Xem mẫu

  1. HỌC VIỆN TÀI CHÍNH KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ ************ Bài tập lớn: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN VẬT TƯ LÝ Giảng viên hướng dẫn: Hoàng Hải Xanh Nhóm 4 K45/41.01: Vũ Thị Hòa Vũ Thị Lan Phạm Thị Luyến Hà Nội 2010
  2. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  MỤ C L Ụ C TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................75 CH ƯƠ NG 1: TỔ NG QUAN V Ề H Ệ TH ỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 1.1 H ệ th ố ng thông tin k ế toán 1.1.1 Khái ni ệm Đ ị nh nghĩa H ệ th ố ng : L à môt t ập h ợp các ph ần t ử có các m ối quan h ệ h ữ u c ơ v ớ i nhau và cùng ho ạt đ ộng h ướ ng t ới m ục đích chung. Đ ị nh nghĩa D ữ li ệ u : là nh ữ ng mô t ả v ề s ự v ậ t, con ng ườ i van s ự k i ệ n trong th ế gi ớ i mà chúng ta g ặp b ằng nhi ều cách th ể hi ện khác nhau, n h ư b ằ ng kí t ự , ch ữ vi ết, bi ểu t ượ ng, âm thanh, hình ảnh… Đ ị nh nghĩa Thông tin : T hông tin đ ượ c hi ểu theo nghĩa thông th ườ ng l à mộ t thông báo hay b ản tin làm tăng thêm s ự hi ểu bi ết c ủa m ột đ ối t ượ ng nh ậ n tin v ề m ộ t v ấ n đ ề nào đó, là s ự th ực hi ện m ối quan h ệ gi ữa c ác s ự ki ệ n và hi ện t ượ ng Đ ị nh nghĩa H ệ th ố ng thông tin : L à m ộ t h ệ th ống đ ượ c t ổ ch ức đ ể t hu th ậ p x ử lý,l ưu tr ữ phân ph ối … s ố li ệu nh ằm cung c ấp thông tin c ần t hi ế t cho quá trình ra quy ết đ ịnh đ ể qu ản lý, đi ều hành ho ạt đ ộng c ủa t ổ c h ứ c, xí nghi ệ p, doanh nghi ệp. Đ ị nh nghĩa H ệ th ố ng thông tin qu ản lý : là mộ t t ậ p h ợ p các thành p h ầ n đ ượ c t ổ ch ức đ ể thu th ậ p, x ử lý, l ưu tr ữ, phân ph ối,… các d ữ li ệu n h ằ m cung c ấ p thông tin c ần thi ết cho qu ản lý, đi ều hành c ủa m ột doanh 2 Nhóm 4 K45/41.01
  3. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  nghi ệ p ,t ổ ch ức…M ộ t s ố mô hình c ủa h ệ th ống thông tin qu ản lý trong d oanh nghi ệ p nh ư:  H ệ th ố ng qu ả n lý nhân s ự  H ệ th ố ng qu ả n lý ti ền l ươ ng  H ệ th ố ng qu ả n lý tài s ản c ố đ ịnh  H ệ th ố ng qu ả n lý v ậ t t ư  H ệ th ố ng qu ả n lý bán hàng, mua hàng.. 1.1.2 S ự c ầ n thi ết đ ể phát tri ển m ột h ệ th ống thông tin qu ản lý trong d oanh nghi ệ p Mộ t doanh nghi ệ p có HTTT qu ản ly ́ hi ệu qu ả giúp cho doanh nghi ệp c ó th ể : - Kh ắ c ph ụ c khó khăn tr ướ c m ắt đ ể đ ạt đ ượ c các m ục tiêu đ ề ra. Tạ o ra năng l ự c, ch ớ p đ ượ c các c ơ h ội hay v ượ t qua các thách t h ứ c. Ngoài ra, do s ức ép trong h ợp tác, HTTT qu ản ly ́ là m ột trong nh ững y ế u t ố mà m ỗ i đ ố i tác đánh giá giá tr ị c ủa doanh nghi ệp. Đó là nh ững nguyên nhân ph ải phát tri ển HTTT qu ản ly ́ trong doanh n ghi ệ p 1.1.3 Các giai đo ạ n phát tri ển h ệ th ống thông tin qu ản lý Có r ấ t nhi ề u ph ươ ng pháp khác nhau đ ể phát tri ển m ột h ệ th ống t hông tin nh ưng s ử d ụng ph ươ ng pháp nào đi chăng n ữa thì nó cũng g ồm 7 g iai đo ạ n. M ỗ i giai đo ạn g ồm m ột dãy các giai đo ạn và cu ối m ỗi giai đ o ạ n ph ả i kèm theo vi ệc ra quy ết đ ịnh v ề vi ệc ti ếp t ục hay ch ấm d ứt s ự p hát tri ể n c ủ a h ệ th ố ng đó. Phát tri ển h ệ th ống là m ột quy trình l ặp. Tùy t heo k ế t qu ả c ủ a m ộ t giai đo ạn có th ể và đôi khi là c ần thi ết, ph ải quay v ề g iai đo ạ n tr ướ c kh ắ c ph ục nh ững sai sót. Giai đo ạ n I: Đánh giá yêu c ầu • L ậ p k ế ho ạ ch đánh giá yêu c ầu 3 Nhóm 4 K45/41.01
