- Trang Chủ
- Báo cáo khoa học
- Luận văn Tốt nghiệp: Nghiên cứu hiện trạng xả thải và biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do hoạt động làng nghề sản xuất bột kết hợp chăn nuôi heo tại xã Tân Phú đông thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp, phương án hộ gia đình
Xem mẫu
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG XẢ THẢI VÀ BIỆN
PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM DO HOẠT ĐỘNG
LÀNG NGHỀ SẢN XUẤT BỘT KẾT HỢP CHĂN
NUÔI HEO TẠI XÃ TÂN PHÚ ĐÔNG THỊ XÃ SA
ĐÉC - ĐỒNG THÁP, PHƯƠNG ÁN HỘ GIA ĐÌNH
Ngành: CÔNG NGHỆ - SH – THỰC PHẨM – MÔI TRƯỜNG
Chuyên ngành: QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG
GVHD :ThS. LÂM VĨNH SƠN
SVTH : Đỗ Phương Thuy
MSSV: 1311090865 Lớp: 13DMT06
TP. Hồ Chí Minh, 2017
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Tp. HCM, ngày…tháng…năm 2017
Giáo viên hướng dẫn
- LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em dưới sự hướng
dẫn của Ths. Lâm Vĩnh Sơn. Các nội dung nghiên cứu, số liệu và kết quả
trong đề tài là trung thực. Những thống kê, các nội dung liên quan đến đề
tài, những số liệu phục vụ cho việc tính toán đều được ghi rõ ở phần tài
liệu tham khảo
Nếu như phát hiện bất kì sự gian lận nào, hoặc không đúng như
đã nêu trên, em xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về đài tài này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2017
Người cam đoan
Đỗ Phương Thuy
- LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô Trường Đại Học
Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy và truyền đạt chỉ
dẫn cho chúng em những kiến thức về ngành Môi Trường
Đề tài này được thực hiện dưới sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của ThS.
Lâm Vĩnh Sơn, em xin chân thành cảm ơn những sự giúp đỡ chân tình và quý
báo đó.
Dù đã cố gắng hết sức nhưng do khả năng có hạn nên đề tài không
tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được những lời góp ý chân thành từ
quý thầy cô.
Em xin kính chúc Quý Thầy Cô Trường Đại Học Công Nghệ Thành
Phố Hồ Chí Minh lời chúc sức khỏe, thành công trong công việc.
Trân trọng kính chào!
- MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................... 2
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 3
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 3
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN ....................................................................................... 5
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................... 5
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ............................................................................................. 8
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................ 9
Ý NGHĨA ĐỀ TÀI .................................................................................................... 9
TÍNH MỚI ĐỀ TÀI ................................................................................................ 10
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỂ LÀNG NGHỀ LÀM BỘT KẾT HỢP
CHĂN NUÔI HEO TẠI XÃ TÂN PHÚ ĐÔNG, THỊ XÃ SA ĐÉC ...................... 11
1.1 TỔNG QUAN VỀ XÃ TÂN PHÚ ĐÔNG THỊ XÃ SA ĐÉC TỈNH
ĐỒNG THÁP .......................................................................................................... 11
1.1.1. Điều kiện tự nhiên .................................................................................. 11
a. Vị trí địa lí ................................................................................................... 11
b. Diện tích và hiện trạng sử dụng đất ............................................................ 12
c. Khí hậu ........................................................................................................ 13
1.1.2. Kinh tế - xã hội ....................................................................................... 13
a. Dân số, cơ cấu lao động và thu nhập........................................................... 13
b. Văn hóa, y tế, giáo dục ................................................................................ 15
1.2. GIỚI THIỆU VỀ LÀNG NGHỀ LÀM BỘT KẾT HỢP CHĂN
NUÔI HEO .............................................................................................................. 15
1.2.1. Tổng quan về làng nghề làm bột kết hợp chăn nuôi heo tại xã
Tân Phú Đông thị xã Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp................................................... 15
1.2.2. Các quy hoạch và định hướng phát triển của làng nghề ................... 17
1.2.3. Nhu cầu về nguyên liệu và năng lượng ................................................ 18
a. Nhu cầu về nguyên liệu ............................................................................... 18
b. Nhu cầu về năng lượng ............................................................................... 21
1.2.4. Một số cơ sở sản xuất điển hình ........................................................... 22
1.2.5. Các vấn đề môi trường có liên quan .................................................... 23
a. Chất thải lỏng .............................................................................................. 23
