Xem mẫu

  1. ĐÀO THỊ LAN HƯƠNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐỀ TÀI: Xây dựng hệ thống thông tin Quản lí tài sản cố định trong NHNo&PTNT Nam Hà Nội
  2. Luận văn tốt nghiệp MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................................ 4 CHƢƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH NAM HÀ NỘI....................................... 6 I. NHIỆM VỤ CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA NHNo&PTNT NAM HÀ NỘI... 7 1. Các nhiệm vụ chính .................................................................................... 7 2. Các chức năng chính ................................................................................. 10 II. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA NHNo&PTNT NAM HÀ NỘI .......................................................................................................................................... 10 1. Nguyên tắc tổ chức hoạt động .................................................................. 10 2. Nguyên tắc điều hành ............................................................................... 11 3. Cơ cấu tổ chức .......................................................................................... 11 III. CHỨC NĂNG CỦA CÁC PHÒNG BAN VÀ CÁC CHI NHÁNH CẤP 2 14 1. Phòng Nguồn Vốn và Kế hoạch tổng hợp ................................................ 14 2. Phòng Tín dụng ......................................................................................... 15 3. Phòng Thẩm định ...................................................................................... 16 4. Phòng Kinh doanh và Thanh toán quốc tế ................................................ 16 5. Phòng Kế toán Ngân quỹ .......................................................................... 17 6. Phòng Tổ chức Hành chính....................................................................... 17 7. Phòng Kiểm tra, Kiểm toán nội bộ ........................................................... 18 8. Chi nhánh cấp 2 ........................................................................................ 19 IV. GIỚI THIỆU PHÒNG KẾ TOÁN NGÂN QUĨ ..................................................................... 20 1. Cơ cấu tổ chức của phòng ......................................................................... 20 2. Nhiệm vụ, chức năng, quyền hạn ............................................................. 20 3. Lý do lựa chọn đề tài ................................................................................ 21 CHƢƠNG II. PHƢƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI.............................23 I. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN.................................................................... 23 1. Khái niệm về hệ thống .............................................................................. 23 2. Khái niệm về hệ thống thông tin ............................................................... 24 3. Khái niệm hệ thống thông tin quản lý (MIS) ........................................... 24 II. PHƢƠNG PHÁP XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN........................................... 25 1. Phƣơng pháp 1: Đi từ chi tiết đến tổng hợp.............................................. 26 2. Phƣơng pháp 2: Đi từ tổng hợp đến cụ thể ............................................... 27 3. Phƣơng pháp 3: Tổng hợp hai phƣơng pháp ............................................ 27 III. CÁC CÔNG ĐOẠN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG .............................................................. 28 1. Giai đoạn đánh giá yêu cầu ....................................................................... 28 2. Giai đoạn phân tích chi tiết ....................................................................... 31 3. Giai đoạn thiết kế logic ............................................................................. 33 Đào Thị Lan Hương – Tin44B -1-