  4. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  • Làm rõ yêu c ầ u • Đánh giá kh ả thi • Chu ẩ n b ị và trình bày báo cáo đánh giá yêu c ầu Giai đo ạ n II : P hân tích chi ti ết • Lậ p k ế ho ạ ch phân tích chi ti ết • Nghiên c ứ u môi tr ườ ng c ủa h ệ th ống th ực t ại • Nghiên c ứ u h ệ th ố ng th ực t ại • Chu ẩ n đoán và xác đ ịnh các y ếu t ố gi ải pháp • Đánh giá l ạ i tính kh ả thi • S ử a đ ổ i đ ề xu ấ t c ủ a d ự án • Chu ẩ n b ị và trình bày báo cáo phân tích chi ti ết Giai đo ạ n III : Thi ế t k ế logic • Thi ế t k ế c ơ s ở d ữ li ệ u • Thi ế t k ế x ử lý • Thi ế t k ế các lu ồ ng d ữ li ệu vào • Ch ỉ nh s ử a tài li ệ u cho m ức logic • Hợ p th ứ c hóa mô hình logic Giai đo ạ n IV : Đ ề x u ấ t các ph ươ ng án c ủa gi ải pháp • Xác đ ị nh các ràng bu ộc c ủa t ổ ch ức và tin h ọc • Xây d ự ng các ph ươ ng án c ủa gi ải pháp • Đánh giá các ph ươ ng án c ủa gi ải pháp • Chu ẩ n b ị và trình bày báo cáo v ề các ph ươ ng án c ủa gi ải pháp Giai đo ạ n V : T hi ế t k ế v ậ t lý ngoài • Lậ p k ế ho ạ ch thi ế t k ế v ậ t lý ngoài • Thi ế t k ế chi ti ế t các giao di ện vào/ra • Thi ế t k ế ph ươ ng th ức giao tác v ới ph ần tin h ọc hóa • Thi ế t k ế các th ủ t ục th ủ công 4 Nhóm 4 K45/41.01
  5. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  • Chu ẩ n b ị và trình bày báo cáo v ề thi ết k ế v ật lý ngoài Giai đo ạ n VI : Tri ể n khai k ỹ thu ậ t h ệ th ố ng • Lậ p k ế ho ạ ch th ự c hi ệ n k ỹ thu ật • Thi ế t k ế v ậ t lý trong • Lậ p trình • Th ử nghi ệ m h ệ th ố ng • Chu ẩ n b ị các tài li ệu cho h ệ th ống Giai đo ạ n VII : C ài đ ặ t và khai thác • Lậ p k ế ho ạ ch cài đ ặ t • Chuy ể n đ ổ i • Khai thác và b ảo trì • Đánh gía 1 .1.4 Các khái ni ệm và kí pháp s ử d ụng 1.1.4.1 Bi ể u đ ồ lu ồ ng d ữ li ệu: Đ ể có th ể hi ể u và phân tích, thi ết k ế đ ượ c h ệ th ống m ột cách khoa h ọ c và chính xác, chúng ta s ử d ụng các công c ụ khác nhau nh ư: phân tích t ừ ng ph ầ n, phân tích bi ểu đ ồ, danh sách ki ểm tra…và bi ểu đ ồ lu ồng d ữ l i ệ u là m ộ t ph ươ ng pháp r ất phù h ợp b ởi tính đ ơn gi ản van d ễ hi ểu, d ễ t i ế p c ậ n, khoa h ọc trong vi ệc phân tích h ệ th ống. Bi ể u đ ồ lu ồ ng d ữ li ệ u là “b ản ch ụp nhanh” c ủa d ữ li ệu di chuy ển t rong t ổ ch ức ho ặ c c ủa m ộ t nhóm t ổ ch ức. Nh ằm xác đ ịnh và ghi l ại c ốt y ế u c ủ a quy trình b ằ ng cách th ể hi ện dòng d ữ li ệu trong ti ến trình đó. Bi ể u đ ồ ng ữ c ả nh: Là m ức cao nh ất c ủa bi ểu đ ồ lu ồng d ữ li ệu, nó c h ỉ ra m ụ c đích đ ượ c mô hình hóa. Th ự c th ể ngoài: Ví d ụ : tên phòng ban, tên t ổ ch ức… Ti ế n trình x ử lý 5 Nhóm 4 K45/41.01
  6. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  Là m ộ t hay m ộ t s ố công vi ệc hay hành đ ộng có tác đ ộng lên d ữ li ệu - Đ ượ c th ể hi ệ n b ằ ng hình tròn ho ặc hình ch ữ nhât tròn góc - Đ ượ c đánh s ố và có tên g ọi - Tên th ườ ng bao g ồ m 1 đ ộng t ừ theo sau 1 đ ối t ượ ng Kho d ữ li ệ u - Đ ượ c th ể hi ện trong hình ch ữ nh ật có k ẻ khung. - Có s ố và tên g ọ i. - không ch ỉ ra đ ượ c cách th ức l ưu tr ữ d ữ li ệu. Dòng d ữ li ệ u - Là các d ữ li ệ u di chuy ển t ừ m ột v ị trí này đ ến m ột v ị trí khác. - Đ ượ c th ể hi ệ n b ở i mũi tên và đ ườ ng mũi tên đ ịnh h ướ ng. - Thông th ườ ng s ơ đ ồ lu ồng d ữ li ệu đ ượ c chia làm nhi ều m ức, mỗ i m ứ c th ể hi ệ n m ộ t ph ần chi ti ết trong ti ến trình x ử lý nhóm. 1.1.4.2 Bi ể u đ ồ phân c ấp ch ức năng Là bi ể u đ ồ dùng đ ể di ễn t ả h ệ th ống các công vi ệc c ần th ực hi ện c ủ a h ệ th ố ng thông tin c ần phát tri ển. Là c ơ s ở đ ể thi ết k ế ki ến trúc c ủa h ệ t h ố ng sau này. Đ ượ c bi ểu di ễn d ướ i d ạng hình cây. G ốc c ủa cây là c h ứ c năng chung. 1.1.4.3 ma tr ậ n th ực th ể d ữ li ệu ch ức năng Là m ộ t b ả ng bao g ồ m các hàng và các c ột, trong c ột t ươ ng ứng v ới mộ t h ồ s ơ d ữ li ệ u, m ỗ i hàng t ươ ng v ới m ột ch ức năng ở m ức t ươ ng đ ối c hi ti ế t. 6 Nhóm 4 K45/41.01