- b. Khí thải ........................................................................................................ 25
c. Chất thải rắn ................................................................................................ 25
CHƯƠNG 2. HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM CỦA LÀNG NGHỀ VÀ ĐỀ
XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ....................................................... 28
2.1. THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT CỦA LÀNG NGHỀ ............... 28
2.1.1. Phiếu khảo sát ........................................................................................ 28
2.1.2. Hiện trạng sản xuất của làng nghề ....................................................... 31
a. Quy mô sản xuất .......................................................................................... 31
b. Công nghệ chế biến ..................................................................................... 32
2.1.3. Nhận xét chung về làng nghề ................................................................ 33
2.2. HIỆN TRẠNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ ........................ 35
2.2.1. Chất lượng môi trường tại làng nghề................................................... 35
a. Môi trường nước ......................................................................................... 35
b. Môi trường không khí .............................................................................. 35
2.2.2. Các thành phần gây ô nhiễm chủ yếu trong nước ...................... 36
2.2.3. Công tác quản lí môi trường tại làng nghề ................................... 40
2.3. DỰ BÁO DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TẠI
LÀNG NGHỀ ĐẾN NĂM 2027 ........................................................................ 41
2.3.1. Cơ sở thực hiện dự báo ...................................................................... 41
2.3.2. Phương pháp dự báo .......................................................................... 42
a. Dự báo phát thải nước thải ...................................................................... 42
b. Dự báo phát thải chất thải rắn................................................................. 48
2.4. ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP ĐỂ GIẢM THIỂU Ô NHIỄM MÔI
TRƯỜNG................................................................................................................. 50
2.4.1. Về quy hoạch .......................................................................................... 50
a. Về phân khu chức năng và ngành nghề đầu tư ........................................... 50
b. Về thu gom và xử lý nước thải .................................................................... 50
c. Về xử lý chất thải rắn .................................................................................. 50
2.4.2. Về quản lý và cơ chế chính sách ........................................................... 50
a. Về tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng ........................................ 50
b. Xây dựng, thực hiện quy hoạch, di đời, chuyển đổi ngành nghề sản
xuất ..................................................................................................................... 51
c. Đẩy mạnh nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ và tăng cường
hợp tác quốc tế ................................................................................................... 51
- d. Về tài chính ................................................................................................. 51
2.4.3. Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cơ sở sản xuất trong
làng nghề………………………………………………………………52
2.4.4. Về kỹ thuật ............................................................................................. 52
CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH KHÉP KÍN, GIẢM THIỂU
VÀ XỬ LÍ Ô NHIỄM TRONG SẢN XUẤT ........................................................... 53
3.1. KHÁI NIỆM KHÔNG PHÁT THẢI .......................................................... 53
3.2. PHÁT THẢI BẰNG KHÔNG TRONG SẢN XUẤT ................................ 53
3.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN PHÁT THẢI BẰNG KHÔNG
TRONG SẢN XUẤT…….. .................................................................................... 54
3.3.1. Đánh giá vòng đời sản phẩm................................................................. 54
3.3.2. Sản xuất sạch hơn và hiệu suất sinh thái ............................................. 54
3.3.3. Tận dụng và tái chế ................................................................................ 54
3.3.4. Hệ thống sinh học tích hợp ................................................................... 55
3.4. LỢI ÍCH CỦA PHÁT THẢI BẰNG KHÔNG .......................................... 55
3.5. GIỚI THIỆU MỘT SỐ MÔ HÌNH TIÊU BIỂU ....................................... 56
3.5.1. Mô hình làng nghề sinh thái ................................................................. 56
3.5.2. Mô hình thị trấn sinh khối .................................................................... 56