  3. Luận văn tốt nghiệp 4. Giai đoạn đề xuất các phƣơng án giải pháp ............................................. 34 5. Giai đoạn thiết kế vật lý ngoài .................................................................. 37 6. Giai đoạn Triển khai kỹ thuật hệ thống ................................................... 38 7. Giai đoạn cài đặt bảo trì và khai thác ....................................................... 41 IV. YÊU CẦU ĐỔI MỚI CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN ................................................... 43 1. Những yêu cầu về quản lý ........................................................................ 44 2. Những yêu cầu mới của nhà quản lý ........................................................ 44 3. Sự thay đổi của công nghệ ........................................................................ 45 4. Thay đổi sách lƣợc chính trị ..................................................................... 45 V. GIỚI THIỆU CÔNG CỤ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ................................................................. 46 1. Các khái niệm về cơ sở dữ liệu. ................................................................ 46 2. Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình FoxPro .................................................. 47 CHƢƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÍ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ..........................................................................................................49 I. NHỮNG QUI ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH........................... 49 1. Qui trình quản lý Tài sản cố định ............................................................. 49 2. Phƣơng pháp quản lí Tài sản cố định hiệu quả ......................................... 54 II. QUI ĐỊNH VỀ HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.......................................................... 60 1. Nhiệm vụ của hạch toán TSCĐ ................................................................ 60 2. Nguyên tắc hạch toán TSCĐ .................................................................... 60 3. Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................. 61 III. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG........................................................................................................... 63 1. Đặc tả phần mềm ...................................................................................... 63 2. Sơ đồ chức năng ........................................................................................ 66 3. Sơ đồ luồng thông tin ............................................................................... 67 3.3. Sơ đồ luồng thông tin với tiến trình Thanh lý, nhƣợng bán TS ............ 70 3. Sơ đồ luồng dữ liệu ................................................................................... 71 4. Thiết kế cơ sở dữ liệu ............................................................................... 78 5. Thiết kế giải thuật ..................................................................................... 94 6. Triển khai hệ thống................................................................................... 99 CHƢƠNG IV. CÀI ĐẶT VÀ ĐÁNH GIÁ CHƢƠNG TRÌNH................................111 I. CÀI ĐẶT……………………………………………………………….114 II.CÁC KẾT QỦA ĐẠT ĐƢỢC ................................................................ 111 1. Hệ thống ................................................................................................. 111 2. Cập nhật dữ liệu .................................................................................... 111 3. Theo dõi thay đổi.................................................................................... 111 4. Tìm kiến.................................................................................................. 112 5. Lập và In các báo cáo ............................................................................. 