  7. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  1.1.4.4 mô hình th ực th ể liên k ết Bao g ồ m các th ự c th ể có m ối liên k ết v ới nhau th ỏa mãn các r ằng b u ộ c xác đ ị nh nh ằ m mô t ả d ữ li ệu c ủa h ệ th ống thông tin. 1.1.4.5 mô hình quan h ệ Bao g ồ m m ộ t t ậ p các quan h ệ có m ối quan h ệ v ới nhau, th ỏa mãn c ác r ằ ng bu ộ c và các yêu c ầu c ủa thi ết k ế d ữ li ệu nh ằm mô t ả d ữ li ệu n ghi ệ p v ụ c ủ a h ệ th ố ng thông tin. 1.2 Lý lu ận nghi ệ p v ụ 1.2.1 Gi ớ i thi ệ u Trong doanh nghi ệp v ật t ư bao g ồm r ất nhi ều lo ại: nguyên li ệu, v ật l i ệ u, nhiên li ệ u, ph ụ tùng thay th ế, công c ụ d ụng c ụ,... Nguyên li ệ u, v ậ t l i ệ u là đ ố i t ượ ng lao đ ộng là m ột trong ba y ếu t ố c ơ b ản c ủa quá trình s ản x u ấ t. Nguyên v ậ t li ệ u khi tham gia vào quá trình s ản xu ất kinh doanh nó k hông gi ữ nguyên đ ượ c hình thái v ật ch ất ban đ ầu. Nguyên v ật li ệu ch ỉ t ham gia vào m ộ t chu kỳ s ản xu ất kinh doanh. Giá tr ị c ủa nguyên v ật li ệu đ ượ c chuy ể n d ịch toàn b ộ m ột l ần vào giá tr ị s ản ph ẩm m ới t ạo ra ho ặc v ào chi phí kinh doanh trong kỳ. Công c ụ d ụ ng c ụ là t ư li ệu lao đ ộng, d ụng c ụ và các đ ồ dùng không đ ủ t iêu chu ẩ n đ ể ghi nh ận là tài s ản c ố đ ịnh. Khác v ớ i nguyên v ậ t li ệu, công c ụ d ụng c ụ khi tham gia vào ho ạt đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh nó mang đ ặc đi ểm gi ống tài s ản c ố đ ịnh: m ột s ố l o ạ i công c ụ d ụng c ụ có th ể tham gia vào nhi ều chu kì s ản xu ất kinh d oanh và v ẫ n gi ữ nguyên đ ượ c hình thái v ật ch ất ban đ ầu. Đ ồng th ời, c ông c ụ d ụ ng c ụ mang đ ặ c đi ểm gi ống nguyên v ật li ệu: m ột s ố lo ại công c ụ d ụ ng c ụ có giá tr ị th ấp, th ời gian s ử d ụng ng ắn; do đó c ần thi ết ph ải 7 Nhóm 4 K45/41.01
  8. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  d ự tr ữ cho quá trình s ản xu ất kinh doanh, công c ụ d ụng c ụ đ ượ c x ếp vào l à tài s ả n l ư u đ ộng 1.2.2 Nhi ệ m v ụ k ế toán các lo ại v ật t ư Ph ả n ánh đ ầ y đ ủ ,k ị p th ờ i s ố hi ện có và tình hình bi ến đ ộng c ủa các l o ạ i v ậ t t ư c ả v ề giá tr ị và hi ện v ật ,tính toán chính xác giá g ốc (ho ặc g iá thành th ực t ế ) c ủa t ừng lo ại ,t ừng th ứ v ật t ư nh ập ,xu ất t ồn kho , đ ả m b ả o cung c ấp đ ầy đ ủ ,kip th ời các thông tin ph ục v ụ cho yêu c ầu q u ả n lý vât t ư c ủa doanh nghi ệp. Ki ể m tra, giám sát tình hình th ực hi ện k ế ho ạch mua d ự tr ữ và s ử d ụ ng t ừ ng lo ạ i v ậ t t ư đáp ứng yêu c ầu s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh n ghi ệ p. 1.2.3 Phân lo ạ i v ậ t t ư 1.2.3.1 Nguyên li ệu v ật li ệu Nguyên li ệ u v ậ t li ệ u trong doanh nghi ệp là nh ững đ ối t ượ ng lao đ ộ ng mua ngoài ho ặc t ự ch ế bi ến dùng cho m ục đích s ản xu ất kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p. Căn c ứ vào yêu c ầ u qu ản lý ,nguyên li ệu v ật li ệu bao g ồm : +Nguyên li ệ u ,v ậ t li ệu chính +Vậ t li ệ u ph ụ + Nhiên li ệ u +Ph ụ tùng thay th ế +Vậ t li ệ u và thi ế t b ị xây d ựng c ơ b ản +Các lo ạ i v ậ t li ệ u khác Nguyên li ệ u ,v ậ t li ệ u chính :Đ ặc đi ểm ch ủ y ếu c ủa nguyên li ệu v ật l i ệ u chính là khi tham gia vào quá trình s ản xu ất kinh doanh s ẽ c ấu thành n ên th ự c th ể s ả n ph ẩ m ,toàn b ộ giá tr ị c ủa nguyên v ật li ệu đ ượ c chuy ển v ào giá tr ị s ả n ph ẩ m m ớ i. 8 Nhóm 4 K45/41.01
  9. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  Vậ t li ệ u ph ụ : Là các lo ại v ật li ệu đ ượ c s ử d ụng trong s ản xu ất đ ể t ăng ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m ,hoàn ch ỉnh s ản ph ẩm ho ặc ph ục v ụ cho công v i ệ c qu ả n lý s ản xu ấ t ,bao gói s ản ph ẩm …. Các lo ại v ật li ệu này không c ấ u thành nên th ực th ể s ản ph ẩm. Nhiên li ệ u : Là nh ững th ứ có tác d ụng cung c ấp nhi ệt l ượ ng trong q uá trình s ản xu ấ t kinh doanh ,ph ục v ụ cho công ngh ệ s ản xu ất ,ph ươ ng t i ệ n v ậ n t ả i ,công tác qu ản lý.. Nhiên li ệu có th ể t ồn t ại ở th ể l ỏng ,th ể r ắ n hay th ể khí. Ph ụ tùng thay th ế :Là nh ững v ật t ư dùng đ ể thay th ế s ửa ch ữa máy m óc ,thi ế t b ị ,ph ươ ng ti ện v ận t ải công c ụ d ụng c ụ .. Vậ t li ệ u và thi ế t b ị x ậ y d ựng c ơ b ản.