Xem mẫu
- INFOCUS CORPORATION
Tầng Mezzanine, Sun Wah Tower
115 Nguyễn Huệ, Q1, TP HCM
Điện thoại/Fax: (08) 8219181
Internet: www.infocus.vn
Email:info@infocus.vn
COMPANY FOCUS
Công Ty Cổ Phần Thủy Sản An Giang
AGF – AGIFISH
tháng 9 năm 2007
Infocus Corporation © ® 2007, quyền sở hữu và bản quyền thuộc về Infocus Corporation
Infocus Corporation nỗ lực tối đa để đảm bảo thông tin đưa ra chính xác, chính thống và tin
cậy nhất nhưng không đảm bao trách nhiệm về các thông tin này khi đưa ra bài phân tích. Các
nhà đầu tư chỉ nên xem nghiên cứu tổng hợp này như một tham khảo, Infocus không chịu
trách nhiệm về bất cứ thiệt hại nào liên quan đến quyết định đầu tư của nhà đầu tư.
Infocus Corporation nỗ lực tối đa để đảm bảo tính trung thực, độc lập đối với toàn bộ thông
tin chứa đựng trong bài nghiên cứu này, Infocus Corporation hay người có liên quan đến bài
phân tích này không sở hữu cổ phiếu của Công ty đang phân tích
- Tóm Tắt
Agifish là một trong những công ty hàng đầu
CÔNG TY CỔ chuyên xuất khẩu cá da trơ basa với nguồn
PHẦN THỦY SẢN nguyên liệu từ lợi thế của vùng đồng bằng
AN GIANG sông Cửu Long, với lịch sử hơn 10 năm kinh
nghiệm. Vốn điều lệ hơn 78 tỷ đồng, sản
lượng cá da trơn và basa năm 2006 đạt 2,639
AGIFISH tấn, 3,700 nhân viên. Ông Ngô Phước Hậu,
chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc, là linh
hồn chính của doanh nghiệp này.
Ngành: Thủy sản
Hoạt động chính cung ứng thức ăn cá APPU
và nuôi trồng các loại cá da trơn, basa và
cung ứng các dịch vụ đi kèm. Nguồn nguyên
liệu ổn định từ liên hợp 32 thành viên chính
Kiểm toán: A&C thức và 18 thành viên dự bị, có diện ao nuôi
trên 80 ha, có khả năng cung cấp cho các nhà
Tư vấn: SSI
máy đông lạnh 180 tấn/ngày.
Chỉ số tài chính tóm tắt 2005 2006 2007 (F) 2008 (F)
Doanh thu (tỷ đồng) 791 1,198 1,500 N/A
Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) 22 47 63 N/A
Tổng tài sản (tỷ đồng) 251 468 N/A N/A
Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng) 209 398 N/A N/A
EPS (đồng / cổ phiếu) 5,349 8,233 N/A N/A
Nguồn: Báo cáo thường niên 2006 và các nguồn khác
Một số dự án tiêu biểu gần đây
Thành lập xí nghiệp biodiesel sản xuất dầu ăn từ mỡ cá
Hoàn thành cầu cảng và cầu vận chuyển cầu nguyên liệu cho xí nghiệp
AGF8
Đầu tư 140 tỷ đồng xây dựng nhà máy đông lạnh AGF9 và tổng kho
3,000 tấn
Đầu tư tài chính 5 tỷ đồng vào quỹ cân bằng PRUBF1
Tham gia góp vốn (51%) thành lập công ty cổ phần đầu tư và xây dựng
Delta AGF (vốn điều lệ 40 tỷ đồng) để phát triển xây dựng đa ngành
nghề
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 2