3.5.3. Mô hình VAC và các dạng cải tiến ....................................................... 57
3.6. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC ..................... 59
3.6.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ........................................................ 59
a. Trung Quốc ................................................................................................. 61
b. Ấn Độ .......................................................................................................... 62
c. Thái Lan ...................................................................................................... 63
3.6.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................ 64
CHƯƠNG 4. ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH KHÉP KÍN GIẢM THIỂU Ô
NHIỄM VÀ XỬ LÍ CHẤT THẢI CỦA LÀNG NGHỀ .......................................... 67
4.1. CƠ SỞ PHÁP LÍ ........................................................................................... 67
4.1.1. Luật bảo vệ môi trường 2014 ................................................................ 67
4.1.2. Quy chuẩn kĩ thuật QCVN 62 – MT :2016/BTNMT .......................... 67
4.1.3. Thông tư quy định về bảo vệ môi trường làng nghề .......................... 69
4.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN .................................................................................... 69
4.3. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI MÔ HÌNH ĐỀ XUẤT ..................................... 70
- 4.4. ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH KHÉP KÍN GIẢM THIỂU Ô NHIỄM VÀ
XỬ LÍ CHẤT THẢI QUY MÔ HỘ GIA ĐÌNH .................................................. 71
4.4.1. Sơ đồ công nghệ...................................................................................... 73
4.4.2. Tính toán mô hình đề xuất theo phương pháp cân bằng vật
chất………………………………………………………………………75
a. Các đầu vào của mô hình ............................................................................ 80
b. Các đầu ra của mô hình ............................................................................... 81
c. Chi phí đầu tư cho giải pháp ....................................................................... 87
d. Nguồn thu từ giải pháp ................................................................................ 89
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 91
KIẾN NGHỊ............................................................................................................. 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 93
PHỤ LỤC................................................................................................................. 95
- DANH SÁCH CHỮ VIẾT TẮT
BOD Nhu cầu oxy sinh hóa ( Biochemical Oxygen Demand )
BTNMT Bộ tài nguyên môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
CTR Chất thải rắn
NTSH Nước thải sinh hoạt
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QLMT Quản lí môi trường
TCCP Tiêu chuẩn cho phép
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TPĐ Tân Phú Đông
TSS Tổng chất rắn lơ lửng ( Total Suspended Solids )
- DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tổng hợp hiện trạng sử dụng Đất năm 2010 ............................................... 12
Bảng 1.2. Dự báo tăng dân số xã TPĐ 2010-2020 ..................................................... 13
Bảng 1.3. Thống kê làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp .................. 16
Bảng 1.4. Thành phần hóa học của tấm ....................................................................... 18
Bảng 1.5. Giới hạn các chỉ tiêu chất lượng của nước để biến biến thực phẩm ............ 19
Bảng 1.6. Thống kê nguyên liệu sản xuất bột gạo tại các hộ sản xuất ........................ 20
Bảng 1.7. Kết quả phân tích chất lượng nước thải làng nghề ...................................... 24
Bảng 1.8. Số lượng chất thải của một số loài gia súc gia cầm .................................... 26
Bảng 1.9. Thành phần nguyên tố đa lượng .................................................................. 26
Bảng 2.1. Số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các nội dung khảo
sát ................................................................................................................................. 29
Bảng 2.2. Kết quả phân tích các chỉ tiêu có trong nước thải tại khu vực nghiên
cứu ................................................................................................................................ 36
Bảng 2.3. Số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của lưu lượng và các chỉ
tiêu nước thải ................................................................................................................ 39
Bảng 2.4. Dự báo số hộ làm bột đến năm 2027 .................................................... 42
Bảng 2.5. Dự báo lưu lượng nước thải đến năm 2027 ........................................ 44
Bảng 2.6. Hệ số phát thải ô nhiễm tính theo đầu người ...................................... 45
Bảng 2.7. Dự báo dân số xã Tân Phú Đông đến năm 2027 ................................ 46
Bảng 2.8. Dự báo tải lượng ô nhiễm phát sinh đến năm 2027 ........................... 46
