Xem mẫu

  1. TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 21 (46) - Thaùng 10/2016 Some comments on the curriculum in English Pedagogy (B.A.) of Saigon University in accordance with the framework of English high-school teachers in Vietnam ThS. Tr n Tran The Phi, Ph.D. Nguyen Thi Thu Van, M.A. Tran Quang Loan Tuyen, M.A. Saigon University Tóm tắt B v t ớ t ệ ơ t ì đ t (C ) ử p mt A ủ T đ ợ ỉ lý v p át t ể ằm t ơ t í vớ K ă lự á vê p ổt ô t A ở ệt m B v t ê một số đá áv k C ử p mt A đặ b ệt l nhữ đặ đ ểm cải ti n củ k C ử p m ti ng Anh mới khi so với K ă lực giáo viên phổ thông ti ng Anh. Từ khóa: chương trình đào tạo, ngành Sư phạm tiếng Anh, khung năng lực giáo viên phổ thông tiếng Anh. Abstract The article introduces the training curriculum in English Pedagogy (BA) of Sai Gon University which has been revised and developed to be compatible with the Framework of English high-school teachers in Vietnam. This article presents some comments on this new curriculum, especially the improvements made on it when being compared to the criteria of the Framework. Keywords: curriculum, English Pedagogy, Framework of English high-school teachers. 1. Đặt vấn đề bả , t dệ á dụ ệt m t e q t ộ đ bể ả t ớ ẩ ó , ệ đ ó , xã ộ ó , q ố l t ứ XI xá đ : “ ổ mớ ă d ủ ó v ộ ập q ố t , t đó, 75
  2. đổ mớ ơ q ả lý á dụ , p át t ể đ t Bê đó, t ô t số độ ũ á v ê v á bộ q ả lý l k 07/2015/TT-B D 16/04/2015 ủ t e ốt” ớ đó đã đặt s Bộ t ở Bộ á dụ t ó ữ p mv á t s p mt ớ ữ q đ v k ố l ợ k t ứ tố t ể , ơ ộ v t á t ứ mớ q t Hộ ê v ă lự m đ t l t ứ 8 B C ấp ơ đ ợ s k tốt ệp đố vớ mỗ t ì ả (k ó XI) ê õ ệm vụ: “ ổ mớ độ đ t ủ á dụ đ v q m mẽ ộ d á dụ đ v s t ì x dự , t ẩm đ , b C đ t e ớ ệ đ , p ù ợp vớ t ì độ đ ,t sĩ, t sĩ ô t từ , óm đ t v vệ từ k đ đã l k m ỉ m để á p t ủ ệt ố á dụ đ đơ v á dụ t ự ệ v ệ p át t ể C út p át t ể ă lự sá t , kỹ ơ tì ă t ự , đ đứ ệp v ệ ỉ lý v p át t ể C ử ể b t xã ộ , từ b ớ t p ậ t ì p mt A t độ k v ô ệtê t ủ t ũ dự v á q đ ớ” C l ợ p át t ể á dụ ệt tê ừ ăm 2008, t Nam 2011 - 2020 và C ỉ t số 02/C -TTg đã x dự C kỳ 2008 - 22/01/2013 ủ ủt ớ C í p ủ 2012 t e p ơ t ứ đ t t e ệ v đổ mớ ă bả , t dệ á dụ v t ố tí ỉ ăm 2012, t đã t ự đ t đặt ệm vụ q t :“ ể ệ v ệ p át t ể C áp dụ k t ự ệ C ơ tì p át t ể kỳ 2012 - 2016 Că ứ q đ v k ố s p mv á t s p mđ l ợ k t ứ tố t ể , ê v ă ăm 2020” lự m đ t đ ợ s k tốt ớ ữ ệm vụ v t á t ứ ệp đố vớ mỗ t ì độ đ t ủ vậ , đố vớ ê s p m, á dụ đ v q tì x dự vệ đ một C á v ê ó