Tháng 9 / 2007
- Cổ Đông và Con Người
Cổ đông
Cổ đông nhà nước chiếm 11.13% tại thời điểm 31/12/2006
Cổ đông trong công ty chiếm khoảng 10%
Danh sách cổ đông lớn tại thời điểm 15/2/2007 như sau:
TT Tên Họ Địa Chỉ Số Cổ Phần Tỷ Lệ
Cổ đông Nhà nước - Đại diện là 1234 Trần Hưng Đạo, TP Long Xuyên, An
1 877,611 11.13%
ông Ngô Phước Hậu Giang
Offshore Incoporation Limited, PO Box 957,
2 Wareharm Group Limited 847,930 11.09%
Offshore Incoporation Centre, Road, Australia
Vietnam Emerging Equy Fund
3 58 Đồng Khởi, Quận 1, TP HCM 638,492 8.09%
Ltd
Card Corporation services Ltd, 2nd Floor,
4 PXP Vietnam Fund Limited 632,590 8.02%
Zephyr house, Mary Street, PO Box 709, UK
5 Vietnam Dragon Fund Limited 02 Ngô Đức Kê, Quận 1, TP HCM 616,416 7.82%
1091 Mê Linh Tower, Số 2 Ngô Đức Kế, Quận
6 Amersham Industrial Limmited 360,000 4.56%
1, TP HCM
Nguồn: Báo cáo thường niên 2006 và các nguồn khác
Hội đồng quản trị và Ban điều hành
Ông Ngô Phước Hậu là Tổng giám đốc và Chủ tịch HĐQT là linh hồn
chính của AGIFISH
Ngoài ra, HĐQT bao gồm ông Võ Tòng Xuân, và luật sư Lê Công
Định
Hội đồng quản trị
Ban điều hành
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 3
Tháng 9 / 2007
- Vị Thế và Triển Vọng
Đứng thứ 2 về xuất khẩu cá basa năm 2006
Hiện nay cả nước có 20 doanh nghiệp áp dụng mô hình sản xuất, chế biến mà AGF
đã áp dụng trong 15 năm qua.
10 DN xuất khẩu cá tra, basa hàng đầu năm 2006
Khối lượng Giá trị
STT Tên Doanh nghiệp
(tấn) (USD)
1 NAVICO 49,192 110,020,000
2 AGIFISH 19,212 54,582,000
3 VINH HOAN Co 15,414 50,300,000
4 HV Co. Ltd 18,852 47,921,000
5 CASEAMEX 10,497 29,618,000
6 CTY TNHH THANH NIEN 12,990 26,991,000
7 THUAN HUNG Co 8,324 23,142,000
8 VD FOOD Co 6,829 22,749,000
9 Q.V.D FOOD Co 7,902 22,522,000
10 DOCIFISH 6,808 21,131,000
Nguồn: Báo cáo thường niên 2006 và các nguồn khác
Thị trường Mỹ và Canada
chiếm tỷ lệ lớn, tiếp theo là
Đông Âu
Nguồn: Báo cáo thường niên 2006
Xuất khẩu trên đà tăng trưởng
Hiện nay thị trường đang mở rộng sang các nước Đông Âu và Nam Mỹ
Nguồn: Báo cáo thường niên 2006
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 4
Tháng 9 / 2007
- Lợi Thế Cạnh Tranh
Quy trình khép kín
Liên hiệp nuôi cá sạch APPU đáp
ứng được các tiêu chuẩn ngặt
nghèo của châu Âu.
Quản lý chất lượng
Công nghệ chế biến và bảo quản
hiện đại đảm bảo tiêu chuẩn vệ
sinh và chất lượng sản phẩm quốc
tế. Hiện tại Agifish đạt chứng chỉ
quản lý chất lượng HACCP, ISO
9001:2000, SQF 1000, Halal và
BRC
Nguồn ngiên liệu dồi dào
Hiện có hơn 80ha nuôi trồng, đạt
sản lượng 180 tấn / ngày.