112 III. ĐÁNH GIÁ CHƢƠNG TRÌNH.................................................................................................114 1. Ƣu điểm .................................................................................................. 114 2. Nhƣợc điểm ............................................................................................ 114 3. Hƣớng phát triển đề tài ........................................................................... 115 KẾT LUẬN ................................................................................................ 116 MỘT SỐ ĐOẠN CODE NGUỒN TIÊU BIỂU ........................................ 120 Đào Thị Lan Hương – Tin44B -2-
  4. Luận văn tốt nghiệp NHỮNG TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN TSCĐ : Tài sản cố định TSCĐVH : Tài sản cố định vô hình TSCĐ HH : Tài sản cố định hữu hình KHTSCĐ : Khấu hao tài sản cố định NGTSCĐ : Nguyên giá tài sản cố định HTTT : Hệ thống thông tin CNTT : Công nghệ thông tin NHNo&PTNTNam Hà Nội: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông Nam Hà Nội NHNo&PTNT Hà Nội : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội NHNo&PTNT Việt Nam : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Đào Thị Lan Hương – Tin44B -3-
  5. Luận văn tốt nghiệp LỜI NÓI ĐẦU Kinh tế toàn cầu đặt ra những cơ hội và thách thức cho đất nƣớc ta, nhất là trong lĩnh vực kinh tế. Làm sao đƣa Việt Nam thành một nƣớc có nền công nghiệp phát triển đó là một câu hỏi lớn trong đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X vừa qua. Chúng ta đang sống trong kinh tế tri thức hay kinh tế thông tin. Thông tin đóng một vai trò vô cùng quan trọng. Nó làm xuất hiện những yêu cầu mới, những đòi hỏi mới, những thách thức mới đặc biệt là vấn đề nắm bắt thông tin chính vì lẽ đó công nghệ thông tin ngày càng phát triển mạnh mẽ trên thế giới. Quốc gia nào, ngƣời nào nắm bắt đƣợc thông tin nhanh, đúng, chính xác và kịp thời nhƣng phải đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin dữ liệu quốc gia đó, ngƣời đó sẽ là ngƣời chiến thắng. Những ứng dụng công nghệ thông tin vào trong mọi mặt của đời sống xã hội đã và đang đem lại những kết quả khả quan không thể phủ nhận. Từ chính phủ đến các doanh nghiệp, từ các công ty lớn đến các công ty nhỏ đang dần áp dụng những thành tựu của công nghệ thông tin. Thuật ngữ tin học hóa không còn xa lạ nữa. Nhất là trong lĩnh vực kinh doanh tiền tệ nhƣ Ngân hàng, công nghệ thông tin đƣợc áp dụng từ rất sớm và hiện nay hầu hết các Ngân hàng đã có những phầm mềm chuyên dụng, trong Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam đang sử dụng đồng bộ các phần mềm thống nhất từ tổng đến các chi nhánh. Song vẫn còn một số bộ phận, một số mảng vẫn chƣa đƣợc áp dụng công nghệ thông tin, muốn thành công hơn nữa thì Ngân hàng này cần tin học hóa triệt để nhằm đem lại hiệu quả kinh doanh cao hơn. Do vậy qua thời gian thực tập tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nam Hà nội và đƣợc sự gợi ý của Ngân hàng em đã chọn đề tài “Xây dựng hệ thống thông tin Quản lí tài sản cố định trong NHNo&PTNT Nam Hà Nội” để làm luận văn tốt nghiệp của mình. Mục đích của việc thực hiện đề tài này đầu tiên giúp em có điều hiện thực hành những kiến thức đã đƣợc đào tạo trong trƣờng và tìm hiểu thực tế môi trƣờng công việc sau này. Đào Thị Lan Hương – Tin44B -4-