Đ ối v ới thi ết b ị xây d ựng c ơ b ả n bao g ồ m c ả thi ế t b ị c ầ n l ắp và thi ết b ị không c ần l ắp,công c ụ khí c ụ v à v ậ t k ế t c ấ u dùng đ ể l ắp đ ặt cho công trình xây d ựng c ơ b ản. Vậ t li ệ u khác : Là các lo ại v ật li ệu không đ ượ c x ếp vào các lo ại t rên .Các lo ạ i v ậ t li ệu này do quá trình s ản xu ất lo ại ra nh ư các lo ại ph ế l i ệ u v ậ t li ệ u thu h ồ i do thanh lý TSCĐ.. Căn c ư vào ng ồ n g ố c nguyên li ệu đ ượ c chia ra thành : • Nguyên li ệ u v ậ t li ệ u mua ngoài • Nguyên li ệ u v ậ t li ệ u t ự ch ế bi ến ,gia công Căn c ứ vào m ụ c đích và n ơi s ử d ụng nguyên li ệu v ật li ệu đ ượ c chia t hành: • Nguyên li ệ u v ậ t li ệ u tr ực ti ếp dùng cho s ản xu ất kinh doanh • Nguyên li ệ u v ậ t li ệ u dùng cho công tác qu ản lý • Nguyên li ệ u v ậ t li ệ u dùng cho các m ục đích khác 1.2.3.2 Công c ụ d ụng c ụ Công c ụ d ụ ng c ụ là nh ững t ư li ệu lao đ ộng không đ ủ tiêu chu ẩn c ủa TSCĐ v ề th ờ i gian s ử d ụng và giá tr ị .Tuy nhiên theo quy đ ịnh hi ện hành 9 Nhóm 4 K45/41.01
  10. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  nh ữ ng t ư li ệ u lao đ ộ ng sau đây không phân bi ệt giá tr ị và th ời gian s ử d ụ ng v ẫ n đ ượ c h ạ ch toán là công c ụ d ụng c ụ : • Các đà giáo ,ván khuôn, công c ụ d ụng c ụ gá l ắp chuyên dùng c ho công tác xây l ắp. • Các lo ạ i bao bì bán kèm theo hàng hóa có tính giá riêng và có t r ừ d ầ n giá tr ị trong quá trình d ự tr ữ b ảo qu ản: +D ụ ng c ụ ,đ ồ ngh ề b ằ ng th ủy tinh,sành s ứ. +Ph ươ ng ti ệ n qu ả n lý ,đ ồ dùng văn phòng. +Qu ầ n áo, giày dép chuyên dùng đ ể làm vi ệc. Công c ụ d ụ ng c ụ cũng có nhi ều tiêu ch ẩn phân lo ại.M ỗi tiêu chu ẩn p hân lo ạ i có tác d ụng riêng trong qu ản lý . Căn c ứ vào ph ươ ng pháp phân b ổ ,công cu ,d ụng c ụ đ ượ c chia t hành: • Lo ạ i phân b ổ nhi ề u l ầ n • Lo ạ i phân b ổ m ộ t l ần (100% giá tr ị) Lo ạ i phân b ổ 1 l ần là nh ững công c ụ d ụng c ụ có giá tr ị nh ỏ và th ời g ian s ử d ụ ng ng ắ n .Lo ạ i phân b ổ 2 l ần tr ở lên là nh ững công c ụ d ụng c ụ c ó giá tr ị l ớ n h ơ n .th ờ i gian s ử d ụng dài h ơn và nh ững CCDC chuyên dùng. Căn c ứ vào n ộ i dung công c ụ d ụng c ụ đ ượ c chia thành : • Lán tr ạ i t ạ m th ờ i ,đà giáo c ốp pha dùng trong XDCB,d ụng c ụ g á l ắ p chuyên dùng cho s ản xu ất ,v ận chuy ển hàng hóa • D ụ ng c ụ đ ồ dùng b ằ ng th ủy tinh sành s ứ … • Qu ầ n áo b ả o h ộ lao đ ộng • Công c ụ d ụ ng c ụ khác Căn c ứ vào yêu c ầ u qu ản lý và công vi ệc ghi chép k ế toán ,công c ụ d ụ ng c ụ đ ượ c chia thành : • công c ụ d ụ ng c ụ . 10 Nhóm 4 K45/41.01
  11. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  • bao bì luân chuy ển. • Đ ồ dùng cho thuê. Căn c ứ vào m ụ c đích s ử d ụng công c ụ d ụng c ụ đ ượ c chia thành : • Công c ụ d ụ ng c ụ dùng cho s ản xu ất kinh doanh. • Công c ụ d ụ ng c ụ dùng cho qu ản lý. • Công c ụ d ụ ng c ụ dùng cho các m ục đích khác. 1.2.4 Đánh giá v ật t ư * N guyên t ắ c đánh giá : - Vi ệ c đánh giá nguyên v ật li ệu đ ượ c th ực hi ện theo nguyên t ắc giá g ố c. Trong tr ườ ng h ợp giá tr ị thu ần th ấp h ơn giá g ốc thì tính theo giá tr ị t hu ầ n có th ể th ực hi ện đó. Đây chính là n ội dung c ủa nguyên t ắc th ận t r ọ ng. Th ự c hi ệ n ngyên t ắc này, doanh nghi ệp ph ải l ập d ự phòng gi ảm giá n guyên v ậ t li ệ u. - Đ ể ph ả n ánh chính xác giá tr ị c ủa nguyên v ật li ệu và đ ể có t h ể so sánh đ ượ c gi ữ a các kì h ạch toán, vi ệc đánh giá nguyên v ật li ệu c ần t uân theo nguyên t ắc nh ất quán. N ội dung c ủa nguyên t ắc này: K ế toán đã c h ọ n ph ươ ng pháp k ế toán nào thì ph ải áp d ụng ph ươ ng pháp đó nh ất quán t rong su ố t niên đ ộ k ế toán. Doanh nghi ệp có th ể thay đ ổi ph ươ ng pháp k ế t oán đã ch ọ n, nh ưng ph ải đ ảm b ảo ph ươ ng pháp k ế toán thay th ế cho phép t rình bày thông tin k ế toán m ột cách trung th ực, h ợp lí h ơn, đ ồng th ời ph ải g i ả i thích đ ượ c s ự thay đ ổi đó. * Các cách đánh giá v ật t ư: Đánh giá nguyên v ật li ệu theo tr ị giá v ốn th ực t ế: - Đ ố i v ớ i nguyên v ậ t li ệu nh ập kho: Nguyên v ật li ệu đ ượ c nh ập k ho t ừ các ngu ồ n khác nhau nên có nh ững lo ại giá th ực t ế khác nhau + Đ ố i v ớ i nguyên v ậ t li ệu mua ngoài: Giá nh ậ p kho = giá mua th ực t ế + các kho ản thu ế + chi phí thu mua 11 Nhóm 4 K45/41.01