Công nghệ chế biến hiện đại
Hiện có hơn 80ha nuôi trồng, đạt
sản lượng 180 tấn / ngày
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 5
Tháng 9 / 2007
- SWOT
Thế mạnh (Strongnesses) Điểm yếu (Weaknesses)
Nguồn nguyên liệu dồi dào Các quy định ngặt nghèo về vệ
Lịch sử phát triển lâu đời: sinh an toàn thực phẩm ở các
doanh nghiệp đầu tiên của đồng nước châu Âu và Bắc Mỹ mà
bằng sông Cửu Long nuôi trồng không phải bất cứ nước nào
và chế biến, xuất khẩu cá basa, cũng có thể gia nhập thị trường
cá tra fillet Mỹ và Châu Âu, nơi thị trường
Chất lượng cao: liên kết cộng tiêu thụ rộng lớn, với bảo hộ
đồng xây dựng vùng nuôi an hàng rào trên cơ sở luật cấm
toàn, thân thiện môi trường: bán phá giá, đã ảnh hưởng thực
không sử dụng thuốc kháng sinh sự tới các doanh nghiệp nuôi
và hóa chất, áp dụng mô hình trồng và chế biến cá tra, ca basa
GAP (Good Aquaculture Chi phí phụ thuộc vào tính chất
Practice) mùa vụ
Đội ngũ quản lý năng động và
có triển vọng
Cơ hội (Opportunities) Đe dọa (Threats)
Việt Nam chính thức trở thành Ô nhiễm nguồn nước với quy
thành viên của tổ chức thương mô nuôi trồng quá lớn có nguy
mại thế giới (WTO) có khả cơ phá vỡ cân bằng sinh thái
năng mở rộng thị trường xuất ảnh hưởng đến chất lượng nuôi
khẩu cho các doanh nghiệp chế trồng
biến thủy sản Cạnh tranh ngày càng khốc liệt
Thị trường nội địa rộng lớn và giữa các doanh nghiệp trong
thủy sản hiện nay được coi là ngành
“sạch” trong bữa ăn hàng ngày Thiên tai ngày càng nhiều
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 6
Tháng 9 / 2007
- Hoạt Động Kinh Doanh
Doanh thu (tỷ đồng)
1400
1198
1200
1000 888
791
800
539 493
600
400
200
0
2002 2003 2004 2005 2006
Nguồn: Báo cáo thường niên 2006 và các nguồn khác
Phân phối
Chủ yếu là khách hàng truyền
thống, cả trong nước lẫn xuất
khẩu, chiếm 80% doanh thu
xuất khẩu. Phần còn lại là bán lẻ
Một số khách hàng chính, đã
chính thức mua cổ phần AGF
Cơ cấu doanh thu
Cá tra và cá basa chiếm khoảng 70% doanh thu
Doanh thu từ xuất khẩu chiếm 80% tổng doanh thu
Xí nghiệp đông lạnh 7 (880 nhân viên) có trụ sở tại Long Xuyên,
với vị trí giao thông thuận lợi và công nghệ Freezer hiện đại, đóng
góp khoảng 30% tổng doanh thu
Xí nghiệp đông lạnh 8 (900 nhân viên) có trụ sợ tại Châu Thành,
đóng góp khoảng 30 tổng doanh thu
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 7
Tháng 9 / 2007
- Chiến Lược Phát Triển
Chiến lược phát triển
Mở rộng nuôi trồng, chế biến và xuất khẩu cá tra, cá basa có chất lượng
và đảm bảo vệ sinh an toàn là định hướng chủ yếu
Định hướng xuất khẩu, tiếp tục khai thác lượng khách hàng truyền thống
và mở rộng thị trường
Phát triển đa ngành nghề, trong đó ứng dụng nghiên cứu sản xuất dầu từ
mỡ cá
Đầu tư tài chính
Một số chỉ tiêu 2007
Một số đặc thù
Nghị định 38/2003/NĐ-CP ngày 15/4/2003 của Chính phủ về việc
chuyển đỏi các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngòai sang hoạt
động theo hình thức công ty cổ phần quy định tổng giá trị cổ phần do
cổ đông sáng lập nước ngoài nắm giữ phải đảm bảo ít nhất bằng 30%
vốn điều lệ trong suốt quá trình hoạt động của Công ty
Khi đăng ký niêm yết cổ phiếu trên TTGDCK TP HCM, số lượng cổ
phần được đăng ký niêm yết là số lượng cổ phần được tự do chuyển
nhượng trong công ty cổ phần có vốn đầu tư nước ngoài. Tỷ lệ tham
gia của người nước ngoài tối đa là 49% tổng số cổ phiếu niêm yết
theo Quyết định 238/2005/QĐ-TTg.