đ đủ t ẩm đ , b C t ì độ đ ă lự ê mô v kỹ ă s p m , t sĩ, t sĩ, b kèm t e ằm t í ứ đ ợ vớ ê ủ t ự t ô t số 07/2015/ -B D t á dụ p ổ t ô p ụ t ộ p lớ 16/04/2015 ủ Bộ t ở Bộ D- , v q á tì đ t , t đó v ệ x t đã ớ dẫ á dự một C vừ đảm bả ất l ợ đơ v t ự ệ p át t ể C áp dụ đ t vừ đáp ứ vớ đ kỳ mớ 2016 - 2020 e đó, p ơ đ l một bứ t t C ử p mt A các cơ sở đ t v đ p ơ ô t đ ợ ỉ lý v p át t ể ằm t ơ số 01/2014/ -B D 24/01/2014 t í vớ K ă lự á vê p ổ ủ Bộ t ở Bộ á dụ t v t ô t A t ệt m k ă lự ữ 6 bậ dù 2. Mô hình phát triển CTĐT ệt m, ù vớ K ă lự á dành cho ngành Sư phạm tiếng Anh vê t A ũ d Bộ D b Hiện có một số mô hình ti p cận v kèm t e ô vă số 792/B D - phát triể C , chẳng h n tiếp cận hàn CB D 25/02/2014 đã đ lâm (Academic Approach) hay tiếp cận nội ì đ ợ tê ẩ mớ á ơ sở dung (Content Approach), tiếp cận mục 76
  3. tiêu (Objective Approach) hay tiếp cận đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín hành vi (Behavior Approach), tiếp cận phát chỉ, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02 triển (Developmental Approach), v.v. [2] ăm 2013 ô t số 57/2012/TT- Tr đó, tiếp cận phát triển đ ợc lựa B D đ ợc bổ sung bở vă bản hợp ch để phục vụ cho việc xây dựng và phát nhất số 17/VBHN-B D 15 t á triể C ử p m ti ng 5 ăm 2014 của Bộ t ởng Bộ Giáo dục và Anh ở t i h c Sài Gòn vì những t o v ban hành quy ch đ t đ i đặc tính của nó phù hợp với bối cảnh và h v đẳng hệ chính quy theo hệ đ u kiện tổ chức thực hiện t đơ v . thống tín chỉ. Vớ đ ểm là cá thể hóa Cách tiếp cận phát triển hay còn g i là i h , đáp ứng m i nhu c u h c tập cách tiếp cận quá trình cho rằng giáo dục củ s v ê , tă ệu suất d y h c và thể là sự phát triể , ơ tì á dục hiệ õ q đ ểm tôn tr i h c; t o đ ợc xem là quá trình. Xây dự ơ p ơ t ức quả lý đ t o mới cho cả trình theo cách ti p cận phát triển chú tr ng hệ thố , t đổ ă bản l lối, thói quen đ n sự phát triển khả ă ểu bi t, ti p quả lý ũ m ặng dấu ấn bảo thủ và thu ở i h ơ l t y n thụ khối l c hậ ; i d , i h v i l ợng nội dung ki n thứ đã đ ợ xá đ nh quả lý l ô đối mặt với những yêu c u từ t ớ C ơ t ì t e á t p cận đổi mớ ơ t ì , p ơ t ức giảng này sẽ úp i h c phát triể đ ợc tối d y v á đá á; t đ u kiệ để có đ á tố chất sẵ ó, p át đ ợ ă thể hòa nhập quốc t v đ t o nhân lực. lực ti m ẩn của h , dựa trên lý thuy t v Nhìn nhận một cách thẳng thắn, cách tiếp p ơ p áp d y - h c chủ độ “lấy cận đào tạo theo tín chỉ vẫn bộc lộ một số i h l m t t m” đó, v h n ch : sự hiểu bi t của cán bộ quản