  6. Luận văn tốt nghiệp LỜI CẢM ƠN Trong suốt 4 năm học tập và rèn luyện dƣới mái trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, đƣợc sự dìu dắt của các thầy các cô giáo. Đặc biệt các thầy cô trong khoa Tin học kinh tế và thầy trƣởng khoa P.GS-TS Hàn Viết Thuận là ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn tận tình cho em từ những bƣớc đi ban đầu, trong suốt thời gian thực tập thầy là ngƣời luôn động viên, chỉ bảo cho em về chuyên môn cũng nhƣ kinh nghiệm sống đƣợc làm việc với thầy em không chỉ học đƣợc ở thầy những kiến thức chuyên môn mà còn học đƣợc một tinh thần trách nhiện với công việc và với những sinh viên của mình. Em đã và đang hoàn thiện bản thân cũng nhƣ trình độ chuyên môn. Cho em gửi lời cảm ơn trân thành đến các thầy cô giáo và ngƣời thầy P.GS-TS Hàn Viết Thuận. Để hoàn thành đƣợc luận văn tốt nghiệp này em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh các chị trong Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Nam Hà Nội, đặc biệt là cán bộ hƣớng dẫn trƣởng phòng Nguyễn Danh Vận, em cũng xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã cổ vũ em trong thời gian qua. Em xin chân thành cảm ơn ! Sinh viên Đào Thị Lan Hƣơng Đào Thị Lan Hương – Tin44B -5-
  7. Luận văn tốt nghiệp CHƢƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH NAM HÀ NỘI Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (NHNo&PTNTVN) là ngân hàng thƣơng mại hàng đầu Việt Nam, có mạng lƣới chi nhánh trên toàn quốc và cơ sở nghiệp vụ hiện đại và có hệ thống dịch vụ tự động ATM hoạt động 24/24h. Ngân hàng Nông Nghiệp cam kết luôn mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất, hiện đại nhất mọi lúc mọi nơi. Với phƣơng châm AGIBANK phát triển bền vững hoà nhập quốc tế Tổng quan về NHNo&PTNTVN Tên cơ quan Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội Địa chỉ Số 2 Láng Hạ – Hà Nội Điện thoại 04 8687500 Web www.agibank.com.vn Lãnh đạo GĐ-BTĐU: TSKT Lê Văn Sở Căn cứ vào “Quyết định của hội đồng quản trị NHNo&PTNT Việt Nam” Số: 454/QĐ/HĐQT-TCCB V/v Ban hành Qui chế về Tổ chức và Hoạt động của chi nhánh NHNo&PTNT Việt Nam. NHNo&PTNT Nam Hà Nội là chi nhánh cấp 1 của NHNo&PTNT Việt Nam là đơn vị hạch toán phụ thuộc có con dấu riêng và bảng cân đối tài khoản, có trụ sở giao dịch riêng nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng khác là đại diện theo uỷ quyền của NHNo&PTNT Việt Nam có quyền tự chủ kinh doanh theo phân cấp và chịu sự ràng buộc về nghĩa vụ và quyền lợi đối với NHNo&PTNT Việt Nam. Đào Thị Lan Hương – Tin44B -6-
  8. Luận văn tốt nghiệp NHNo&PTNT Nam Hà Nội nằm trong mối liên hệ mật thiết với: NHNo&PTNT Việt Nam, Ngân hàng Nhà nƣớc, NHNo&PTNT Hà Nội, Khách hàng và các chi nhánh khác trên cả nƣớc. Mối quan hệ chủ yếu của NHNo&PTNT chi nhánh Nam Hà Nội với môi trƣờng trực tiếp xung quanh. NHNo&PTNT Việt Nam NHNo&PTNT Hà Nội NHNo&PTNT Nam Hà Nội Ngân hàng Nhà nƣớc Khách hàng Tổng quan chi nhánh Nam Hà Nội Nơi thực tập NHNo&PTNT Nam Hà Nội Địa chỉ C3-Phƣơng Liệt-Thanh Xuân-Hà Nội Điện thoại 04 8687661 (Phòng Kế Toán Ngân Quĩ) Giám đốc điều hành Nguyễn Văn Dƣơng I. NHIỆM VỤ CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA NHNo&PTNT NAM HÀ NỘI 1. Các nhiệm vụ chính 1.1. Huy động vốn - Khai thác và nhận tiền gửi của các tổ chức, cá nhân và tổ chức tín dụng khác dƣới các hình thức tiền gửi không kì hạn, tiền gửi có kì hạn và các loại tiền gửi khác trong nƣớc và nƣớc ngoài bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ. Đào Thị Lan Hương – Tin44B -7-
  9. Luận văn tốt nghiệp - Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá trị khác để huy động vốn của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nƣớc theo qui định của NHNo&PTNT Việt Nam - Tiếp nhận các nguồn vốn tài trợ, vốn uỷ thác của chính phủ, chính quyền địa phƣơng và các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nƣớc và nƣớc ngoài theo qui định của NHNo&PTNT Việt Nam. - Đƣợc phép vay vốn của các tổ chức tài chính, tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và tổ chức tín dụng nƣớc ngoài khi đƣợc Tổng giám đốc NHNo&PTNT Việt Nam cho phép bằng văn bản. - Các hình thức huy động vốn khác theo qui định của NHNo&PTNT Việt Nam. - Việc huy động có thể bằng tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng và các công cụ khác theo qui định của NHNo&PTNT Việt Nam 1.2. Cho vay - Cho vay ngắn hạn nhằm đáp ứng nhu cầu cho sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống cho các tổ chức cá nhân hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam - Cho vay trung hạn, dài hạn nhằm thực hiện các dự án đầu tƣ phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống cho các tổ chức cá nhân hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam 1.3. Kinh doanh ngoại hối Huy động vốn là cho vay, mua, bán ngoại tệ, thanh toán quốc tế, bảo lãnh, tái bảo lãnh, chiết khấu, tái chiết khấu bộ chứng từ và các dịch vụ khác về ngoại hối theo chính sách quản lí ngoại hối của chính phủ, Ngân hàng nhà nƣớc và của NHNo&PTNT Việt Nam 1.4. Cung ứng các dịch vụ thanh toán và ngân quĩ gồm: - Cung ứng các dịch vụ thanh toán - Thực hiện các dịch vụ thanh toán trong nƣớc cho khách hàng - Thực hiện các dịch vụ thu hộ và chi hộ - Thực hiện dịch vụ thu và phát tiền mặt cho khách hàng Đào Thị Lan Hương – Tin44B -8-
  10. Luận văn tốt nghiệp - Thực hiện các dịch vụ thanh toán khác theo qui định của ngân hàng nhà nƣớc và của NHNo&PTNT Việt Nam 1.5. Kinh doanh các dịch vụ ngân hàng khác. Kinh doanh các dịch vụ ngân hàng bao gồm: thu, phát tiền mặt, thu bán vàng bạc, máy rút tiền tự động dịch vụ thẻ: két sắt, nhận bảo quản, cất ghi, chiết khấu thƣơng phiếu và các loại giấy tờ có giá khác, thẻ thanh toán: Nhận uỷ thác cho vay của các tổ chức tài chính, tín dụng, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nƣớc; đại lí cho thuê tài chính, các dịch vụ ngân hàng khác đƣợc nhà nƣớc và NHNo&PTNT Việt Nam cho phép 1.6. Tƣ vấn tài chính, tín dụng cho khách hàng dƣới hình thức trực tiếp tƣ vấn cho khách hàng. 1.7. Cân đối, điều hoà vốn kinh doanh đối với các chi nhánh cấp 2 phụ thuộc trên địa bàn. 1.8. Thực hiện hạch toán kinh doanh và phân phối thu nhập theo qui định cuả NHNo&PTNT Việt Nam. 1.9 Đầu tƣ dƣới các hình thức nhƣ: góp vốn, mua cổ phần của danh nghiệp và các tổ chức kinh tế khác khi đƣợc NHNo&PTNT Việt Nam cho phép. 1.10 Bảo lãnh vay, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh đảm bảo chất lƣợng sản phẩm, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh đối ứng và các hình thức bảo lãnh ngân hàng khác cho các tổ chức, cá nhân trong nƣớc theo qui định của NHNo&PTNT Việt Nam 1.11 Quản lí nhà khách, nhà nghỉ và các cơ sở đào tạo trên địa bàn do NHNo&PTNT Việt Nam giao. 1.12 Thực hiện công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo, lao động, tiền lƣơng thi đua, khen thƣởng theo phân cấp, uỷ quền của NHNo&PTNT Việt Nam 1.13 Thực hiện kiểm tra, thanh toán nội bộ việc chấp hành thể lệ, chế độ nghiệp vụ trong phạm vi địa bàn theo qui định của NHNo&PTNT Việt Nam. 1.14 Tổ chức phổ biến, hƣớng dẫn và triển khai thực hiện các cơ chế, qui chế nghiệp vụ và văn bản pháp luật của Nhà nƣớc, Ngân hàng nhà nƣớc và NHNo&PTNT Việt Nam liên quan đến hoạt động của chi nhánh Đào Thị Lan Hương – Tin44B -9-
  11. Luận văn tốt nghiệp 1.15 Nghiên cứu, phân tích kinh tế liên quan đến hoạt động tiền tệ, tín dụng và đề ra kế hoạch kinh doanh phù hợp với kế hoạch kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam và kế hoạch triển khai kinh tế xã hội địa phƣơng 1.16 Thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền, quảng các, tiếp thị lƣu trữ các hình ảnh làm tƣ liệu phục vụ cho việc trực tiếp kinh doanh của chi nhánh cũng nhƣ việc quảng bá thƣơng hiệu của NHNo&PTNT Việt Nam 1.17 Chấp hành đầy đủ các báo cáo, thống kê theo chế độ qui định và theo yêu cầu đột xuất của tổng Giám đốc NHNo&PTNT Việt Nam 1.18 Thực hiện các nhiệm vụ khác do Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc NHNo&PTNT Việt Nam giao 2. Các chức năng chính 1.1 Trực tiếp kinh doanh tiền tệ, tín dụng, dịch vụ ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan vì mục đích lợi nhuận theo phân cấp của NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn theo địa gới hành chính 1.2 Tổ chức điều hành kinh doanh và kiểm tra, kiểm toán nội bộ theo uỷ quyền của tổng Giám đốc NHNo&PTNT Việt Nam 1.3 Thực hiện các nhiệm vụ khác đƣợc giao và lệnh của tổng giám đốc NHNo&PTNT Việt Nam II. NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA NHNo&PTNT NAM HÀ NỘI 1. Nguyên tắc tổ chức hoạt động 1.1 Tuân thủ các chính sách, chế độ của ngành và qui định của pháp luật có liên quan đến hoạt động kinh doanh ngân hàng; bảo đảm nguyên tắc tập trung, thống nhất trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam; đồng thời kết hợp việc phân cấp, uỷ quyền, khuyến khích tính năng động, sáng tạo và chủ động của chi nhánh trong NHNo&PTNT Việt Nam 1.2. Cùng với các đơn vị trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam tạo thành một hệ thống đồng bộ thống nhất trong tổ chức và hoạt động kinh doanh tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 10 -
  12. Luận văn tốt nghiệp 2. Nguyên tắc điều hành 1.1 Điều hành hoạt động của chi nhánh là giám đốc, giúp việc giám đốc có ba phó giám đốc 1.2 Điều hành hoạt động nghiệp vụ của các phòng, tổ chuyên môn nghiệp vụ và tƣơng đƣơng là trƣởng phòng, tổ trƣởng. Giúp việc trƣởng phòng, tổ trƣởng có một số phó trƣởng phòng, tổ phó. 3. Cơ cấu tổ chức Giám đốc Giám đốc điều hành Các P.giám đốc 1. Phó giám đốc kinh doanh 2. Phó giám đốc tài chính 3. Phó giám đốc thanh toán quốc tế Các Trƣởng phòng nghiệp vụ trung tâm 1. Phòng Kế toán Ngân quĩ 2. Phòng Nguồn vốn và Kế hoạch tổng hợp 3. Phòng Tín Dụng 4. Phòng Thẩm Định 5. Phòng Kinh doanh ngoại tệ và Thanh toán quốc tế 6. Phòng Tổ chức Hành chính 7. Phòng Kiểm tra Kiểm toán nội bộ Các chi nhánh phòng giao dịch 1. Các phòng giao dịch số 4,5,6,9 2. Các chi nhánh các cấp 2 thuộc NHNo&PTNT Nam Hà Nội +Chi nhánh Nam Đô -Phòng giao dịch Học viện ngân hàng -Phòng giao dịch Chùa Bộc +Phòng giao dịch chi nhánh Tây Đô -Phòng giao dịch số 1 +Chi nhánh Giảng Võ Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 11 -
  13. Luận văn tốt nghiệp -Phòng giao dịch số 1 Sơ đồ tổ chức của Ban giám đốc GIÁM ĐỐC Phó Giám đốc Phó Giám đốc Phó Giám đốc Kinh danh Tổ chức, tài Thanh toán chính quốc tế Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 12 -
  14. Luận văn tốt nghiệp Sơ đồ tổ chức NHNo&PTNT Nam Hà Nội BAN GIÁM ĐỐC P P P P P P P Kế Nguồn Tín Tổ Kiểm Thẩm KD toán & vốn & dụng chức tra & định ngoại Ngân Kế hành Kiểm tệ quỹ hoạch chính toán Thanh TH Nội bộ toán QT Các Các phòng chi nhánh giao dịch cấp 2 Số 4 Số 5 Số 6 Số 9 Nam Tây Giảng Đô Đô Võ Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 13 -
  15. Luận văn tốt nghiệp Sơ đồ tổ chức tại trụ sở chính của chi nhánh Giám đốc P.GĐ P.GĐ P.GĐ Kinh Thanh Tổ chức doanh toán hành quốc tế chính P P P P P P P Tín Thẩm Nguồn KD Kế toán Tổ Kế dụng định vốn & ngoại tệ & chức toán kế hoạch & thanh kiểm hành ngân tổng hợp toán toán nội chính quĩ quốc tế bộ III. CHỨC NĂNG CỦA CÁC PHÕNG BAN VÀ CÁC CHI NHÁNH CẤP 2 1. Phòng Nguồn Vốn và Kế hoạch tổng hợp Phòng Nguồn Vốn và kế hoạch tổng hợp có các nhiệm vụ sau: - Nghiên cứu, đề xuất chiến lƣợc khách hàng, chiến lƣợc huy động vốn tại địa phƣơng - Xây dựng kế hoạch kinh doanh ngắn hạn, trung và dài hạn theo định hƣớng kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam - Tổng hợp, theo dõi các chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh và quyết toán kế hoạch đến các chi nhánh địa bàn Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 14 -
  16. Luận văn tốt nghiệp - Tổng hợp, phân tích hoạt động kinh doanh quí, năm. Dự thảo các báo cáo sơ kết tổng kết - Tổ tiếp thị - Thƣ kí hội đồng TĐKT - Tổng hợp, báo cáo chuyên đề theo qui định - Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám đốc chi nhánh giao - Xây dựng chƣơng trình công tác hàng tháng, quí của chi nhánh và có trách nhiệm thƣờng xuyên đôn đốc việc thực hiện chƣơng trình đã đƣợc giám đốc chi nhánh phê duyệt - Xây dựng và triển khai chƣơng trình giao ban nội bộ chi nhánh và các chi nhánh NHNo&PTNT trực thuộc trên địa bàn. Trực tiếp làm thƣ kí tổng hợp cho Giám đốc NHNo&PTNT 2. Phòng Tín dụng Phòng Tín dụng có những nhiệm vụ sau: - Nghiên cứu xây dựng chiến lƣợc