Xem mẫu
- Năng lượng Nhu cầu năng lượng
của động vật thủy sản
- NĂNG LƯỢNG
Năng lượng là một dạng của vật chất khi hấp
•
thụ vào cơ thể sẽ được sử dụng cho các hoạt
động sống, được tích lũy và bài tiết ra cơ thể.
Được cung cấp từ thức ăn và các cơ quan dự
•
trữ NL trong cơ thể.
Đơn vị:
•
1 Kcal= 4.19 KJ hay 1KJ = 0.24 Kcal
1 Kcal = 1000 cal; 1 kJ = 1000 J
- NĂNG LƯỢNG THÔ
Nhiệt lượng sinh ra khi đốt cháy
một lượng thức ăn
Ký hiệu: GE: Gross energy
1 g đạm sinh ra 5,65 kcal.
1 g lipid 9,45 kcal
1 g chất bột đường 4, 2 kcal
- IE: Intake of food energy
(Năng lượng ăn vào)
(Năng
IE
(100%)
(100%)
GE:
- NĂNG LƯỢNG TIÊU HÓA
DE: Digestible energy
DE = IE – FE
IE
(100%)
(100%)
Feace energy- FE
(Năng lượng phân)
- NĂNG LƯỢNG trao đổi
ME: Metabolic energy
ME = DE - WE
WE: Waste Energgy
IE
(100%)
(100%)
Feace energy- FE
(Năng lượng phân)
WE: Waste Energgy
WE:
(Năng lượng thải qua mang , nước tiểu)
(Năng
- NĂNG LƯỢNG tích lũy
RE: Retained energy
RE = ME - HE HE: Heat energy
(Năng lượng tỏa nhiệt)
RE: (Sinh trưởng)
IE Retained energy
(100%)
(100%)
Feace energy- FE
(Năng lượng phân)
WE: Waste Energgy
WE:
(Năng lượng thải qua mang , nước tiểu)
(Năng
- Sự chuyển hóa năng lượng của tôm
Năng NL thải qua
lượng mang, nước tiểu
Tổng bài tiết và dịch nhầy
năng
lượng
NL sản xuất
NL tiêu
Tăng trọng
hóa
Sinh sản
NL trao đổi
NL duy trì
Trao đổi chất
Hoạt động
Khả năng tiêu hoá
Lột xác
của tôm
Đạm: 8090%
Lipid: 8090%
Tinh bột: 6070%
Năng lượng thô: 3100 –4000 kcal/kg
- NĂNG LƯỢNG
ME = E duy trì (MEm) + E sản xuất (MEp).
x
Năng lượng duy trì: duy trì trao đổi chất cơ sở, hoạt động, các
x
phản ứng sinh hóa… và kết quả mất nhiệt cho quá trình duy trì
(Hm).
- Sự biến đổi năng lượng trong
cơ thể cá (Smith 1976)
- Các khái niệm về nhu cầu năng lượng
Nhu cầu năng lượng duy trì
-Năng lượng cần thiết để cá đạt một cân bằng giữa
năng lượng hấp thu và tiêu thụ, trọng lượng các mô
và của cơ thể không thay đổi trong khoảng thời gian
thí nghiệm. Năng lượng duy trì được biểu diễn bằng
kcal (kJ)/kg cá trong 24 giờ và ở một nhiệt độ nhất
định.
- To á ño ä a ê g t r ö ô û g ña ë bie ä
t
7,0 y = -6E-06x + 0,0138x - 2,0663
2
R2 = 0,9781
c 6,0
5,0
n
4,0
3,0 85 kJ/kg/ngày.
tn
2,0 y = -4E-06x 2 + 0,0084x - 0,452
175 kJ/kg/ngày. R2 = 0,9861
1,0
c
0,0
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600
-1,0
-2,0
P. bocourti P.hypophthalmus
-3,0
-4,0
Naê g löôï g thöù aê haá thuïmoã ngaø (kJ.Kg.j-1)
n n cn p i y
Nhu cầu duy trì của cá tra và cá basa được tính toán
dựa theo mô hình tăng trưởng (Hùng, 1999)
- Bảng 1. Nhu cầu duy trì năng lượng
của ba nhóm cá
Trọng Nhiệt độ Năng lượng duy
Giống loài lượng cá (oC) trì
(g) (kJ/kg/ngày)
Cá chép 80 10 28
80 20 67
Nhóm cá trơn 10 – 20 25 84
100 25 72
Nhóm cá Hồi 150 18 85 –100
Cá rô phi 300 15 60
* Nguồn Guillaume et al., 1999
- Nhu cầu năng lượng cho tăng trưởng
Năng lượng cần thiết để được 1 kg cá tăng
trọng.
Mức nhu cầu này thay đổi tùy theo thành phần
của thức ăn, đặc biệt là tỉ lệ protein và năng
lượng.
Phư ơng trình cân bằng về năng lượng của
động vật thuỷ sản
IE = RE + HE + WE + FE
- Theo (Tacon, 1990):
100 IE = 30 RE + 40 HE + 5 WE + 25
FE Brett và Groves (1979)
Theo
Cá ăn động vật: 100 IE = 29 RE + 44 HE + 7 WE + 20
FE
Cá ăn thực vật : 100 IE = 20 RE + 37 HE + 2 WE + 41
FE
- Nhu cầu năng lượng cho một đơn vị tăng
trọng trên một số loài cá so sánh với các
động vật
Năng lượng Tỉ lệ P/DE
Giống loài (KJ/mg
cho kg thức cho kg tăng proteins)
trọng
ăn (MJ/kg)
(MJ/kg)
Cá hồi 12.4 18.7 28.0
Cá trơn 14.2 22.7 21.1
Gà thịt 12.2 30.8 16.3
Heo 13.7 54.9 11.7
Bò 10.4 83.2 9.6
- Nhu cầu năng lượng (thô) trong
Nhu c
thức ăn cho một số ĐVTS
Tôm sú là khoảng 3100-4000 kcal/kg,
Cá trơn là 2750-3100 kcal/kg,
Cá rô phi 2500- 3400 Kcal/kg,
Cá chép: 2700-3100 kcal/kg,
Nhóm cá biển: 2700-3700 kcal/kg.
- Động vật thủy sản sử dụng hiệu
Độ
quả năng lượng từ thức ăn là do:
ĐVTS có khả năng thải trực tiếp amonia nên không phải
x
tốn năng lượng để chuyển hóa amonia thành ure hay acid
uric.
Chi phí năng lượng cho thực hiện quá trình tiêu hóa và
x
hấp thu chỉ chiếm 35% (ME) của năng lượng trao đổi,
trong khi ở động vật hữu nhũ là 30%.
Do cá sống trong môi trường nước có lực đẩy lớn và độ
x
nhớt nên tôm cá ít tiêu hao năng lượng cho sự duy trì
thăng bằng cho cơ thể và vận động
Động vật thuỷ sản là động vật biến nhiệt nên không tiêu
x
tốn nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt.
Năng lượng cho phí cho trao đổi chất cơ sở thấp hơn so
x
với động vật hữu nhũ và chim
- Các yếu tố ảnh hưởng đến
nhu cầu năng lượng
a. Hàm lượng protein trong thức ăn
.b Nhiệt độ
c. Dòng chảy
c.
d Kích thước cơ thể
e. Mức độ cho ăn
- Năng lượng và hiệu quả sử
Năng
dụng
DE và ME : phản ảnh đúng giá trị năng
x
lượng có khả năng sử dụng của loại thức
ăn đó. (ghi trên bao bì)
x GE: chỉ có giá trị tham khảo
nguon tai.lieu . vn