Bảng 2.9. Hệ số phát sinh chất thải ........................................................................ 48
Bảng 2.10. Dự báo CTR phát sinh đến năm 2027................................................ 48
Bảng 4.1. Giá trị C làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép của các thông số
ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi............................................................................... 68
Bảng 4.2. Cân bằng vật liệu quá trình sản xuất bột gạo ............................................... 76
Bảng 4.3. Các thông số đầu vào của quá trình chuyển hóa.......................................... 81
Bảng 4.4. Hệ số phát sinh chất thải ............................................................................. 82
Bảng 4.5. Tổng hợp các thông số cần cho giải pháp.................................................... 82
Bảng 4.6. Mật độ thả cá trong ao theo 100 con ........................................................... 83
Bảng 4.7. Các thông số tính toán khả năng xử lý của ao ............................................. 84
Bảng 4. 8. Bảng tổng hợp số lượng và các các loài cá thả trong ao ............................ 85
- Bảng 4.9. Các thông số tính toán hầm Biogas ............................................................. 85
Bảng 4.10. Nguyên liệu sử dụng cho quá trình sản xuất phân compost ...................... 86
- DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Bản đồ xã Tân Phú Đông ............................................................................. 12
Hình 1.2. Biểu đồ thống kê lượng tấm và nước tại khu vực nghiên cứu ..................... 21
Hình 1.3. Biểu đồ thống kê lượng điện sử dụng tại khu vực nghiên cứu .................... 22
Hình 2.1. Biểu đồ thể hiện khối lượng tấm và cặn của các hộ tương ứng ................... 30
Hình 2.2. Biểu đồ thể hiện lượng nước dùng cho chế biến bột và tắm cho heo .......... 31
Hình 2.3. Biểu đồ thể hiện quy mô sản xuất, chăn nuôi tại khu vực nghiên cứu ........ 31
Hình 2.4. Quy trình làm bột ......................................................................................... 32
Hình 2.5. Biểu đồ thể hiện tải lượng BOD5 14 mẫu nước thải nuôi heo ..................... 37
Hình 2.6. Biểu đồ thể hiện tải lượng COD của 14 mẫu nước thải chăn nuôi heo ....... 37
Hình 2.7. Biểu đồ thể hiện tải lượng TSS của 14 mẫu nước thải chăn nuôi heo ......... 38
Hình 2.8. Biểu đồ thể hiện tải lượng tổng P của 14 mẫu nước thải chăn nuôi
heo ................................................................................................................................ 38
Hình 2.9. Biểu đồ thể hiện tải lượng tổng N của 14 mẫu nước thải chăn nuôi
heo ................................................................................................................................ 39
Hình 3.1. Hệ thống sinh học tích hợp .......................................................................... 55
Hình 3.2. Quy trình xây dựng và đánh giá mô hình đô thị sinh khối ......................... 57
Hình 3.3. Mô hình VAC .............................................................................................. 58
Hình 3.4. Mô hình quản lí chất thải rắn chăn nuôi trên Thế giới ................................ 60
Hình 3.5. Cơ cấu tổ chức quản lí chất thải trong chăn nuôi ở Trung Quốc ................. 62
Hình 3.6. Công trình khí sinh học điển hình tại Trung Quốc ...................................... 62
Hình 3.7. Công trình biogas tại Ấn Độ ....................................................................... 63
Hình 3.8. Công trình Biogas điển hình tại Thái Lan ................................................... 64
Hình 4.1. Mô hình VACBNXT nghiên cứu ................................................................. 71
Hình 4.2. Sơ đồ cân bằng vật chất................................................................................ 75
Hình 4.3. Sơ đồ quá trình chế biến bột gạo .................................................................. 78
- LỜI MỞ ĐẦU
Việt Nam là một nước nông nghiệp của vùng nhiệt đới gió mùa. Lãnh thổ
nước ta được chia làm ba miền rõ rệt là Bắc, Trung, Nam. Chính các đặc điểm
địa lí, văn hóa, dân tộc đã tạo nên sự riêng biệt trong ẩm thực từng vùng miền.
Mỗi miền có một nét, một khẩu vị đặc trưng. Nếu ẩm thực miền Bắc đại diện cho
sự tinh tế, miền Trung là sự đậm đà thì miền Nam đại diện cho sự giản dị.
Trong vô vàng các loại thực phẩm thì bột gạo là một nguyên liệu không
thể thiếu trong văn hóa ẩm thực truyền thống của nước ta cả về mặt vật chất lẫn
tinh thần. Từ bột gạo người ta có thể làm ra nhiều mặt hàng thực phẩm thơm
ngon, hấp dẫn góp phần làm đa dạng thực đơn hằng ngày như: bún, phở, hủ tiếu,
bánh tráng… tạo nên nhiều sự lựa chọn trong ăn uống.
Và một trong những nơi sản xuất ra bột gạo ta phải kể đến là làng nghề
làm bột của thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp với thương hiệu “ Bột bích chi “ nổi
tiếng trong và ngoài nước. Làng nghề truyền thống “ cha truyền con nối ” này đã
được hơn trăm năm tuổi, dù trải qua biết bao thăng trầm, biến cố nhưng vẫn còn
được lưu giữ và phát triển cho đến ngày hôm nay.