  12. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  Giá mua th ự c t ế : giá ghi trên hoá đ ơn Các kho ả n thu ế : Thu ế nh ập kh ẩu, thu ế tiêu th ụ đ ặc bi ệt (n ếu có) v à thu ế giá tr ị gia tăng trong tr ườ ng h ợp doanh nghi ệp n ộp thu ế giá tr ị gia t ăng theo ph ươ ng pháp tr ực ti ếp. Chi phí thu mua: Chi phí v ận chuy ển, b ốc x ếp, b ảo qu ản, phân lo ại, b ả o qu ả n, b ả o hi ể m, chi phí thuê kho bãi, ti ền b ồi th ườ ng… + Đ ố i v ớ i nguyên v ậ t li ệu thuê ngoài gia công: Giá nh ậ p kho = giá c ủa nguyên v ật li ệu xu ất kho đem gia công + s ố t i ề n tr ả thuê gia công + chi phí phát sinh khi ti ếp nh ận + Đ ố i v ớ i nguyên v ậ t li ệu t ự s ản xu ất: Giá nh ập kho là giá thành s ả n xu ấ t. + Đ ố i v ớ i nguyên v ậ t li ệu nh ập kho do nh ận v ốn góp liên doanh, t r ị giá v ố n th ự c t ế là giá tr ị h ợp lí c ộng các chi phí phát sinh sau khi nh ận. + Đ ố i v ớ i nguyên v ậ t li ệu nh ập kho do đ ượ c c ấp: Tr ị giá v ốn th ực t ế c ủ a nguyên v ậ t li ệ u là giá tr ị ghi trên biên b ản giao nh ận c ộng các chi p hí phát sinh sau khi giao nh ận. Đánh giá theo giá h ạch toán: giá h ạ ch toán c ủ a v ậ t t ư là giá do d oanh nghi ệ p t ự qui đ ịnh và đ ượ c s ử d ụng th ống nh ất ở doanh nghi ệp t rong m ộ t th ờ i gian dài. Hàng ngày s ử d ụng giá h ạch toán đ ể ghi s ổ chi t i ế t giá tr ị v ậ t li ệ u nh ậ p, xu ất. Cu ối kỳ k ế toán tính ra tr ị giá v ốn th ực t ế c ủ a v ậ t t ư xu ấ t kho theo h ệ s ố giá. Tr ị giá v ố n th ự c t ế Tr ị giá v ố n TT v ậ t t ư t ồ n đ ầ u kỳ v ậ t t ư nh ậ p + Hệ số t rong kỳ gía = Tr ị giá h ạ ch toán Tr ị giá h ạ ch toán VT t ồ n đ ầ u kỳ VT nh ậ p trong + kỳ 12 Nhóm 4 K45/41.01
  13. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  Tr ị giá v ố n th ự c Tr ị giá th ự c t ế v ậ t t ư t ế v ậ t t ư xu ấ t x u ấ t kho Hệ s ố = * kho giá * Ph ươ ng pháp tính tr ị giá nguyên v ật li ệu xu ất kho : Theo chu ẩ n m ự c k ế toán s ố 02-Hàng t ồn kho, tính tr ị giá v ật t ư xu ất k ho đ ượ c th ự c hi ện theo các ph ươ ng pháp sau: - Ph ươ ng pháp tính theo giá đích danh: theo ph ươ ng pháp này khi x u ấ t kho v ậ t t ư thì căn c ứ vào s ố l ượ ng xu ất kho thu ộc lô nào và đ ơn giá t h ự c t ế c ủ a lô đó đ ể tính tr ị giá v ốn th ực t ế c ủa v ật t ư xu ất kho. Ph ươ ng p háp này đ ượ c áp d ụng cho nh ững doanh nghi ệp có ch ủng lo ại v ật t ư ít và n h ậ n di ệ n đ ượ c t ừ ng lô hàng. - Ph ươ ng pháp bình quân gia quy ền: tr ị giá v ốn th ực t ế c ủa v ật t ư x u ấ t kho đ ượ c tính căn c ứ vào s ố l ượ ng v ật xu ất kho và đ ơn giá bình q uân gia quy ề n, theo công th ức: - Ph ươ ng pháp nh ập tr ướ c xu ất tr ướ c: Ph ươ ng pháp này áp d ụng d ự a trên gi ả đ ị nh nguyên v ật li ệu đ ượ c mua tr ướ c ho ặc s ản xu ất tr ướ c thì đ ượ c xu ấ t tr ướ c và nguyên v ật li ệu còn l ại cu ối kì là nguyên v ật li ệu đ ượ c mua ho ặ c s ả n xu ấ t th ờ i đi ểm cu ối kì. Theo ph ươ ng pháp này thì tr ị g iá hàng xu ấ t kho đ ượ c tính theo tr ị tr ị giá hàng nh ập kho ở th ời đi ểm cu ối 13 Nhóm 4 K45/41.01
  14. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  kì. Theo ph ươ ng pháp này thì tr ị giá hàng xu ất kho đ ượ c tính theo giá c ủa h àng nh ậ p ở th ờ i đi ể m cu ố i kì ho ặc g ần cu ối kì còn t ồn kho. - Ph ươ ng pháp nh ập sau xu ất tr ướ c: Ph ươ ng pháp này d ựa trên gi ả đ ị nh hàng nào nh ậ p sau đ ượ c xu ất tr ướ c, l ấy đ ơn giá b ằng giá nh ập. Tr ị g iá hàng t ồ n kho cu ối kì đ ượ c tính theo đ ơn giá c ủa nh ững l ần nh ập đ ầu t iên. 1.2.5 Hạch toán chi tiết vật tư Hiện nay, các doanh nghiệp thường kế toán chi tiết vật tư theo một trong hai phương pháp chủ yếu, đó là phương pháp mở thẻ song son và phương pháp số dư. - Phương pháp mở thẻ song song: áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp dùng giá mua thực tế để ghi chép kế toán vật tư tồn kho. - Phương pháp số dư: