Xem mẫu

  1. Mệnh đề Quan hệ - Relative Clauses Chúng ta tạo câu Mệnh đề quan hệ bằng cách sử dụng tân ngữ quan hệ để nối hai mệnh đề với nhau. Mệnh đề quan hệ Who Who là một chủ ngữ hoặc là một tân ngữ chỉ người. "Have you met the man who works with me?" Whose Whose là một sở hữu cách cho người, động vật hoặc đồ vật. "Do know anyone whose children go to university?"
  2. Whom Whom thường không được dùng nhiều trong các câu nói giao tiếp. Nó được dùng cho người, thường là dùng trong các mệnh đề quan hệ không xác định, non- defining relative clauses. "I visited the woman whom I met on vacation." Which Which cho chúng ta biết thêm thông tin của cả câu và chỉ dùng cho vật. "He got an excellent exam result which made me happy." That That có thể được dùng thay cho whom, who và which. Trạng từ quan hệ When When được dùng để diễn đạt thời gian. "That was the day when we went to the zoo." Where Where được dùng để diễn đạt nơi chốn. "The place where I live is quiet." Why
  3. Why được dùng để diễn đạt lý do. "The great weather is the reason why I moved here." Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Defining relative clauses, mệnh đề quan hệ xác định cho thêm thông tin chi tiết về những điều cần diễn đạt. Chúng không được dùng với dấu phẩy ",". Non-defining relative clauses, mệnh đề quan hệ không xác định cho biết thêm thông tin về điều gì đó nhưng không xác định nó. Nó được đưa vào trong dấu phẩy. Defining: "Houses which are built of stone are strong." - Những ngôi nhà xây bằng đá đều chắc chắn. Những loại nhà khác không chắc chắn như vậy. Non-defining: "Houses, which are built of stone, are strong." - Các ngôi nhà đều chắc chắn. Chúng được xây bằng đá. Defining: "He switched off a TV show that upset me." - Tôi chán chương trình TV nên anh ấy tắt. Non-defining: "He switched off a TV, which upset me." - Tôi buồn vì anh ấy tắt chương trình TV mà tôi đang xem. 1 - The man ___ lives next next door is a taxi driver. • who whose where 2 - This is David, ___ I met last weekend. •
  4. whom whose who 3 - The man ___ daughter was hungry bought her a burger. • who whose whom 4 - The hospital ___ I was born has closed. • where when when 5 - We went to the restaurant ___ Nathan had some delicious pasta. • when where who 6 - I'd like to know the reason ___ she left. •
  5. why when which 7 - I sold my car, ___ means I have to walk. • when which why
nguon tai.lieu . vn