Xem mẫu

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ******************************************* * Biên soạn: Huỳnh Hiếu Nghĩa * ******************************************* Năm 2015 Huỳnh Hiếu Nghĩa – 0939035839 – huynhhieunghia@ymail.com MỤC LỤC − ® − CẤU TRÚC CÂU.......................................................................................................................................1 CARDINAL & ORDINAL NUMBERS (Số đếm và số thứ tự)..................................................................2 1. Số đếm.................................................................................................................................................2 2. Số thứ tự (Ordinal Numbers): Thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư,........................................................3 PRONOUN (Đại từ)....................................................................................................................................5 ĐẠI TỪ SỞ HỮU (Possessive Pronouns)..................................................................................................9 ĐẠI TỪ QUAN HỆ (Relative pronouns) ................................................................................................10 NOUN (Danh từ) ......................................................................................................................................11 PREPOSITION (Giới từ)..........................................................................................................................13 A; AN & THE (Mạo từ)............................................................................................................................17 OBJECT (Tân ngữ)...................................................................................................................................20 ADJECTIVE (Tính từ)..............................................................................................................................22 ADVERB) (Trạng từ)...............................................................................................................................24 PREFIXES & SUFFIXES (Tiền tố và hậu tố)..........................................................................................28 CÁC TỪ NỐI TRONG CÂU....................................................................................................................30 MODEL VERBS (Động từ khiếm khuyết)...............................................................................................32 CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING, TO_VERB HOẶC V-BARE................................................34 1. V-Bare (Động từ nguyên mẫu - Không chia)....................................................................................34 2. Những động từ theo sau là “to verb”: Có 2 trường hợp....................................................................34 3. Theo sau bởi “V-ing”........................................................................................................................35 4. Những động từ theo sau gồm cả “to verb” & “V-ing”......................................................................35 5. Danh động từ (V-ING).......................................................................................................................36 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (Công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết)..................................39 1. Thì hiện tại đơn - Simple Present......................................................................................................39 2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous.......................................................................................39 3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect ..........................................................................................40 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous........................................................41 5. Thì quá khứ đơn - Simple Past..........................................................................................................42 6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous...........................................................................................43 7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect ..............................................................................................43 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng) - Pas Perfect Continuous ..............................................44 9. Thì tương lai - Simple Future............................................................................................................45 10. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous....................................................................................45 11. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect.......................................................................................45 Huỳnh Hiếu Nghĩa – 0939035839 – huynhhieunghia@ymail.com 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous.....................................................46 COMMON SENTENCE STRUCTURE (Các cấu trúc câu thường gặp)................................................47 1. Cấu trúc: “so … that” (quá … đến nỗi).............................................................................................47 2. Cấu trúc: “such … that” ( … đến nỗi)...............................................................................................47 3. Cấu trúc: “too … to” (quá để làm gì)................................................................................................48 4. Cấu trúc: “enough … to” (đủ….