phương pháp này còn được gọi là phương pháp nghiệp vụ kế toán. Nội dung của phương pháp này là sự kết hợp chặt chẽ kế toán chi tiết vật tư tồn kho với hạch toán nghiệp vụ ở nơi bảo quản. Phương pháp số dư được áp dụng cho những doanh nghiệp sử dụng giá hạch toán để kế toán chi tiết vật tư tồn kho. - Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển: + Tại kho: thủ kho ghi thẻ kho theo dõi tình hình hiện có về tình hình biến động của từng loại vật tư theo chỉ tiêu số lượng và giá trị. + Tại phòng kế toán căn cứ vào chứng từ nhập xuất để lập bảng kê nhập xuất hoặc tổng hợp để ghi sổ đối chiếu luân chuyển vào cuối kỳ theo từng thứ cả số lượng và giá trị. 1.2.6 L ậ p báo cáo * Khi nh ậ p v ậ t t ư : Khi v ậ t t ư v ề nh ập kho, th ủ kho ki ểm tra lô hàng nh ập v ề theo tiêu c hu ẩ n ch ấ t l ượ ng, quy cách, v ật t ư đ ạt yêu c ầu , ng ườ i l ập phi ếu d ựa v ào hoá đ ơ n giao và b ảng tài kho ả n đ ể đ ể t ừ đ ó vi ế t phi ế u nh ậ p kho . 14 Nhóm 4 K45/41.01
  15. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  Phi ế u nh ậ p kho g ồ m có 3 liên: + Mộ t liên đ ư a cho ng ườ i giao hàng đ ể làm căn c ứ thanh toán. +M ộ t liên th ủ kho gi ữ +M ộ t liên đ ể cu ố i tháng n ộp cho k ế toán v ật t ư vào s ổ; và ch ỉ m ới g hi ph ầ n s ố l ượ ng th ực xu ấ t mà ch ưa ghi giá tr ị nh ập. * Khi xu ấ t v ậ t t ư : Khi có nhu c ầ u nguyên v ật li ệu cho s ản xu ất. Khi yêu c ầu xu ất đ ượ c giám đ ố c x ưở ng phê duy ệt và g ửi đ ến ng ườ i l ập phi ếu, ng ườ i l ập p hi ế u liên l ạ c v ớ i th ủ kho đ ể bi ết đ ượ c tình hình t ồn kho c ủa v ật li ệu c ầ n xu ấ t kho, t ừ đó vi ết Phi ế u Xu ấ t kho ( 2 liên) và chuy ển xu ống kho đ ể t h ủ kho làm th ủ t ục xu ất kho. Th ủ kho s ẽ ghi vào c ột th ực xu ất c ủa p hi ế u xu ấ t. * M ỗ i khi có th ủ t ục nh ập kho ho ặc xu ất kho, th ủ kho s ẽ d ựa vào c h ứ ng t ừ (phi ế u Nh ập và phi ếu Xu ất) đ ể ghi thẻ kho ( chi ti ế t cho t ừng l o ạ i v ậ t li ệ u). *Đ ế n cu ố i tháng, ng ườ i l ập phi ếu s ẽ chuy ển phi ếu nh ập, phi ếu x u ấ t cho phòng k ế toán và b ộ ph ận k ế toán v ật t ư s ẽ ti ến hành t ập h ợp s ố l i ệ u tính ra giá tr ị v ật li ệu nh ập kho đ ượ c tính b ằng s ố ti ền trên hoá đ ơ n và các chi phí liên quan khác, t ừ đó hoàn thi ện c ột giá tr ị trong Phi ếu n h ậ p. T ừ đó tính đ ơn giá bình quân gia quy ền c ủa nguyên v ật li ệu trong k ì, đ ể tính đ ượ c tr ị giá v ật t ư xu ất kho trong kì, hoàn thi ện các ch ỉ tiêu v ề giá tr ị th ự c xu ấ t trên phi ếu xu ất và ghi s ổ chi ti ế t v ậ t li ệ u. * K ế toán v ậ t t ư l ậ p B ả ng kê Nh ậ p - xu ấ t - t ồn đ ể đ ố i chi ế u v ớ i s ố l i ệ u trên th ẻ kho c ủa th ủ kho, s ố li ệu trên s ổ k ế toán t ổng h ợp. * K ế toán v ậ t t ư cùng v ới th ủ kho ti ến hành ki ểm kê v ật t ư th ực t ế , d ự a vào k ế t qu ả ki ểm kê th ực t ế và b ảng kê Nh ập - Xu ất - t ồn l ập B iên b ả n ki ể m kê . 15 Nhóm 4 K45/41.01
  16. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  D ự a vào báo cáo s ản xu ất s ản ph ẩm c ủa b ộ ph ận s ản xu ất đ ể l ập b áo cáo s ử d ụ ng v ậ t t ư g ử i lên ban lãnh đ ạo Cu ố i m ỗ i tháng ho ặc khi có yêu c ầu, k ế toán v ật t ư ph ải l ập B áo c áo Nh ậ p - xu ấ t - t ồn kho nguyên li ệu v ật li ệu g ử i cho b ộ ph ậ n qu ản lí đ ể c ó k ế ho ạ ch mua, xu ấ t v ật t ư cho tháng ti ếp theo. CHƯƠNG 2: MỤC TIÊU VÀ YÊU CẦU CỦA DỰ ÁN 2.1 M ụ c tiêu c ủ a h ệ th ống 2.1.1 Nghi ệ p v ụ : Th ự c hi ệ n theo đúng quy đ ịnh c ủa chu ẩn m ực k ế toán hi ện hành c ủ a Nhà n ướ c và c ủ a công ty. Ph ả n ánh k ị p th ờ i đúng th ời gian quy đ ịnh s ố hi ện có và tình hình b i ế n đ ộ ng c ủ a các lo ạ i v ậ t t ư c ả v ề giá tr ị và hi ện v ật; tính chính xác đ ượ c giá g ố c (ho ặ c giá th ực t ế )c ủa t ừng lo ại,t ừng th ứ v ật t ư nh ập,xu ất t ồ n kho;đ ả m bao cung c ấp đ ầy đ ủ k ịp th ời các thông tin ph ục v ụ cho yêu c ầ u qu ả n lý v ậ t t ư c ủa doanh nghi ệp Qu ả n lý đ ượ c nguyên v ật li ệu t ồn kho nh ằm đ ảm b ảo đ ượ c các yêu c ầ u c ủ a công tác k ế toán v ề nguyên v ật li ệu. Ki ể m tra, giám sát tình hình th ực hi ện k ế toán mua,d ự tr ữ và s ử d ụ ng t ừ ng lo ạ i v ậ t t ư đáp ứng yêu c ầu v ề s ản xu ất kinh doanh c ủa doanh n ghi ệ p. Lậ p báo cáo v ề tình ình nguyên v ật li ệu. 2.1.2 Kinh t ế : Xây d ự ng m ộ t HTTTQL t ốt ph ục v ụ các yêu c ầu đ ề ra. Ph ụ c v ụ và đ ả m b ả o các yêu c ầu v ề qu ản lý nguyên v ật li ệu c ủa c ông ty. 16 Nhóm 4 K45/41.01