Làng nghề đóng vai trò vô cùng quan trọng trong việc duy trì nét đẹp văn
hóa - truyền thống của dận tộc, góp phần tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập và
nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. Trong những năm trở lại đây
người dân thuộc xã Tân Phú Đông ( TPĐ ) thị xã Sa Đéc đã kết hợp làm bột với
chăn nuôi heo, tạo ra hướng phát triển mới tận dụng triệt để phụ phẩm tạo ra từ
quá trình làm bột làm nguồn thức ăn cho heo.
Bên cạnh những lợi ích mà làng nghề mang lại vẫn còn không ít những
thách thức trong vấn đề môi trường. Đa phần các hộ trong làng nghề sản xuất
theo quy mô nhỏ lẻ, tự phát nên gây ra nhiều khó khăn trong việc bảo vệ môi
trường, thu gom và xử lí chất thải. Nước thải từ các hộ sản xuất bột, nuôi heo,
phân heo gây ra mùi hôi thối, gây ảnh hưởng đến sức khỏe người dân trong khu
vực, ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường
1
- Đứng trước thực trạng môi trường làng nghề chế biến bột gạo kết hợp
nuôi heo đang bị ô nhiễm. Mặc khác, để duy trì được làng nghề truyền thống,
đồng thời bảo vệ môi trường theo hướng phát triển bền vững. Em đã mạnh dạng
tiến hành nghiên cứu đề tài “ Nghiên cứu hiện trạng xả thải và biện pháp giảm
thiểu ô nhiễm do hoạt động làng nghề sản xuất bột kết hợp chăn nuôi heo tại
xã Tân Phú Đông thị xã Sa Đéc Đồng Tháp, quy mô hộ gia đình “ với hi vọng
giải quyết được những mặt tồn tại trên.
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Các làng nghề cũng đang đối mặt với nhiều thách thức, đó là vấn đề ô
nhiễm môi trường, do rất nhiều nguyên nhân khác nhau mà chủ yếu là các
nguyên nhân chính sau:
Thứ nhất là vấn đề nhận thức, các hộ sản xuất chưa ý thức đầy đủ về bảo
vệ môi trường ( BVMT ) do trình độ học vấn thấp, sản xuất nhỏ lẻ, tự phát, nhận
thức kém hoặc không biết về tác động môi trường và sức khoẻ cộng đồng đối với
các chất ô nhiễm nên người lao động, cộng đồng dân cư ít hoặc thậm chí không
phản ứng với các nguồn thải…
Thứ hai là chi phí đầu tư các công trình xử lý khá cao ( có thể đến vài
chục triệu đồng/m3 ).
Thứ ba là chi phí vận hành, hộ sản xuất phải tốn một chi phí nhất định để
vận hành hệ thống xử lí điều này dẫn đến tình trạng vận hành không thường
xuyên do đó không đạt hiệu quả trong xử lý ô nhiễm.
Thứ tư, mức độ tác động môi trường một số nơi chưa thể hiện rõ: Đặc thù
của các vùng nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long là có hệ thống sông ngòi,
kênh rạch chằng chịt, diện tích rộng nên khoảng cách giữa các hộ với nhau lớn,
kết hợp với cây xanh nhiều nên ảnh hưởng đến cộng đồng một số nơi không rõ
ràng do khả năng chịu tải của môi trường lớn.
Thứ năm, các khu vực nông thôn chưa có cơ sở hạ tầng hoặc cơ sở hạ tầng
không tốt.
2
- Thứ sáu, chưa kiên quyết trong công tác quản lý môi trường (QLMT) tại
các hộ sản xuất khu vực nông thôn do cả nể trong quản lý vì phần lớn có mối
quan hệ họ hàng, láng giềng, quen biết… Tất cả các rào cản trên dẫn đến khó
khăn trong QLMT tại các cơ sở sản xuất khu vực nông thôn, làng nghề.