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 8
Tháng 9 / 2007
- Chỉ Số Tài Chính Cơ Bản
CÁC CHỈ SỐ PHÂN TÍCH 2002 2003 2004 2005 2006
Tỷ sô tăng trưởng
Tổng doanh thu (triệu đồng) 533,093 494,580 891,534 830,979 1,196,463
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu 42.8% -7.2% 80.3% -6.8% 44.0%
Lợi nhuận trước thuế (triệu đồng) 74,357 72,884 89,291 105,391 143,760
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận gộp 27.4% -2.0% 22.5% 18.0% 36.4%
Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng) 23,013 22,233 18,099 22,355 46,616
Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận trước thuế 35.9% -3.4% -18.6% 23.5% 108.5%
Tổng tài sản (triệu đồng) 167,518 209,825 325,195 251,633 468,269
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản 31.9% 25.3% 55.0% -22.6% 86.1%
Tổng nguồn vốn (triệu đồng) 65,973 73,340 88,864 101,768 300,316
Tỷ lệ tăng trưởng nguồn vốn 27.6% 11.2% 21.2% 14.5% 195.1%
Hiệu quả kinh doanh (Profitability Analysis)
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) 34.9% 30.3% 20.4% 22.0% 15.5%
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn kinh doanh 56.8% 48.9% 31.5% 53.5% 59.1%
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng Tài sản (ROA) 13.7% 10.6% 5.6% 8.9% 10.0%
Tổng tài sản / Vốn chủ sở hữu 2.54 2.86 3.66 2.47 1.56
Tỷ suất lợi nhuận / Doanh thu thuần (Profit Margin) 4.3% 4.5% 2.0% 2.8% 3.9%
Lợi nhuận trước thuế & lãi / Doanh thu thuần 5.1% 4.5% 2.3% 3.2% 4.3%
Hiệu quả sử dụng tài sản
Vòng quay tổng tài sản 3.2 2.3 2.7 3.1 2.5
Vòng quay tài sản lưu động 4.2 3.1 3.7 5.2 4.3
Vòng quay tài sản cố định 12.6 9.2 10.1 7.8 6.2
Số ngày các khoản phải thu 54.6 52.5 51.9 31.4 31.9
Số ngày hàng tồn kho 6.8 24.8 15.7 14.4 16.9
Số ngày phải trả cho người bán 11.2 12.1 16.7 17.0 9.3
Khả năng trả nợ ngắn hạn (liquidity ratio)
Tỷ số thanh toán hiện thời (current ratio) 1.372 1.303 1.120 1.087 1.651
Tỷ số thanh toán tiền mặt 0.021 0.013 0.004 0.013 0.078
Tỷ số thanh toán nhanh (quick ratio) 1.156 0.778 0.775 0.670 1.041
Tỷ số Nợ ngắn hạn trên tổng tài sản 0.545 0.573 0.653 0.551 0.356
Tỷ số Nợ ngắn hạn trên vốn chủ sở hữu 1.385 1.639 2.391 1.363 0.555
Tình hình tài chính (leverage ratio)
Tỷ số Nợ phải trả trên Tổng tài sản 0.606 0.648 0.729 0.596 0.359
Tỷ số Nợ phải trả trên Vốn chủ sở hữu 1.539 1.853 2.669 1.473 0.559
Tỷ số Nợ dài hạn trên Tổng tài sản 0.036 0.062 0.060 0.045 0.003
Tỷ số Nợ dài hạn trên Vốn chủ sở hữu 0.092 0.178 0.220 0.110 0.005
Tỷ số vay / tổng tài sản 0.363 0.499 0.463 0.341 0.245
Các thông tin khác 2002 2003 2004 2005 2006
Số lượng cổ phiếu (10.000đ) 5,746,000 4,179,130 7,887,578
Giá trị cổ phiếu (triệu đồng) 57,460 41,791 78,876
Mức chi trả cổ tức 12.0% 12.0% 12.0%
Cổ tức chi trả (triệu đồng) 6,895 5,015 9,465
Lợi nhuận giữ lại (triệu đồng) 11,203 17,340 37,151
Lợi nhuận giữ lại luỹ kế (triệu đồng) 14,368 15,706 73,735
EPS(đồng) 3,150 5,349 7,726
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 9
Tháng 9 / 2007