để có thể làm gì).............................................................................48 WISH-SENTENCES (Câu mong ước) .....................................................................................................48 1. Mong ước không thật ở hiện tại ........................................................................................................48 2. Mong ước không thật ở quá khứ.......................................................................................................48 3. Mong ước không thật trong tương lai ...............................................................................................49 COMPARISON OF ADJECTIVES IN ENGLISH (So sánh tính từ trong tiếng anh).............................49 1. So sánh nhất ......................................................................................................................................49 2. So sánh bằng .....................................................................................................................................50 3. So sánh hơn.......................................................................................................................................51 CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)......................................................................................52 1. Câu điều kiện loại I...........................................................................................................................53 2. Câu điều kiện loại II..........................................................................................................................54 3. Câu điều kiện loại III.........................................................................................................................54 TAG QUESTION (Câu hỏi đuôi)............................................................................................................59 PASSIVE VOICE (Câu bị động)..............................................................................................................63 REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) ................................................................................................69 DANH SÁCH ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP..................................................................77 * * * Tài liệu được tổng hợp, chỉnh sửa & biên soạn lại theo mục đích & nhu cầu cá nhân từ các website: http://oxford.edu.vn; http://www.luuloat.vn; … Huỳnh Hiếu Nghĩa – 0939035839 – huynhhieunghia@ymail.com CẤU TRÚC CÂU Trước hết ta xem xét về câu đơn  Thông thường một câu gồm 3 yếu tố căn bản là: S V + Chủ ngữ Động từ O + Tân ngữ (Túc từ) Chủ ngữ là người (vật) thực hiện hành động (động từ). Kí hiệu là: S Động từ: Là từ dùng để biểu thị hoạt động (chạy, đi, đọc,…), trạng thái (tồn tại, ngồi,…). Kí hiệu là: V. Có 03 thể động từ: - Gốc: Động từ nguyên mẫu. Đối với các động từ bất quy tắt là cột 1 (V0). - Quá khứ (Kí hiệu: P1): Động từ nguyên mẫu thêm “ed”. Đối với các động từ bất quy tắt là cột 2. - Quá khứ phân từ (PP hoặc P2 hoặc V3): Động từ nguyên mẫu thêm “ed”. Đối với các động từ bất quy tắt là cột 3. Tân ngữ là người (vật) mà động từ tác động lên. Kí hiệu là: O  Ex: I buy a book.  Ngoài 3 yếu tố căn bản trên, câu còn có thể có thêm nơi chốn, thời gian  Ex: I bought a book in a bookshop yesterday. (Cũng dễ thấy a bookshop là nơi chốn, và yesterday là thời gian)  Không phải lúc nào 1 câu cũng đòi hỏi đủ 3 yếu tố S, V, O. Vì với riêng động từ ta có thể phân làm 3 loại: + Ngoại động từ (tha động từ): Là động từ luôn luôn lúc nào cũng phải có một tân ngữ theo sau. (Để cho dễ nhớ, có thể ghi nhớ: Ngoại động từ là động từ mà lúc nào cũng phải "tha" theo nó một tân ngữ).  Ex: I like it. (tôi thích nó) Ta không thể nói : I like ( tôi thích ) rồi ngưng lại. * Một số động từ luôn là tha động từ là: Allow (cho phép), Blame (trách cứ, đổ lỗi), Enjoy (thích thú), Have (có), Like (thích), Need (cần), Name (đặt tên), Prove (chứng tỏ), Remind (nhắc nhở), Rent (cho thuê), Select (lựa chọn), Wrap (bao bọc), Rob (cướp), Own (nợ), Greet (chào),...  Ex: I rent. (sai) -> thiếu tân ngữ I rent a car. (đúng) + Trái với Ngoại động từ là nội động từ. * Các động từ luôn là tự động từ (nội động từ): Faint (ngất), Hesitate (do dự), Lie (nối dối), Occur (xảy ra), Pause (dừng lại), Rain (mưa), Remain (còn lại), Sleep (ngủ),... 1 Huỳnh Hiếu Nghĩa – 0939035839 – huynhhieunghia@ymail.com  Ex: I remain a book. (sai) -> thừa tân ngữ I lie him. (sai) - I lie. (đúng) * Các động từ vừa là tha động từ vừa là tự động từ: Answer (trả lời), Ask (hỏi), Help (giúp đỡ), Read (đọc), Touch (sờ), Wash (rửa), Write (viết),...  Ex: I read a book. (đúng ) -> ngoại động từ I read. (cũng ... đúng luôn) -> nội động từ Lưu ý: Để chắc chắn về cách sử dụng chúng bạn nên tra tự điển, nếu thấy ghi là: v.t (chữ v là viết tắt của chữ transitive ) là tha động từ, còn ghi là v.i (chữ i là viết tắt chữ intransitive ): tự động từ. Cũng có những mẫu câu không có chủ ngữ như trong câu mệnh lệnh.  Ex: Go!  Tóm lại chúng ta cùng tóm tắt lại các cấu trúc của 1 câu đơn qua các ví dụ dưới đây nhé ! – Write! (V) – Write it! (V + O) – I write it. (S + V + O) – I buy a book in the bookshop. (S + V + O + NƠI CHỐN) – I bought a book in the bookshop yesterday. (S + V + O + Nơi chốn + Thời gian) ******************************************************************************************** CARDINAL & ORDINAL NUMBERS (Số đếm và số thứ tự) 1. Số đếm 1 one 11 eleven 2 two 12 twelve 3 three 13 thirteen 4 four 14 fourteen 5 five 15 fifteen 6 six 16 sixteen 7 seven 17 seventeen 21 twenty-one 22 twenty-two 23 twenty-three 24 twenty-four 25 twenty-five 26 twenty-six 27 twenty-seven 31 thirty-one 32 thirty-two 33 thirty-three ... 40 forty 50 fifty 60 sixty 100 a hundred 1.000 a thousand 1.000.000 a million 1.000.000.000 a billion 1.000.000.000.000 a trillion 400 four hundred 140 a/one hundred and forty 2 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn