ị em thân thi ết.
1 ) Kính ngữ của tiểu từ chủ ngữ
a) 께께 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 께/께 mang sắc thái kính trọng không nhấn mạnh chủ ngữ
Ví dụ:
* ) câu viết về người dưới tuổi: 께께께 께께께께 ( cách nói không tôn trọng)
câu viết về người lớn tuổi hơn: 께께께께께께 께께께께( cách nói tôn trọng)
*) câu viết với bạn bè : 께께께 께께께 께께( cách nói không tôn trọng)
câu viết với giám đốc : 께께께께께 께께께 께께(cách nói tôn trọng)
b) 께께께 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 께/께 mang sắc thái kính trọng nhấn mạnh chủ ngữ
Ví dụ:
께께 께께께께께께 께께께 께께께
께께께께께께 께께께 께께께
께께께께께께 께께 께께
c) 께 Là tiểu từ kính ngữ gián tiếp thay thế cho 께께/ 께께
Ví dụ:
께께께께 께께께께께께께 : Hãy tặng quà cho bố mẹ
께께 께께께께 께께께께 : Tôi gọi điện cho cô giáo
께께께께 께께께께 께께 께께께 께께: Chị gái mua áo về và cho mẹ
2 ) Kính ngữ của động từ, tính từ ở hiện tại
Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính t ừ không có phatchim ( hay
께께 (께께) không có phụ âm cuối) và động, tính t ừ có patchim là 께
Thêm vào sau thân động từ hoặc thân tính t ừ có phatchim ( có ph ụ âm cuối
께께께 (께께께) và trừ phụ âm 께)
(께)께께 ((께)께께)) Dùng khi kết thúc với danh từ
Ví dụ :
께께:đi ===> 께께께께. ( 께께께)
께께:đến ===> 께께께께( 께께께)
께께: mua ===> 께께께께( 께께께)
께께:sống ===> 께께께께(께께께)
께께: ngồi ===> 께께께께께( 께께께께)
께께: đọc ===> 께께께께께(께께께께)
께께: nghe ===> 께께께께께 (께께께께)
Đối với danh từ 께께께: mẹ ===> 께께께께께께(께께)
- 께께께: giám đốc ===> 께께께께께께께( 께께께)
께께께께께께 께께께께께(께께)
께께께께께께께 께께께께께께께( 께께께)
Một số động từ, tính từ bất quy tắc không theo quy luật trên thì ta sẽ được chuyển thành như
sau:
• 께께 ngủ : 께께께께
• 께께 ăn :*) 께께께께: chỉ dùng cho mình 께께
Ví dụ: 께께께 께께께께께(께께께께)
*) 께께께 : dùng cho cả 께께 và 께께께
Ví dụ: 께께께 께께께께(께께께)
께께 께께께께(께께께)
• 께께 có :*) 께께께 : chỉ dùng khi chủ ngữ là người
Ví dụ: 께께 께께께께께께 께께께 께께께께
*) 께께께께 : chỉ dùng khi chủ ngữ là vật
Ví dụ: 께께 께께께께께께 께께께 께께께께께
• 께께께 làm : 께께께께께
• 께께 chết : 께께께께께
• 께께께 uống : 께께께
• 께께께께 đói bụng : 께께께께
• 께께께 đau : 께께께께께
• 께께 cho : 께께께
• 께께 hỏi : 께께께
• 께께께 께께 đưa về,đưa đi: 께께께 께께
께께께 gặp : 께께
Một số danh từ bất quy tắc( chú ý chỉ những danh từ dưới đây mới bị biến đổi cong l ại chúng ta
viết như bình thường) cũng được chuyển thành như sau:
께께 : 께께 : tên
께께 : 께께 : tuổi
께 : 께께 : cơm
께 : 께 : nhà
께 : 께께 : lời nói
께께 : 께께 : sinh nhật
께께 : 께, 께: người
Với danh từ chỉ người ta thêm 께 vào sau sẽ chỉ được đối tượng cần tôn trọng
께께 : 께께께 : bố mẹ
께께 : 께께께 : con trai
께 : 께께 : con gái
께께 : 께께께 : giáo viên
께께 : 께께께 : giáo sư( giảng viên)
께께 : 께께께 : giám đốc
께께 : 께께께 : đức cha
- 3) Kính ngữ trong tiếng hàn ở quá khứ
Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và đ ộng
께께께께(께께께) tính từ có patchim là 께
께께께께께(께께께께) Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính t ừ có patchim 께)
Ví dụ:
께께께께께께 께께 께께 께께께 께께께께께( 께께께께): mẹ đã đi chợ trước một chút
께께께께께께께 께 께께께께께 께께께께께께 : ông nội đã chỉ dạy(chỉ bảo) cho em trai tôi
께께께께께께 께께 께 께께께께: cô giáo đã không có nhà
께께께께께 께께께께 께께께께께께: bà nội đã làm thịt nướng
4) Kính ngữ trong tiếng hàn ở tương lai
Dùng khi thân động tính từ không có patchim (hay phụ âm cuối) và đ ộng
께께께께(께께께께) tính từ có patchim là 께
께께께께께(께께께께) Dùng khi thân động tính từ có patchim (trừ độngtính t ừ có patchim 께)
Ví dụ:
께께께께께께 께께 께께 께께께 께께께께께께: chút nữa ông sẽ nghe nhạc sau
께께께께께 께께 께께께 께께께께께: bố sẽ ăn cơm tối ở ngoài
께께께께께께 께께 께께께 께께께께께: ngày mai giám đốc sẽ đi hàn
nguon tai.lieu . vn