Chính vì những lí do trên mà đề tài: “Nghiên cứu hiện trạng xả thải và
biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do hoạt động làng nghề sản xuất bột kết hợp
chăn nuôi heo tại xã Tân Phú Đông thị xã Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp, quy mô hộ
gia đình” là vô cùng cần thiết
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Mục tiêu tổng quát
Đề xuất mô hình phát triển theo hướng khép kín ứng với đặc điểm sinh
thái của địa phương, nhằm duy trì và phát triển làng nghề làm bột kết hợp chăn
nuôi heo theo hướng bền vững về môi trường và kinh tế
Mục tiêu cụ thể
Đánh giá được điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và hiện trạng môi trường
tại làng nghề
Nghiên cứu hiện trạng xả thải và biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do hoạt
động làng nghề sản xuất bột kết hợp chăn nuôi heo tại xã TPĐ thị xã Sa đéc
Đồng Tháp
Đề xuất mô hình theo hướng khép kín nhằm phát triển bền vững làng nghề
tại khu vực nghiên cứu, quy mô hộ gia đình đạt QCVN 40 : 2011/BTNMT, cột B
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Để đạt được các mục đích trên, nội dung thực hiện của đề tài gồm:
Nội dung 1: Tổng quan về xã TPĐ thị xã Sa đéc
Nội dung 2: Giới thiệu tổng quan về làng nghề làm bột kết hợp chăn nuôi heo
+ Điều tra quanh vùng làng nghề làm bột kết hợp chăn nuôi heo
3
- + Khảo sát tình hình phát triển ngành bột kết hợp chăn nuôi heo
Nội dung 3: Điều tra, khảo sát bằng phiếu nhầm thống kê tình hình sản xuất,
hiện trạng và công tác BVMT tại khu vực làng nghề
+ Lập phiếu điều tra về tình hình sản xuất, chất lượng môi trường tại làng
nghề
+ Điều tra về tình hình xả thải tại khu vực nghên cứu
+ Công tác QLMT tại địa phương
Nội dung 4: Lấy mẫu ( nước mặt, nước ngầm, nước thải sau chăn nuôi ) và phân
tích mẫu nhầm đánh giá mức độ ô nhiễm tại làng nghề
+ Lấy mẫu nước tại các vùng xả thải nhằm đánh giá tác động và dự báo tải
lượng ô nhiễm
+ Lấy mẫu nước ngầm nhằm xem xét ảnh hưởng của việc xả thải
Nội dung 5: Đánh giá tình hình ô nhiễm và dự báo tải lượng ô nhiễm
+ Dự báo tải lượng ô nhiễm vùng nghiên cứu
+ Dự báo các ảnh hưởng do nguồn ô nhiễm tác động đến chất lượng nước,
đất không khí tại khu vực làng nghề
Nội dung 6: Đề xuất các giải pháp quy hoạch, xử lí nhằm giảm thiểu ô nhiễm
đến mức cho phép
+ Xây dựng các giải pháp sản xuất sạch hơn cho làng nghề nhằm giảm
thiểu ô nhiễm
+ Xây dựng các giải pháp thu gom, xử lí các chất thải sau sản xuất bột và
chăn nuôi
+ Xây dựng mạng lưới thu gom theo hướng BVMT và pháp triển bền
vững làng nghề
Nội dung 7: Đề xuất mô hình khép kín giảm thiểu ô nhiễm và xử lí chất thải của
làng nghề theo phương án riêng biệt từng hộ gia đình
4
- Hố thu từng Biogas từng hộ (thiết kế Hồ sinh học Nguồn tiếp
hộ gia đình thu gom tận dụng sản xuất nhận
+ tách phân năng lượng làm nhiệt phục
- và NT vụ sản xuất hộ gia đình)
- Tính toán thiết kế chi tiết các công trình đơn vị
- Dự toán chi tiết hệ thống xử lý
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
- Viết đề cương chi tiết cho đề tài nghiên cứu
- Vạch tuyến
- Lập phiếu khảo sát
+ Khảo sát tình hình kinh tế - xã hội và tình hình phát triển của những
vùng sản xuất bột kết hợp chăn nuôi heo tại xã TPĐ, thị xã Sa Đéc – Đồng
Tháp.
+ Khảo sát bằng phiếu nhằm thống kê tình hình sản xuất, hiện trạng
môi trường ( đất, nước, không khí ) và công tác QLMT tại các làng nghề sản
xuất bột kết hợp chăn nuôi heo tại xã TPĐ, thị xã Sa Đéc – Đồng Tháp
- Lấy mẫu phân tích nhằm đánh giá mức độ ô nhiễm tại vùng sản xuất bột
kết hợp chăn nuôi heo tại xã TPĐ, thị xã Sa Đéc – Đồng Tháp..
- Đánh giá tình hình ô nhiễm và dự báo hiện trạng ô nhiễm:
+ Dự báo tải lượng ô nhiễm vùng nghiên cứu
+ Dự báo ảnh hưởng do nguồn ô nhiễm đến chất lượng nước mặt,
ngầm và không khí xung quanh vùng làng nghề
- Đề xuất các mô hình giảm thiểu, xử lý chất ô nhiễm đến mức cho phép.