t i th y chuyể t ớng lý giáo dục và giả v ê á t đ i dẫ , i h đ ợc rèn luyện cách tự h c, h c còn mơ ồ, ận ra các giá tr của tự phát hiện và giải quy t vấ đ , tự đ u p ơ t ứ đ t o mới; nguồn lực các chỉ q á t ì đ t o của mình với sự t (độ ũ, t í …) n hẹp, úp đỡ củ i th y. Bên c đó, một đáp ứ đ ợ đ đủ tri t lý và cách ớng ti p cậ k á ũ đ ợc chúng tôi ti p cận củ đ t o tín chỉ. vận dụng trong nghiên cứ , đó l á tiếp 3. Giới thiệu về Khung năng lực cận đào tạo theo tín chỉ. Cách ti p cận này giáo viên tiếng Anh phổ thông ở Việt Nam tuy còn mớ , đã sớm đ ợc luật hóa 25 t á 02 ăm 2014, Bộ bằng quy t đ 43/2007/ -B D& Giáo dụ v t b ô vă số ngày 15 tháng 8 ăm 2007 ủa Bộ t ởng 792/B D -NGCBQLGD v “Yêu cầu cơ Bộ GD- v việc ban “Quy chế đào bản về năng lực giáo viên tiếng Anh phổ tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo thông”, bao gồm tập hợp các tiêu chí v hệ thống tín chỉ”, ó hiệu lực kể từ ngày 31 ki n thứ v kĩ ă úp á vê ó t á 8 ăm 2007, s đó đ ợc sử đổi bổ ă ứ để phấ đấu n ă lực ngh sung bở t ô t số 57/2012/TT-B D nghiệp, á ơ sở giáo dục xây dựng k 27 t á 12 ăm 2012 ủa Bộ t ởng ho ch bồ d ỡ ă lực ngh Bộ Giáo dụ v t o sử đổi, bổ sung nghiệp cho giáo viên ti A v á ơ một số đ u của Quy ch đ t đ i h c và sở đ t o giáo viên ti ng Anh phổ thông 77
  4. sử dụ để xây dự , đ u chỉnh và hoàn đó óp v sự t ô t tập thiệ á C á vê ồng th i, Yêu ủ ì t , vệ ể b t v cầu cơ bản về năng lực giáo viên tiếng Anh s l tố t t để á phổ thông dù để k t hợp với Chuẩn ngh v ê ó t ể ỗ t ợ q á t ì p át t ể v nghiệp á v ê đá á ă lực ngh k ả ă sá t v t d p ả b ệ ủ nghiệp á v ê ăm s . Nội dung Yêu c ơ bản v ă lực Lĩnh vực 4: Giá trị và thái độ nghề giáo viên ti ng Anh phổ thông bao gồm 23 nghiệp trong việc giảng dạy ngôn ngữ, gắn tiêu chí thuộ 5 lĩ h vực: (1) Kiến thức về liền với các lĩnh vực khác. ữ t á độ môn học và chương trình; (2) Kiến thức về và giá t b ồm v ệ k k í dạy học tiếng Anh; (3) Kiến thức về học vệ ô ữ, t độ óm, p át sinh; (4) Giá trị và thái độ nghề nghiệp; t ể ê mô t ô q bồ d ỡ (5) Kết nối và rút kinh nghiệm về dạy học ă lự t x ê , đ sá bá , t m tiếng Anh. ộ d ủ ủ từ lĩ á t độ ê mô t ộ vự s : đồ , dự v t m á t độ bồ Lĩnh vực 1: Kiến thức về ngôn ngữ, d ỡ ê mô việc học ngôn ngữ và nội dung khung Lĩnh vực 5: Thực hành giảng dạy và chương trình. ĩ vự b ồm á bối cảnh của việc giảng dạy ngôn ngữ. k t ứ ê mô v ả d t á vê p ả ể õ bố ả ả A ,b ồm ă lự ô ữ ủ á d v l ê k t ữ ứ dụ t ự t vê ,k t ứ v ệt ố ô ữ, k ủ t A t ệt