khách hàng tín dụng, phân loại khách hàng và đề xuất các chính sách ƣu đãi đối với từng loại khách hàng nhằm mở rộng theo hƣớng đầu tƣ tín dụng khép kín: sản xuất, chế biến, tiêu thụ, xuất khẩu và gắn tín dụng sản xuất, lƣu thông và tiêu dùng - Phân tích kinh tế theo ngành, nghề kinh tế kĩ thuật, danh mục khách hàng lựa chọn biện pháp cho vay an toàn và đạt hiệu quả cao - Thẩm định và đề xuất cho vay các dự án tín dụng theo phân cấp uỷ quyền - Thẩm định các dự án, hoàn thiện hồ sơ trình ngân hàng cấp trên theo phân cấp uỷ quyền - Tiếp nhận và thực hiện các chƣơng trình, dự án thuộc nguồn vốn trong nƣớc và ngoài nƣớc. Trực tiếp làm dịch vụ uỷ thác nguồn vốn thuộc chính phủ, bộ, ngành khác và các tổ chức kinh tế, cá nhân trong và ngoài nƣớc. - Xây dựng và thực hiện các mô hình tín dụng thí điểm, thử nghiệm trong địa bàn, đồng thời theo dõi, đánh giá, sơ kết, tổng kết; đề xuất Tổng giám đốc cho phép nhân rộng Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 15 -
  17. Luận văn tốt nghiệp - Thƣờng xuyên phân loại dƣ nợ, phân tích nợ quá hạn, tìm nguyên nhân và đề xuất hƣớng khắc phục - Thực hiện các nhiệm vụ khác do giám đốc chi nhánh giao 3. Phòng Thẩm định Phòng Thẩm định có các nhiệm vụ sau: - Thu thập, quản lí, cung cấp những thông tin phục vụ cho việc thẩm định và phòng ngừa rủi ro tín dụng - Thẩm định các khoản vay do giám đốc chi nhánh cấp 1 qui định, chỉ định theo uỷ quyền của Tổng giám đốc và thẩm định những món vay vƣợt quyền phán quyết của Giám đốc chi nhánh cấp dƣới - Thẩm định những khoản vay vƣợt mức phán quyết của giám đốc chi nhánh cấp 1, đồng thời lập hồ sơ trình Tổng giám đốc để xem xét phê duyệt - Thẩm định khoản vay do Tổng giám đốc qui định hoặc do giám đốc chi nhánh cấp 1 qui định theo mức phán quyết cho vay của giám đốc chi nhánh cấp1 - Tổ chức kiểm tra công tác thẩm định chi nhánh cấp 1 - Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ thẩm định - Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo qui định - Thực hiện các công việc khác do giám đốc chi nhánh cấp 1 giao - Đầu mối thực hiện thông tin phòng ngừa rủi ro và xử lí rủi ro tín dụng - Giúp giám đốc chi nhánh chỉ đạo, kiểm tra hoạt động tín dụng của các chi nhánh trực thuộc trên địa bàn - Tổng hợp báo cáo và kiểm tra chuyên đề theo qui định 4. Phòng Kinh doanh và Thanh toán quốc tế Phòng Kinh doanh và thanh toán quốc tế có nhiệm vụ sau: - Các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ (mua-bán, chuyển đổi) thanh toán quốc tế trực tiếp theo qui đinh - Thực hiện công tác thanh toán quốc tế thông qua mạng SWIFT NHNo&PTNT Việt Nam - Thực hiện các nghiệp vụ tín dụng, bảo lãnh ngoại tệ có liên quan đến thanh toán quốc tế Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 16 -
  18. Luận văn tốt nghiệp - Thực hiện các nghiệp vụ kiều hối và chuyển tiền, mở tài khoản các hàng khách nƣớc ngoài - Thực hiện các nghiệp vụ khác do giám đốc giao 5. Phòng Kế toán Ngân quỹ Phòng Kế toán Ngân quỹ có các nhiệm vụ sau: - Trực tiếp hoạch toán kế toán, hoạch toán thống kê và thanh toán theo qui định của Ngân hàng nhà nƣớc, NHNo&PTNT Việt Nam - Xây dựng chỉ tiêu kế hoạch tài chính, quyết toán kế hoạch thu, chi tài chính, quĩ tiền lƣơng đối với các chi nhánh trên địa bàn trình Ngân hàng nông nghiệp cấp trên phê duyệt - Quản lí và sử dụng các quĩ chuyên dùng theo qui định của NHNo&PTNT trên địa bàn - Tổng hợp, lƣu trữ hồ sơ tài liệu về hạch toán, kế toán, quyết toán và báo cáo theo qui định - Thực hiện các khoản nộp ngân sách theo luật định - Thực hiện nghiệp vụ thanh toán trong và ngoài nƣớc - Chấp hành qui định về an toàn kho quĩ và định mức tồn kho theo qui định - Quản lí, sử dụng thiết bị thông tin, điện toán phục vụ nghiệp vụ kinh doanh theo qui định của NHNo&PTNT Việt Nam - Chấp hành chế độ báo cáo và kiểm tra chuyên đề - Thực hiện các nhiệm vụ khác do giám đốc chi nhánh giao 6. Phòng Tổ chức Hành chính Nhiệm vụ của phòng Tổ chức Hành chính nhƣ sau: - Thực thi luật pháp có liên quan đến an ninh, trật tự, phòng cháy, nổ tại cơ quan - Lƣu trữ các văn bản pháp luật có liên quan đến ngân hàng và văn bản định chế của NHNo&PTNT Việt Nam - Đầu mối giao tiếp với khách đến làm việc, công tác tại chi nhánh - Trực tiếp quản lí con dấu của chi nhánh: thực thi công tác hành chính, văn thƣ, lễ tân, phƣơng tiện giao thông, bảo vệ, y tế chi nhánh Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 17 -