- Báo Cáo Hoạt Động SXKD
Công ty Cổ phần Thủy sản An Giang - AGIFISH
Báo Cáo HĐSXKD (P&L Statement)
Đợn vị: đồng
Mã số 12/2002 12/2003 12/2004 12/2005 12/2006
Tổng doanh thu 01 533,093,000,000 494,580,352,031 891,534,499,683 830,979,000,000 1,196,462,671,902
Các khoản giảm trừ: 03 1,538,000,000 3,718,762,700 8,134,000,000 44,797,000,000 5,556,901,664
Thuế doanh thu - -
Chiết khấu bán hàng -
Hàng bán bị trả lạI 06 1,533,000,000 3,718,762,700 7,753,000,000 44,797,000,000 5,556,901,664
Giảm giá hàng bán 05 5,000,000 381,000,000
Giảm trừ khác - -
Thuế TNĐB, Thuế XK phải nộp 07 - -
Doanh thu thuần 10 531,555,000,000 490,861,589,331 883,400,499,683 786,182,000,000 1,190,905,770,238
Giá vốn hàng bán 11 457,198,000,000 417,977,807,957 794,109,000,000 680,791,000,000 1,047,145,310,353
Lợi nhuận gộp 20 74,357,000,000 72,883,781,374 89,291,499,683 105,391,000,000 143,760,459,885
Chi phí bán hàng 21 (30,970,000,000) (32,542,425,377) (49,553,000,000) (55,889,000,000) (75,534,261,912)
Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 (19,864,000,000) (15,474,948,380) (11,568,000,000) (19,018,000,000) (15,886,836,961)
Thu nhập hoạt động tài chính 31 3,551,000,000 1,576,000,000 3,414,000,000 5,453,138,339
Chi phí hoạt động tài chính 32 (4,306,000,000) (4,834,339,791) (11,946,000,000) (4,519,248,000) (6,900,717,168)
Lợi nhuận thuần từ HĐ SXKD 30 22,768,000,000 21,608,067,826 19,638,499,683 25,964,752,000 50,891,782,183
Lợi nhuận bất thường - Tổng 50 4,285,000,000 625,313,997 1,044,360,537 (415,357,000) (221,505,015)
Lợi nhuận trước thuế và lãi 60 27,053,000,000 22,233,381,823 20,682,860,220 25,549,395,000 50,670,277,168
Lãi vay phải trả 4,040,000,000
Lợi nhuận trước thuế 60 23,013,000,000 22,233,381,823 20,682,860,220 25,549,395,000 50,670,277,168
Thuế thu nhập DN phải trả 70 - - 2,584,348,752 3,194,000,000 4,054,284,502
Tax Ratio 0.0% 12.5% 12.5% 8.0%
Lợi nhuận sau thuế 80 23,013,000,000 22,233,381,823 18,098,511,468 22,355,395,000 46,615,992,666
Nguồn: Infocus Corporation tự tổng hợp từ các báo cáo tài chính của AGIFISH
và sắp xếp theo chuẩn mực kế toán Việt Nam
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 10
Tháng 9 / 2007
- Bảng Cân Đối Kế Toán
Công ty Cổ phần Thủy sản An Giang - AGIFISH
Nguồn: Infocus Corporation tự tổng hợp từ các báo cáo tài chính của AGIFISH và sắp xếp theo chuẩn mực kế toán Việt Nam
Bảng cân đối kế toán
12/2002 12/2003 12/2004 12/2005 12/2006
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn 125,331,000,000 156,630,000,000 237,923,000,000 150,770,772,530 274,879,281,482
Tiền 1,943,000,000 1,506,000,000 919,000,000 1,789,000,000 12,961,401,109
Tiền mặt 902,000,000 336,000,000 710,000,000 1,159,000,000 12,961,401,109
Tiền gởi NH 1,041,000,000 1,170,000,000 209,000,000 630,000,000
Tiền đang chuyển
Tiền khác - -
Đầu tư ngắn hạn - - - 3,096,000,000 24,521,727,700
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - - 24,521,727,700
Dự phòng giảm giá ĐTNH - -
Đầu tư ngắn hạn khác - - 3,096,000,000