m, l ê k t v ệ t ứ v á ô ữ, ộ d g và t A vớ á mô k á t k ơ tì ơ tì t ô q sự t ợ úp ủ Lĩnh vực 2: Kiến thức về phương pháp ô ệ á vê ũ đ ợ k giảng dạy ngôn ngữ. ĩ vự ủ k í đ ữ p ả ồ v vệ lê q đ á k t ứ ê mô v ữ ủ bả t , ữ t ắ mắ s p m : á ả d bố kỹ ă , ả s t q átì ả d v tìm s á á ả d ệ q ả, t mô k m t ả l để l m ơ sở t t tập ó tí ỗ tợ , độ ả d ủ mì t ự ệ b ả ệ q ả, đá á sự 4. Một số đánh giá về khung CTĐT t bộ v ă lự ủ s v sử cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh dụ ệ q ả á ồ lệ v ô 4.1. Tổng quan về CTĐT mới ệ để ỗ t ợ vệ ủ s C ơ t ì đ t o giáo viên ti ng Lĩnh vực 3: Hiểu biết về người học Anh bao gồm 143 tín chỉ (t đó s ngôn ngữ. l một lĩ vự t ít viên phả tí lũ tối thiểu 132 tín chỉ, đ ợ ê ứ t á dụ v p át không kể 03 tín chỉ của môn h c Giáo dục t ể s p m á t ì p át t ể ủ thể chất và 08 tín chỉ của môn h c Giáo s , á đ ủ vệ ô ữ dục quốc phòng - An ninh) với các khối v á tả ệm tập t ớ đ sẽ ki n thức sau: 78
  5. Bảng phân bố các khối kiến thức và thời lượng đào tạo của CTĐT cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh Tổng số Khối kiến thức Môn học Số tín chỉ Tỷ lệ % tín chỉ K ố k t ứ ng Bắt b ộ 12 19 14,39% ự 7 K ố k t ứ ơ sở Bắt b ộ 22 24 18,18% ự 2 K ố k t ứ Bắt b ộ 45 45 34,09% ự 0 K ố k t ứ ê Bắt b ộ 23 25 18,94% C ê 1: t á vê ự 2 t A H C ê 2: t giáo viên t A HC ự tập ệp Bắt b ộ 9 6,82% K ó l ậ tốt ệp Bắt b ộ 10 7,58% / á p t t 132 4.2. Những đặc điểm cải tiến của k C ử p m khung CTĐT cử nhân ngành Sư phạm ti ng Anh chu kỳ 2012-2016 ủ t tiếng Anh mới đã t ể k s sá Bản chất của việc xây dựng và phát đố k C kỳ 2012- triể k C ử 2016 và C ỉnh lý này, chúng tôi ph m ti ng Anh mới chính là việc cải ti n nhận thấy: Nội dung so sánh của CTĐT mới Số lượng Tỉ lệ % ố mô tù vớ ơ tì kỳ 2012-2016, không 63 75,00% t đổ ộ d ả d v t l ợ bằ ố mô tù vớ ơ tì kỳ 2012-2016, ó ập 7 8,33% ật ộ d ả d ặ t l ợ k á ố mô bổ s mớ s vớ ơ tì kỳ 2012-2016. 14 16,67% Tổng cộng (hai chuyên ngành đào tạo GV THPT và GV THCS) 84 100% 79
  6. vớ ấ tú á mô ủ ứng một tiêu chí (chẳng h n h c ph “ ất C kỳ 2012-2016, C ử nhân ớ A ” vớ t ê í 1.4. Văn hóa p m t A m ú tô của các quốc gia nói tiếng Anh). Tuy p át t ể ó tí l ê t ô ữ đ t nhiên, nhậ đ đ ợc nêu ra khi xem HC v H ĩ l s vê xét ở mứ độ t ơ đối các nội dung giảng t ộ 2 ê đ t o GV THPT d ơ bản của các h c ph n môn h c, vì và GV THCS ó t ể tất ả á trong quá trình giảng d y bộ môn, giảng p t ộ k ố k t ứ ,k ố vê ũ ó t ể linh ho t vận dụng thêm k t ứ ơ sở v k ố k t ứ , các tiêu chí khác, ví dụ v ệc giảng d y v ở một số mô t ộ k ố k t ứ h c ph “ ất ớc h A ”, mục ê k đó, ở C chu tiêu chính là giới thiệu ă ó ủ á kỳ 2012-2016, s v ê t ộ t ì độ C q ố ó t A t ìs vê ũ v H b ộ p ả k á óm lớp ở đ ợ è l ệ t êm v ă lự ô ữ ù một mô p k sử dụ t A t ê lớp, v át đảm bả tí l độ ủ C mớ v đ đứ v á dụ tì ê tổ q ố , ặ t đ k ệ đă ký tập s úp s vê ó s ẫm v ữ á v ê , úp s vê ó ơ ộ t t vă ó t ớ đ m đã lĩ ộ v ệ tự sắp x p k tập ủ mì t ớ k p ,vv ởt g. Tuy ê , v ệ p át t ể C ử 4.3. Sự tương thích về nội dung p mt A ũ đào tạo của CTĐT cử nhân Sư phạm ặp p ả một số t á t ứ v tiếng Anh mới với Khung năng lực Mặ dù C ó tă số l ợ mô giáo viên phổ thông tiếng Anh tự mớ v p ù ợp mụ t ê đ Qua phân tích sự t ơ ứng v nội t ơ , ì tỉ lệ mô tự d v ơ tì c tập của các h c s vớ t bộ ơ tì l ph n thuộc C ử p mt ý d t ứ ất, ú tô xá đ A mớ vớ 23 t ê í t ộ 5 lĩ vự ệm vụ ủ đ t l ả t ệ v p át ủ K ă lực giáo viên ti ng Anh t ể C ử p mt phổ thông ở Việt Nam, k t hợp với 25 tiêu Anh, k ô p ả x mớ ơ tì , chí củ “C ẩn ngh nghiệp giáo viên ê v ệ bổ s mô mớ ũ tí trung h ơ sở, giáo viên trung h c phổ đ v ệ k ô p á vỡ ấ t ú t bộ t ô ”, ú tô ận thấy rằng tất cả các ơ tì m tê t t k t ừ h c ph t C đ ợc phát triển mới ữ t tự v t m á t ệ đáp ứng m i tiêu chí của 2 bộ quy chuẩn tập t ể á v ê k ữ đã d này. Một h c ph n có thể đáp ứng nhi u ô x dự v p át t ể D vậ , v ệ tiêu chí, tập trung ở các nhóm môn chuyên bổ s ở một mứ độ t ơ đố á mô t o giáo viên ti ng Anh THCS mớ t đ l t t và THPT (chẳng h n h c ph “Kỹ ă ýd t ứ l vệ t ể k C ả d t A ” đáp ứ 9 t ê í ( ó) p ụ t ộ ất v ơ sở vật khác nhau), nhi u h c ph đáp ứng một ất, v lự l ợ á vê v đ kệ tiêu chí (chẳng h n tiêu chí 1.1a Năng lực t ự ệ ủ đơ v , d vậ ú tô ngôn ngữ của giáo viên), một h c ph đáp k ô lý t ở ó một C ệ đ m 80
  7. t tí ứ dụ v t ự t H ệ , khác nhau, C ệ á vê ó k ệm v ă v đã bộ lộ bất ập t ớ ữ lự ả d đã v sắp ỉ ,t ê đ ỏ mớ ủ á dụ , t ớ sự một áp lự v k ả ă k t ừ v đặt p át t ể ó ủ k - b t á k óv ê mô lã đ ô ệ v đặ b ệt l ê đổ mớ đơ v Một lý d k á l v ệ t ể dụ ủ ơ tì D vậ , v ệ p ả ỉ ả v ê mớ ằm lấp v k ả t ố lý v p át t ể C ử sự ủ k ữ ũ mớ p mt A ủ t l đ ỏ t ự ệ đ , ả vê đ ợ t ể tất C đã đáp ứ t ơ đố dụ p ả t ả q 02 ăm t ự tập/t ợ đ đủ bộ t ê í ủ Yêu cầu cơ bản về ả , ê k ữ k ô t ể bố t í năng lực giáo viên tiếng Anh phổ thông ở d đ ợ kệ t ỉ ả v ệt m ữ sự t đổ l t t, k p í t ỉ ả k ók ă , k ô t l mớ , m ỉ t í sá ớ ẹp, lý, ập ật v p át t ể t ê tả lý ệđ t s p m ở từ ồ l ậ v t ự t sẵ ó để úp t một sá ớ , ê đủ C s p mt A tê t , sứ t út ả v ê t ì độ đảm ệ q ả, đáp ứ đ ợ mụ t ê đ t ệm ữ mô ê Hệ ủ v t đặt q ảl ả vê t đơ v p ả tự TÀI LIỆU THAM KHẢO tập v tự đ t , ằm đáp ứ 1. ả Cộ sả ệt m, 2011, Văn kiện Đại ả d đơ v k ó hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb Chính k ă t ử t á t ớ mắt t ự ệ t q ố ,H ộ C , ì ó đáp ứ 2. Nguy ức Chính (2008), Thiết kế và đánh ơ bả v ệ đ t á vê t A giá chương trình giáo dục, Tập bài giả , i t ộ 2 ê H v HC h c Quốc gia Hà Nội. t , ó tí l ê t ô 3. Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục-Bộ , t e ệ t ố đ t tí ỉ, ó tí GD- (2015), Những vấn đề chung về phát triển chương trình đào tạo giáo viên, Hà Nội. ệ đ ,đ ợ bê s v p át t ể p ù 4. Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục-Bộ ợp k ă lự á vê ữ GD- (2015), Phát triển chương trình đào ủ ệt m tạo giáo viên phổ thông nhóm ngành ngoại 5. Kết luận ngữ, Hà Nội. ó tóm l , C ử 5. án ngo i ngữ quốc gia 2020-Bộ GD- p m t A ủ t (2015), Khung năng lực giáo viên tiếng Anh đã đ ợ x dự , p át t ể t e ê tại Việt Nam: hướng dẫn áp dụng trong giảng dạy, Hà Nội. đ t ủ mỗ t kỳ l sử, óp 6. Cô vă 36/2004/ -B D& p ù vớ á đ t k á ủ 25/10/2004 của Bộ t ởng Bộ GD- v việc t t v ệ từ b ớ đổ mớ Ban hành chương trình khung giáo dục đại sự ệp á dụ , đ t ồ lự học khối ngành ngoại ngữ trình độ đại học. ất l ợ v độ ũ á v ê , á bộ 7. ô t số 30/2009/TT-B D 22 q ả lý á ấp, đáp ứ đ ợ ê t á 10 ăm 2009 ủa Bộ t ởng Bộ Giáo p át t ể ủ t đ vừ dụ v t o v chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở, giáo viên trung học q ê , d ê 81
  8. phổ thông. dụ v t o v Ban hành quy chế đào tạo 8. ô t số 01/2014/ -B D 24 đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ tháng 01 ăm 2014 ủ Bộ t ở Bộ á thống tín chỉ. dụ - t v Khung năng lực ngoại ngữ 6 11. ô t số 07/2015/ -B D 16 bậc dùng cho Việt Nam. t á 04 ăm 2015 ủ Bộ t ở Bộ á 9. Cô vă số 792/B D -NGCBQLGD dụ t v Khối lượng kiến thức tối 25 t á 02 ăm 2014 ủa Bộ Giáo dục thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt v t o v Yêu cầu cơ bản về năng lực được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ giáo viên tiếng Anh phổ thông. đào tạo của giáo dục đại học và qui trình 10. ă bản hợp nhất số 17/VBHN-B D xây dựng, thẩm định, ban hành CTĐT trình 15 t á 5 ăm 2014 của Bộ t ởng Bộ Giáo độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Ngày nhận bài: 04/9/2016 Biên tập xong: 15/10/2016 Duyệt đă : 20/10/2016 82
nguon tai.lieu . vn