  17. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  Gi ả m thi ể u đ ượ c nh ững t ổ n th ất m ất mát do s ự qu ản lý không ch ặt chẽ … Cung c ấ p đ ầ y đ ủ , chính xác, k ịp th ời các thông tin v ề nguyên v ật l i ệ u cho các đ ố i t ượ ng s ử d ụng. Đ ả m b ả o đ ượ c chi phí h ợp lý,chi phí tri ển khai và đào t ạo th ấp. 2.1.3 S ử d ụ ng : H ệ th ố ng d ễ s ử d ụng ,d ễ tri ển khai l ắp đ ặt,không t ốn kém nhi ều tài n guyên. T ự đ ộ ng c ậ p nh ậ t các d ữ li ệu thông tin trong qu ản lý k ịp th ời và c hính xác. Tạ o mộ t giao di ệ n thân thi ện, d ễ theo dõi ki ểm tra và giám sát, t hông báo l ỗ i t ố t. D ễ b ả o trì, có kh ả năng nâng c ấp phát tri ển không gi ới h ạn ph ạm vi q uy mô. Kh ắ c ph ụ c các nh ượ c đi ể m c ủa h ệ th ố ng cũ: không c ồng k ềnh ph ức t ạ p, d ễ l ắ p đ ặ t ,tri ể n khai cũng nh ư ki ểm th ử. Không t ố n quá nhi ều chi phí xây d ựng cũng nh ư các chi phí đ ể duy t rì ho ạ t đ ộ ng.Đ ả m b ảo đ ượ cc ác yêu c ầu v ề tính b ảo m ật thông tin. 2.2 Các yêu c ầu 2.2.1 Yêu c ầ u nghi ệp v ụ: Đáp ứ ng đ ượ c các yêu c ầ u hi ện t ại và t ươ ng lai:Đ ảm b ảo ph ản ánh mộ t cách trung th ực hi ện tr ạng b ản ch ất s ự vi ệc n ội dung và giá tr ị c ủa c ác nghi ệ p v ụ kinh t ế tài chính c ủa doanh nghi ệp v ề v ật t ư,đ ồng th ời c ập n h ậ t đ ượ c d ữ li ệ u v ề nh ững thay đ ổi c ủa v ật t ư trong doanh nghi ệp m ột c ách k ị p th ờ i chính xác và khách quan. Thông tin,s ố li ệ u k ế toán ph ải đ ượ c ph ản ánh liên t ục t ừ khi phát s inh đ ế n khi k ế t thúc ho ạt đ ộng kinh t ế,tài chính ,t ừ khi thành l ập đ ến khi 17 Nhóm 4 K45/41.01
  18. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  ch ấ m d ứ t ho ạ t đ ộ ng c ủ a đ ơ n v ị;s ố li ệu k ế toán ph ản ánh kỳ này ph ải k ế t i ế p theo s ố li ệ u k ế toán c ủa kỳ tr ướ c. Phân lo ạ i,s ắ p x ế p thông tin,s ố li ệu k ế toán theo trình t ự,có h ệ th ống v à có th ể so sánh đ ượ c. 2.2.2 Yêu c ầ u kĩ thu ật: H ệ th ố ng m ớ i ph ả i phù h ợp v ới tình hình tài chính, kĩ thu ật hi ện t ại c ủ a công ty cũng nh ư trong t ươ ng lai. Đ ả m b ả o đ ượ c tính m ở trong xây d ựng ch ươ ng trình,cũng nh ư đ ảm b ả o đ ượ c tính ổ n đ ịnh v ề đ ầ u vào và đ ầu ra c ủa h ệ th ống.. H ệ th ố ng m ớ i ph ả i có kh ả năng truy c ập d ữ li ệu nhanh chóng, thao t ác vào ra d ữ li ệu đ ơn gi ản, chính xác, d ễ th ực hi ện, có kh ả năng thông b áo l ỗ i t ố t, giao di ện trình bày đ ẹp, d ễ hi ểu, d ễ hi ểu, đ ảm b ảo an toàn d ữ l i ệ u. H ệ th ố ng m ớ i đ ượ c xây d ựng ph ải giúp ng ườ i s ử d ụng gi ảm t ải k h ố i l ượ ng công vi ệc ghi chép s ổ sách hàng ngày và kh ối l ượ ng tính toán, t h ố ng kê s ố li ệ u cu ố i kỳ. 2.2.3 Yêu c ầ u ng ườ i dùng: Ng ườ i dùng ph ả i có trình đ ộ chuyên môn kĩ thu ật v ề s ử d ụng máy t ính cũng nh ư s ử d ụng ch ươ ng trình ,đ ồng th ời có chuyên môn v ề phan t ích thi ế t k ế h ệ th ống. Am hiểu, nắm vững được các nghiệp vụ kế toán theo quy định hiện hành, đồng thời nắm bắt kịp thời tình hình hoạt động của công ty. 2.3 Phạm vi triển khai Đ ố i t ượ ng áp d ụ ng : B ộ ph ậ n k ế toán c ủa đ ơ n v ị. Quy mô áp d ụng: C ác phòng ban c ủa đ ơn v ị có liên quan đ ến quy t rình nh ậ p xu ấ t v ậ t t ư c ủa đ ơn v ị,các nghi ệp v ụ kinh t ế tài chính phát sinh l iên quan đ ế n v ậ t t ư. 18 Nhóm 4 K45/41.01