- Tính toán và lựa chọn mô hình tối ưu cho sự phát triển bền vững của làng
nghề
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp luận
Chất thải do hoạt động làng nghề sản xuất bột kết hợp chăn nuôi heo tại xã
TPĐ thị xã Sa đéc Đồng Tháp gây ô nhiễm môi trường. Nghiên cứu, giải quyết
chất thải đảm bảo sau cho khi thải ra môi trường hạn chế thấp nhất tình trạng ô
5
- nhiễm. Đưa ra các phương án quản lí nhằm khống chế ô nhiễm. Sau đó lựa chọn
phương án phù hợp tiến hành triển khai áp dụng tại địa bàn nghiên cứu.
Phương pháp thu thập số liệu
Điều tra các dữ liệu đã có ở các cơ sở ban hành về các điều kiện tự nhiên,
kinh tế, xã hội
Điều tra thu thập và hệ thống hóa các số liệu về hiện trạng môi trường đất,
nước, không khí tại vùng làm nghề làng bột kết hợp chăn nuôi heo của địa bàn
nghiên cứu trên cơ sở kế thừa các tài liệu ngiên cứu trước đây
Phương pháp nghiên cứu và kế thừa
Trên cơ sở nghiên cứu các kiến thức về ngành, tham khảo các tài liệu liên
quan về xử lí nước thải của làng nghề làm bột, nuôi heo tại các tỉnh thành phố đã
áp dụng thành công trong phạm vi nước ta như: Luận văn “ Phát triển Biogas ở
Việt Nam: Nhu cầu liên kết giữa cơ quan nghiên cứu với doanh nghiệp ” tác giả
Bùi Xuân An, trường Đại học Hoa Sen; Đề tài “ Nghiên cứu các công trình khí
sinh học cỡ vừa quy mô trang trại ” do PGS.TS Nguyễn Ngọc Lân cùng cộng tác
viên Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường; ” Kiểm soát ô nhiễm môi trường
và sử dụng kinh tế chất thải trong chăn nuôi ” của Trương Thanh Cảnh; Đề tài :
“ Nghiên cứu hoàn thiện và triển khai ứng dụng công nghệ sinh học cho quá
trình xử lý chất thải chăn nuôi ” – Hoàng Nghĩa Sơn , Lê Công Nhất Phương –
đề tài cấp nhà nước 2012. Từ đó kế thừa những kiến thức ấy
Phương pháp khảo sát thực địa
Khảo sát, điều tra hiện trạng họat động bảo vệ, QLMT tại vùng làng nghề
sản xuất bột kết hợp chăn nuôi tại xã TPĐ, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo
phương pháp tiếp cận chọn lọc và điểm điển hình.
Phương pháp trao đổi ý kiến
Trong quá trình thực hiện đề tài đã tham khảo ý kiến của giáo viên hướng dẫn
về các vấn đề có liên quan
6
- 7
- SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU
Tham quan các cơ sở sản xuất và chăn nuôi
tại làng nghề
Đánh giá hiện trạng sản xuất
của các hộ làng nghề làm bột Phát phiếu điều tra tổng quan làng nghề,
kết hợp chăn nuôi heo tại xã nước thải, chất thải, khí thải rắn tại làng nghề
TPĐ - thị xã Sa Đéc
Thu thập hiện trạng quản lí môi trường
Đánh giá hiện trạng môi trường Tìm hiểu nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu
tại các cơ sở sản xuất ( khả Công nghệ và quy trình sản xuất
năng phát sinh chất thải rắn,
nước thải và khí thải ) Hiện trạng quản lí chất thải tại làng nghề
Các yêu cầu đối với giải pháp
Tái sử dụng chất thải, tạo ra nguồn năng
lương thay thế, tiết kiệm năng lượng
Chi phí đầu tư thấp, đơn giản
Được sự chấp nhận của cộng đồng, đảm bảo
Đề xuất giải pháp ngăn ngừa và tính mĩ quan
xử lí chất thải tại làng nghề làm
bột kết hợp chăn nuôi heo
Đề xuất mô hình giảm thiểu chất thải phù
hợp tại làng nghề, phát triển bền vững
Tính toán giá trị kinh tế cho từng giải
pháp cụ thể và lựa chọn mô hình tối ưu
8
nguon tai.lieu . vn