Các khoản phải thu 103,655,000,000 92,063,000,000 163,818,000,000 88,062,834,577 135,820,397,142
Phải thu của khách hàng 92,101,000,000 79,002,000,000 137,734,000,000 85,364,461,910 100,696,885,363
Trả trước cho người bán 1,477,000,000 1,950,000,000 847,000,000 2,451,727,723 34,255,619,391
Thuế GTGT giảm trừ 8,133,000,000 12,091,000,000 24,181,000,000
Phải thu nội bộ - -
Vốn kinh doanh ở các ĐV trực thuộ - -
Phải thu nội bộ khác - -
Phải thu khác 1,944,000,000 1,863,000,000 1,056,000,000 371,354,410 1,043,672,737
Dự phòng phải thu khó đòi - (2,843,000,000) (124,709,466) (175,780,349)
Hàng tồn kho 17,330,000,000 58,603,000,000 66,629,000,000 54,364,261,467 96,598,812,752
Hàng mua đang đi trên đường 2,644,000,000 8,667,000,000
Nguyên liệu, vật liệu 1,660,000,000 2,899,000,000 6,338,000,000
Công cụ dụng cụ 99,000,000 609,000,000 225,000,000
Chi phí SX KD dở dang 1,775,000,000 1,820,000,000 1,250,000,000
Thành phẩm 13,910,000,000 41,984,000,000 53,265,000,000 59,339,552,001 102,499,564,560
Hàng hoá tồn kho 1,007,000,000 2,137,000,000 5,551,000,000
Hàng gởi đi bán 192,000,000 688,000,000
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (3,957,000,000) (201,000,000) (4,975,290,534) (5,900,751,808)
Tồn kho khác - -
Tài sản lưu động khác 2,403,000,000 4,458,000,000 6,557,000,000 3,458,676,486 4,976,942,779
Tạm ứng 487,000,000 787,000,000 581,000,000
Chi phí trả trước 1,268,000,000 2,336,000,000 3,473,000,000 544,567,851 1,065,501,377
Chi phí chờ kết chuyển 67,000,000 5,000,000
Tài sản thiếu chờ xử lý - 296,000,000 1,219,000,000
Thế chấp ký cược ký quỹ NH 581,000,000 1,034,000,000 1,284,000,000
Tài sản lưu động khác - - 2,914,108,635 3,911,441,402
Chi sự nghiệp - 3,000,000 3,000,000 - -
Chi sự nghiệp năm trước - - - - -
Chi sự nghiệp năm nay - 3,000,000 3,000,000
Tài sản cố định 42,187,000,000 53,195,000,000 87,272,000,000 100,861,797,272 193,389,943,928
Tài sản cố định 38,574,000,000 48,832,000,000 82,651,000,000 95,558,437,792 187,099,564,198
Tài sản cố định hữu hình 34,947,000,000 48,078,000,000 80,168,000,000 85,987,805,937 87,696,965,313
Nguyên giá 62,437,000,000 82,928,000,000 123,876,000,000 137,502,505,953 151,401,510,072
Giá trị hao mòn lũy kế (27,490,000,000) (34,850,000,000) (43,708,000,000) (51,514,700,016) (63,704,544,759)
TSCĐ thuê tài chính 2,798,000,000 - - - -
Nguyên giá 3,989,000,000 - 0
Giá trị hao mòn lũy kế (1,191,000,000) - 0
Tài sản cố định vô hình 829,000,000 754,000,000 2,483,000,000 2,827,314,133 2,795,510,468
Nguyên giá 1,034,000,000 1,034,000,000 2,768,000,000 3,105,495,251 3,105,495,251
Giá trị hao mòn lũy kế (205,000,000) (280,000,000) (285,000,000) (278,181,118) (309,984,783)
Tài sản cố định khác - - - 6,743,317,722 96,607,088,417
Nguyên giá - - 6,743,317,722 96,607,088,417
Giá trị hao mòn lũy kế - -
Đầu tư dài hạn 3,613,000,000 4,363,000,000 4,621,000,000 5,303,359,480 6,290,379,730
Đầu tư chứng khoán dài hạn 80,000,000 198,000,000 100,000,000 100,000,000 100,000,000
Góp vốn liên doanh - -