  19. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GÍA HIỆN TRẠNG 3.1 Mô hình t ổ ch ứ c c ủ a doanh nghi ệp 3.1.1 Gi ớ i thi ệ u s ơ l ượ c v ề công ty: Công ty c ổ ph ầ n t ậ p đoàn Tân Mai đ ượ c thành l ập theo gi ấy ch ứng n h ậ n đăng kí kinh doanh và đăng kí thu ế công ty c ổ ph ần 3600260196, đ ăng kí l ầ n đ ầ u ngày 31 tháng 12 năm 2008, đăng kí thay đ ổi làn 1 ngày 29 t háng 12 năm 2009. + Vố n đi ề u l ệ theo gi ấy ch ứng nh ận đăng kí kinh doanh thay đ ổi tìm t h ấ y l ầ n th ứ nh ấ t là 700.749.270.000 đ ồng và đ ượ c chia thành 70.074.927 c ổ p h ầ n. Trong đó: TT C ổ đông S ố v ố n góp Số cổ Tỷ lệ vốn phầ n góp T ổ ng công ty gi ấ y Vi ệ t 1 202.605.630.000 20.260.563 28,91% N am Nhà xu ấ t b ả n Giáo D ục 2 72.165.760.000 7.216.576 10,30% Công ty CP Đ ồ ng Nai 3 267.653.190.000 26.765.319 38,20% C ổ đông khác 4 158.324.690.000 15.832.469 22,59% C ộ ng 700.749.270.000 70.074.927 100% + Ngành ngh ề kinh doanh c ủa công ty là s ản xu ất kinh doanh,xu ất n h ậ p kh ẩ u các lo ạ i gi ấ y,cellulose, các s ản ph ẩm t ừ gi ấy, nguyên v ật gi ấy, b ộ t gi ấ y,hóa ch ấ t,v ậ t t ư,thi ết b ị,ph ụ tùng ngành gi ấy.Tr ồng r ừng nguyên l i ệ u,s ả n xu ấ t cây gi ố ng.Đ ầ u t ư xây d ựng,kinh doanh c ơ s ở h ạ t ầng khu c ông nghi ệ p và h ạ t ầ ng khu dân c ư.S ản xu ất kinh doanh h ơi n ướ c. Gia c ông in ấ n các lo ạ i t ập v ở,sách,t ạp chí, bao bì nhãn hi ệu…. + Mộ t s ố ch ỉ tiêu Tài chính c ủa hai Công ty b ị h ợp nh ất và Công t y h ợ p nh ấ t đ ế n 31/12/2008 : Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12/2008 : Đồng Nai Hợp nhất ĐVT Tân Mai Tổng tài sản Đồng 2.480.093.522.298 360.085.231.448 2.756.601.213.094 - Tài sản ngắn hạn Đồng 1.170.864.337.887 173.384.029.448 1.260.670.826.683 - Tài sản dài hạn Đồng 1.309.229.184.411 186.701.202.000 1.495.930.386.411 19 Nhóm 4 K45/41.01
  20. Phân tích thiết kế HTTT                                                                       Qu ản l ý vật tư  Tổng Nguồn vốn Đồng 2.480.093.522.298 360.085.231.448 2.756.601.213.094 - Nợ phải trả Đồng 2.005.052.285.010 198.395.722.527 2.120.300.566.885 - Vốn chủ sở hữu Đồng 475.041.237.288 161.689.508.921 636.300.646.209 T.đó : Vốn đầu tư của CSH Đồng 472.609.000.000 158.570.370.000 630.749.270.000 Cơ cấu tài sàn và nguồn vốn Đồng Nai Hợp nhất ĐVT Tân Mai Cơ cấu tài sản Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 47,21% 48,15% 45,73% Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 52,79% 51,85% 54,27% Cơ cấu nguồn vốn Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn % 80,85% 55,10% 76,92% Nguồn vốn CSH/Tổng nguồn vốn % 19,15% 44,90% 23,08% 3.1.2 Mô hình t ổ ch ức qu ản lý b ộ máy c ủa doanh nghi ệp  Đ ặ c đi ể m t ổ ch ứ c qu ả n lý: + Công ty b ắ t đ ầ u ho ạ t đ ộng theo mô hình công ty c ổ ph ần t ập đoàn t ừ n gày 01/01/2009. C ơ c ấu b ộ máy qu ản lý c ủa Công ty g ồm: Đ ại h ội đ ồ ng c ổ đông, H ộ i đ ồ ng qu ản tr ị, T ổng Giám đ ốc, Ban Ki ểm soát. + Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông là c ơ quan quy ền l ực có th ẩm quy ền cao n h ấ t c ủ a công ty. Đ ạ i h ộ i c ổ đông h ọp th ườ ng niên ho ặc b ất th ườ ng, ít n h ấ t m ỗ i năm h ọ p m ộ t l ầ n. Đ ại h ội đ ồng c ổ đông ph ải h ọp th ườ ng niên t rong th ờ i h ạn 4 tháng k ể t ừ ngày k ết thúc năm tài chính. + H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị là c ơ quan qu ản lý Công ty, có toàn quy ền nhân d anh Công ty đ ể quy ết đ ịnh m ọi v ấn đ ề liên quan đ ến ho ạt đ ộng c ủa Công t y tr ừ nh ữ ng v ấ n đ ề thu ộc th ẩm quy ền c ủa Đ ại h ội đ ồng c ổ đông. + Ban Ki ể m soát là c ơ quan tr ực thu ộc Đ ại h ội c ổ đông, do Đ ại h ội đ ồ ng c ổ đông b ầ u ra. Ban Ki ểm soát có nhi ệm v ụ ki ểm tra tính h ợp lý, h ợ p pháp t ổ ng đi ề u hành ho ạt đ ộng kinh doanh, báo cáo tài chính c ủa Công t y. + T ổ ng Giám đ ố c là ng ườ i đi ều hành ho ạt đ ộng hàng ngày c ủa Công ty và ch ị u trách nhi ệm tr ướ c H ội đ ồng qu ản tr ị v ề vi ệc th ực hi ện c ác quy ề n và nhi ệ m v ụ đ ượ c giao. S ơ đ ồ b ộ máy qu ả n lý c ủ a công ty: 20 Nhóm 4 K45/41.01
nguon tai.lieu . vn