Xem mẫu

  1. MỘT SỐ TÍNH TỪ KHÁC TRONG TIẾNG NHẬT こんにちは Xin chào các bạn. Bài học trước các bạn đã làm quen với các tính từ. Hôm nay chúng ta lại tiếp tục luyện tập với một số tính từ な khác: すき (thích)、きらい (ghét)、じょうず (giỏi)、へた (dở). Trước khi vào bài mới, các bạn cần lưu ý một số từ vựng sau: わかります(hiểu)、じかん/ ようじ/ やくそく
  2. が あります (có thời gian/công chuyện/hẹn)、じ (chữ, mẫu tự)、コンサート (hòa nhạc)、おんがく (âm nhạc)… Click vào play để nghe online A: キムさん、これから えいがは どうですか Kim ơi, giờ xem phim thì thế nào? B: えいがですか、えいがは あまり。。。 Phim hả? phim thì …không thích lắm…
  3. A: すきじゃありませんか。じゃ、カラオケは どうですか。たのしいですよ Không thích à? Vậy thì, karaoke thì thế nào? Vui đấy chứ. B: いいですね。わたしは カラオケが すきです。 Được nhỉ. Mình thích Karaoke A: じゃ、いきましょう Vậy thì cùng đi nào
  4. *Mời các bạn cùng luyện tập với đoạn hội thoại sau. Khi nghe các bạn cần lưu ý một số phó từ mới được sử dụng như ぜんぜん (hoàn toàn không)、たくさん (nhiều)、あまり…~ません (không…lắm)、よく(rõ)、すこし (một chút/ít)、だいたい (đại khái)、… Click vào play để nghe online A: ______(a)______
  5. B: ______(b)______ A: ああ、そうですか。 。。。すみません、あいこさん、いま じかんが ありますか Xin lỗi, Aiko…bây giờ có thời gian không? B: はい、なんですか Vâng, chuyện gì vậy? A: ______(c)______ B: いいですね。 。。。キムさん、たんじょうび おめでとう。
  6. はい、かきました。 [..chúc..mừng…sinh …nhật…Kim] Vâng, viết xong rồi A: ______(d)______ 。。。すみません、あいこさん、これ、えいごですか Xin lỗi, Aiko, đây là tiếng Anh hả? B: テ。リ。マ。カ。シ。ああ、これは インドネシアごですよ。 À …Đây là tiếng Indonesia A: わあ、インドネシアごが わかりますか Hả? biết tiếng Indonesia á?
  7. B: ええ、だいたいわかります Vâng, biết đại khái đó mà A: ______(e)______ B: うーん、ちょっと、えいごが。。。 A: えいご? B: ______(f)______ *Trong câu hỏi thì được dùng như sau: Click vào play để nghe online
  8. A: アリアさんのごしゅじんは どんなスポーツが すきですか Chồng của chị thích môn thể thao nào vậy? B: サッカーが すきです Thích bóng đá A: アリアさんは? Còn chị? B: わたしは テニスが すきです Tôi thì thích Tennis
  9. *Mời các bạn cùng luyện tập với đoạn hội thoại sau để biết xem mẫu người mà Kim thích là người như thế nào nhé. Click vào play để nghe online A: キムさんは どんなひとが すきですか Kim thích người như thế nào? B: うーん A: ______(g)______ B: いいえ、そうですね。。。 A: ______(h)______
  10. B: ______(i)______ A: ______(j)______ B: そうですか。おねがいします *Tiếp tục nha các bạn. Để giải thích một nguyên nhân nào đó, bạn sẽ nói như thế nào? Click vào play để nghe online A: ビール、いかがですか
  11. Bia thì thế nào? B: いいえ、けっこうです Thôi, được rồi mà A: ミラーさん は ビールが きらいですか Anh Miller ghét bia à? B: いいえ、すきですが、きょうは くるまできましたから Không, thích nhưng mà tại vì hôm nay đã đến bằng xe ôtô ***Để hỏi nguyên nhân một sự việc nào đó, chúng ta dùng từ hỏi どうして (tại sao).
  12. Bây giờ mời các bạn luyện tập với bài tập sau. Một phóng viên truyền hình buổi sáng đến phỏng vấn khán giả đã đến xem một buổi hòa nhạc, tại sao họ đến xem? có phải tất cả đều yêu thích buổi hoà nhạc này nên mới đến xem không? Mời các bạn cùng nghe băng. Click vào play để nghe online A: すみません、「おはようテレビ」ですが、きょうは どうして きましたか B: 「クイーんビー」______(k)______ A: そうですか。どうもありがとうごいました
  13. ***|||*** Click vào play để nghe online A: しつれですが、あのう、きょうは どうして きましたか C: ______(l)______ D: うん、うん A: そうですか、ありがとうございました Click vào play để nghe online
  14. A: ______(m)______ E: はい A: 「クイーんビー」が すきですか E: うーん、そうですね。あまり。。。 A: じゃ、どうしてきますたか E: ______(n)______ A: そうですか。 Click vào play để nghe online
  15. A: おはようテレビ」です。あのう、きょうは ひとりできましたか F: はい、いつもひとりできます A: 「クイーんビー」が すきですか F: ______(o)______ A: そうですか。どうもありがとうごいました Hẹn các bạn bài học sau với những điều thú vị mới. Sau khi học xong hãy để lại trả lời bằng cách comment nha các bạn
nguon tai.lieu . vn