  19. Luận văn tốt nghiệp - Thực hiện công tác xây dựng văn bản, sửa chữa TSCĐ, mua sắm công cụ lao động, vật rẻ mau hỏng, quản lí nhà tập thể, nhà khách, nhà nghỉ của cơ quan - Đầu mối trong việc chăm lo đời sống vật chất, văn hoá, tinh thần và thăm hỏi ốm, đau, hiếu, hỉ cán bộ, nhân viên. - Thực hiện nhiệm vụ khác đƣợc Giám đốc chi nhánh giao. - Xây dựng qui chế lề lối làm việc trong đơn vị và mối quan hệ với tổ chức Đảng, Công đoàn, chi nhánh trực thuộc trên địa bàn. - Đề xuất mở rộng mạng lƣới kinh doanh trên địa bàn - Đề xuất định mức lao động, giao khoán quĩ tiền lƣơng đến các chi nhánh (chi nhánh NHNo&PTNT trực thuộc trên địa bàn theo qui chế khoán tài chính của NHNo&PTNT Việt Nam) - Đề xuất, hoàn thiện và lƣu trữ hồ sơ theo đúng qui định của Nhà nƣớc, Đảng, Ngân hàng nhà nƣớc trong việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thƣởng, kỉ luật cán bộ, nhân viên trong phạm vi phân cấp uỷ quyền của Tổng giám đốc NHNo&PTNT Việt nam 7. Phòng Kiểm tra, Kiểm toán nội bộ Phòng Kiểm tra kiểm toán nội bộ có nhiệm vụ sau: - Xây dựng chƣơng trình công tác năm, quí phù hợp với chƣơng trình công tác kiểm tra, kiểm toán của NHNo&PTNT Việt Nam và đặc điểm cụ thể của từng đơn vị - Tuân thủ tuyệt đối sự chỉ đạo nghiệp vụ kiểm tra kiểm toán. Tổ chức thực hiện kiểm tra, kiểm toán theo đề cƣơng, chƣơng trình công tác kiểm tra, kiểm toán của NHNo&PTNT Việt Nam và kế hoạch của đơn vị, kiểm toán nhằm đảm bảo an toàn trong hoạt động kinh doanh ngay tại hội sở và các chi nhánh phụ thuộc - Thực hiện sơ kết, tổng kết chuyên đề theo định kì hàng quí, 6 tháng, năm. Tổ chức giao ban hàng tháng đối với kiểm tra viên chi nhánh Ngân hàng cấp 2. Tổng hợp và báo cáo kịp thời các kết quả kiểm tra, kiểm toán, việc chỉnh sửa các tồn tại thiếu sót của chi nhánh, đơn vị mình theo định kì gửi tổ chức kiểm tra, kiểm toán văn phòng đại diện và ban kiểm tra, kiểm toán nội bộ. Hàng tháng có Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 18 -
  20. Luận văn tốt nghiệp báo cáo nhanh về các công tác chỉ đạo điều hành hoạt động kiểm tra, kiểm toán của mình gửi về ban kiểm tra, kiểm toán nội bộ - Tổ chức kiểm tra xác minh, tham mƣu cho giám đốc giải quyết đơn thƣ thuộc thẩm quyền. Làm nhiệm vụ thƣờng trực ban chống tham nhũng, tham ô, lãng phí và thực hành tiết kiệm của đơn vị mình - Thực hiện các nhiệm vụ khác do Tổng giám đốc, trƣởng ban kiểm tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ hoặc giám đốc giao. 8. Chi nhánh cấp 2 . Có con dấu riêng . Có nhiệm vụ thực hiện một phần các hoạt động của chi nhánh cấp 1 và theo uỷ quyền của NHNo&PTNT Việt Nam - Huy động vốn - Cho vay - Cung ứng các dịch vụ thanh toán và ngân quĩ - Kinh doanh các dịch vụ ngân hàng khác - Hƣớng dẫn khách hàng xây dựng dự án, thẩm định các dự án tín dụng vƣợt quyền phán quyết; trình chi nhánh cấp trên quyết định - Kinh doanh các nghiệp vụ ngoại hối khi đƣợc tổng giám đốc NHNo&PTNT Việt Nam cho phép - Thực hiện hạch toán kinh doanh và phân phối thu nhập theo qui định của NHNO&PTNT Việt Nam. - Thực hiện kiểm tra, kiểm toán nội bộ việc chấp hành thể lệ, chế độ nghiệp vụ trong phạm vi địa bàn theo qui định. - Tổ chức thực hiện việc phân tích kinh tế liên quan đến hoạt động tiền tệ, tín dụng và đề ra kế hoạch kinh doanh phù hợp với kế hoạch kinh doanh của cấp trên và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở điạ phƣơng. - Chấp hành đầy đủ các báo cáo, thống kê theo chế độ qui định và theo yêu cầu đột xuất của giám đốc chi nhánh cấp trên. Đào Thị Lan Hương – Tin44B - 19 -
nguon tai.lieu . vn