Tài sản dài hạn khác 3,533,000,000 4,165,000,000 771,000,000 3,750,000,000 4,275,000,000
Thế chấp ký cược ký quỹ DH 3,750,000,000
Đầu tư dài hạn khác - - 1,453,359,480 1,915,379,730
Dự phòng giảm giá ĐTDH - -
TỔNG TÀI SẢN 167,518,000,000 209,825,000,000 325,195,000,000 251,632,569,802 468,269,225,410
NGUỒN VỐN
Nợ phải trả 101,545,000,000 135,898,000,000 237,201,000,000 149,864,904,946 167,953,623,248
Nợ ngắn hạn 91,350,000,000 120,192,000,000 212,505,000,000 138,664,890,462 166,537,347,184
Vay ngắn hạn 54,794,000,000 91,549,000,000 131,005,000,000 74,594,694,675 113,244,136,411
Nợ dài hạn đến hạn trả 7,833,000,000 125,000,000 10,431,000,000
Phải trả cho người bán 6,272,000,000 8,653,000,000 34,864,000,000 37,068,584,500 25,266,796,292
Người mua trả tiền trước 3,167,000,000 392,000,000 834,000,000 8,184,363,497 103,566,863
Thuế và các khoản phải nộp NN 3,625,000,000 9,020,000,000 24,926,000,000 3,327,260,172 2,708,441,195
Phải trả cho CNV 12,145,000,000 5,882,000,000 2,311,000,000 7,517,615,641 17,893,621,004
Chi phí phải trả - - 4,639,919,770 5,262,246,280
Phải trả nội bộ - -
Phải trả, phải nộp khác 3,514,000,000 4,571,000,000 8,134,000,000 3,332,452,207 2,058,539,139
Nợ dài hạn 6,089,000,000 13,059,000,000 19,515,000,000 11,200,014,484 1,416,276,064
Vay dài hạn 6,089,000,000 13,059,000,000 19,515,000,000 11,200,014,484 1,416,276,064
Nợ dài hạn - -
Nợ khác 4,106,000,000 2,647,000,000 5,181,000,000 - -
Chi phí phải trả 3,910,000,000 2,158,000,000 3,811,000,000 0
Tài sản thừa chờ xử lý 196,000,000 489,000,000 1,370,000,000
Nhận ký cược ký quỹ DH
Nguồn vốn chủ sở hữu 65,973,000,000 73,340,000,000 88,864,000,000 101,768,345,175 300,315,602,162
Nguồn vốn và Quỹ 65,810,000,000 72,234,000,000 86,548,000,000 100,249,169,990 298,959,746,271
Vốn chủ sở hữu 40,484,000,000 45,481,000,000 57,460,000,000 41,791,300,000 78,875,780,000
Thặng dư vốn chủ sở hữu 1,876,196,700 124,711,953,400
Chênh lệch đánh giá lại TS - -
Chênh lệch tỷ giá 132,000,000 41,000,000
Quỹ đầu tư phát triển 8,199,000,000 12,637,000,000 37,779,240,358 53,477,382,321
Quỹ dự phòng tài chính 1,253,000,000 2,083,000,000 2,852,981,835 3,801,742,374
Lãi chưa phân phối lũy kế 25,194,000,000 17,260,000,000 14,368,000,000 15,705,601,097 36,584,160,625
Nguồn vốn đầu tư XDCB - - 243,850,000 1,508,727,551
Nguồn kinh phí, quỹ khác 163,000,000 1,106,000,000 2,316,000,000 1,519,175,185 1,355,855,891
Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm
Quỹ khen thưởng phúc lợi 108,000,000 1,048,000,000 2,258,000,000 1,509,175,185 1,244,855,891
Quỹ quản lý của cấp trên
Nguồn kinh phí sự nghiệp 55,000,000 58,000,000 58,000,000 10,000,000 111,000,000
Kinh phí năm trước - - 58,000,000 10,000,000 111,000,000
Kinh phí năm nay 55,000,000 58,000,000 -
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - -
TỔNG NGUỒN VỐN 167,518,000,000 209,238,000,000 326,065,000,000 251,633,250,121 468,269,225,410
Company Focus
AGF - AGIFISH Trang 11
Tháng 9 / 2007
nguon tai.lieu . vn