Xem mẫu

  1. Luyện phát âm thành ngữ “Achilles’ heel” Trong giao tiếp hàng ngày, nếu có ai đó hỏi bạn “What’s your Achilles’ heel?” Bạn sẽ trả lời thế nào? Bạn có biết nghĩa của “Achilles’ heel” không? Hãy cũng tìm hiểu cách phát âm và ý nghĩa của thành ngữ thú vị này qua bài học luyện âm ngày hôm nay nhé! Mời các bạn nhấn nút Play và cùng chuyên gia Pronunciation tìm hiểu nguồn gốc và ý nghĩa của thành ngữ Achilles’ heel. Thành ngữ Achilles’ heel dùng để chỉ điểm yếu (weakness), điểm dễ tổn thương của con người (về cả nghĩa đen và nghĩa bóng). Thành ngữ này có nguồn gốc từ một câu chuyện thần thoại nổi tiếng. Thời Hy lạp cổ đại, có một chiến binh siêu phàm, bách chiến bách thắng tên là Asin (Achilles)-con của nữ thần biển - Thetis với vua Hy Lạp - Peleus. Khi Asin còn nhỏ, vì muốn con mình trở nên bất tử (immortal) và cơ thể khỏe mạnh như thành đồng da sắt, Thetis đã nhúng người Asin xuống
  2. nước sông Styx mầu nhiệm, nhưng vì nữ thần dùng hai tay nắm lấy gót chân con nên nước không thấm ướt phần này. Người chiến binh tưởng chừng không thể đánh bại của Hy Lạp đã bị kẻ thù giết chết bằng một mũi tên độc bắn trúng gót. Và thành ngữ 'gót chân Asin' (Achilles’ heel ) ra đời từ đây nhằm nói bất kỳ ai cũng đều có điểm yếu (weak points) cho dù họ có mạnh đến đâu đi chăng nữa (inspite of overall strength). Trong video có đề cập đến ví dụ: - Though he’s an excellent athlete, swimming is his Achilles’ heel. (Mặc dù là một vận động viên xuất sắc, nhưng bơi lội lại là điểm yếu của cậu ta). Mời các bạn tham khảo thêm một số ví dụ khác: - Eric is a good golfer, but his Achilles' heel is his putting and it's often made him lose matches. (Eric là một tay gôn giỏi, nhưng nhược điểm của cậu ấy là cách putt bóng và chính điều này thường khiến cậu ấy mất điểm). - They're strong on attack but they have a weak defence that might prove to be their Achilles' heel. (Họ có lối phản công mạnh nhưng nhược điểm lại là phòng thủ yếu).
  3. - He was very brave, but fear of spiders was his Achilles' heel. (Nó rất dũng cảm, nhưng điểm yếu của nó là sợ nhện). Để phát âm thành ngữ Achilles’ heel, mời các bạn cùng bật video và thực hành theo chuyên gia Pronunciation. Lưu ý: Các bạn hãy bấm nút Play và quan sát chuyên gia phát âm một lần sau đó Replay để thực hành theo chuyên gia từ chậm đến nhanh. Người xưa có câu “nhân vô thập toàn” “To err is human”. Dù có hoàn hảo đến đâu đi chăng nữa thì chắc chắn không ai trong chúng ta là không có Achilles’ heel. Điều quan trọng là các bạn phải tự nhận ra và khắc phục Achilles’ Heel của mình để thành công hơn trong cuộc sống. Trước khi khép lại bài học ngày hôm nay, mời các bạn cùng thư giãn và ôn lại cách phát âm thành ngữ này qua bài hát Achilles’ Heel. Achilles’ Heel Goodbye to the sky, I know I can't fly, but I feel love do you know how I feel? you are my achilles heel. hello to below, I feel love flow like a river flow you and I standing still you are my achilles heel.
  4. feeling free, yeah, what about me? well you gotta give it up cos I feel love do you know how I feel? you are my achilles heel goodbye to the sky I know I can't fly, but I feel love do you know how I feel? you are my achilles heel. for there's a child in your eyes and the child never dies so keep the dream alive with the aid of second sight I can push with all my might to make a statue in the sky of my achilles heel small fry, don't know why gotta get high - just to love life you are my highs and lows from my head to my toes I said hey la, will I go far? will I go far - cos I love life
  5. do you know how I feel? you are my achilles heel I said oh no no, will I go slow? will I go slow, when the feeling flows for there's a child in your eyes and the child never dies so keep the dream alive with the aid of second sight I can push with all my might o make the satue in the sky of my achilles heel well you're feeling free so what about me? I said hello and goodbye but I don't know why well while we're small fry on the line with my achilles heel
nguon tai.lieu . vn