Xem mẫu

  1. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Đề tài: Quá trình thiết kế và xây dựng của phần mềm
  2. Mục lục Chương 1: ................................................................................... 4 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM ............................... 4 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ ................... 5 Danh sách các yêu cầu ......................................................... 5 Danh sách các biểu mẫu và qui định .................................... 5 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA: .................. 11 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ ................... 13 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG ................. 15 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH ........... 17 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT ................... 19 1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN .................... 21 1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ .............. 23 Các yêu cầu công nghệ .......................................................... 23 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN ĐẠI LÝ: ............................................................................... 26 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU XUẤT HÀNG: ...................................................................... 27 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU: ............................................................................................. 28 2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP PHIẾU THU TIỀN: ........................................................................... 29 2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO DOANH SỐ:......................................................................... 29 2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁO CÁO CÔNG NỢ ĐẠI LÝ: ............................................................. 30 2.7 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI CÁC QUI ĐỊNH: .................................................................. 31
  3. Chương 2 : Thiết Kế Dữ Liệu ................................................... 32 Xét yêu cầu tiếp nhận đại lý : ................................................ 33 Xét yêu cầu lập phiếu xuất hàng: ........................................... 35 Xét yêu cầu tra cứu đại lý. ..................................................... 38 Xét yêu cầu lập phiếu thu tiền : ............................................. 39 Xét yêu cầu lập báo cáo tháng: .............................................. 41 Xét yêu cầu thay đổi qui định: ............................................... 44 Chương 3: THIẾT KẾ GIAO DIỆN .......................................... 46 Thiết kế Màn hình chính ....................................................... 47 Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ đại lý: .......................................... 48 Nghiệp vụ thay đổi qui chế tổ chức : ..................................... 48 Nghiệp vụ thay đổi qui chế mặt hàng :................................... 49 Nghiệp vụ thay đổi qui chế tiền nợ: ....................................... 49 Nghiệp vụ lập phiếu xuất hàng : ............................................ 50 Nghiệp vụ lập phiếu thu tiền :................................................ 50 Nghiệp vụ báo cáo doanh số : ................................................ 51 Nghiệp vụ báo cáo công nợ : ................................................. 51 Chương 4: THIẾT KẾ XỬ LÝ ........................................... 53 Xét màn hình tiếp nhận hồ sơ đại lí : ..................................... 54 Xét màn hình thay đổi qui chế tổ chức :................................ 57 Xét màn hình thay đổi qui định mặt hàng: ............................. 58 Xét màn hình thay đổi qui định tiền nợ: ................................. 59 Xét màn hình lập phiếu xuất hàng: ........................................ 60 Xét màn hình lập phiếu thu tiền: ............................................ 61 Xét màn hình báo cáo doanh số: ............................................ 63 Xét màn hình báo cáo công nợ: ............................................. 64
  4. Lời nói đầu Ứng dụng tin học trong việc quản lí dường như không còn xa lạ với các doanh nghiệp, công ty hiện nay. Lợi ích mà các chương trình phần mềm quản lí đem lại khiến ta không thể không thừa nhận tính hiệu quả của nó. Trong thực tế, các công ty mẹ hay các đại lí lớn đều muốn có một sự quản lí các công ty con, đại lý con một cách chính xác, hiệu quả và nhanh chóng. Nắm bắt được nhu cầu đó, phần mềm quản lí các đại lí được ra đời nhằm đáp ứng các nhu cầu chung hiện nay. Và sau đây là bảng báo cáo các tài liệu có liên quan đến quá trình thiết kế và xây dựng của phần mềm. Sinh viên thực hiện, Nguyễn Vũ Anh Chương 1: HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM
  5. 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ Danh sách các yêu cầu Biểu Qui Ghi STT Tên yêu cầu mẫu định chú Xóa, 1 Tiếp nhận đại lý BM1 QĐ1 Cập nhật Xóa, 2 Lập phiếu xuất hàng BM2 QĐ2 Cập nhật 3 Tra cứu đại lý BM3 Xóa, 4 Lập phiếu thu tiền BM4 QĐ4 Cập nhật 5 Lập báo cáo tháng BM5 Cập 6 Thay đổi qui định QĐ6 nhật qui định Danh sách các biểu mẫu và qui định 1.1.1.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ
  6. Tên: .......................... Loại đại lý: ............................................... Điện thoại: ................ Địa chỉ: ................................ Quận:.......... Ngày tiếp nhận: ............................................ Email: .................... QĐ1: Có 2 loại đại lý (1,2). Có 20 quận. Trong mỗi quận có tối đa 4 đãi lý. Ví dụ: BM1: HỒ SƠ ĐẠI LÝ Tên: Vật liệu xây dựng Minh Hải ..... Loại đại lý: 2 .................. Điện thoại: 08.8060379 .......................................... Địa chỉ: 49 Trần Hưng Đạo ........ Quận: 5 ............................... Ngày tiếp nhận: 22/4/2003................... Email: vlxd@yahoo.com ............. 1.1.1.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG Đại lý : ................................ Ngày lập phiếu : .............................. Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá QĐ2: Có 5 mặt hàng, 3 đơn vị tính. Đại lý lọai 1 có tiền nợ tối đa 20.000, loại 2 tối đa 5.000.000
  7. Ví dụ: Phiếu xuất hàng của đại lý vật liệu xây dựng Minh Hải BM2 : PHIẾU XUẤT HÀNG Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải . Ngày lập phiếu :4/3/2005 .... Stt Mặt hàng Đơn vị tính Số lượng Đơn giá 1 Sắt VND 500 Kg 5000/Kg 1.1.1.3 Biểu mẫu 3 : BM3 : Danh sách các đại lý Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ Ví dụ: BM3 : Danh sách các đại lý Stt Đại lý Loại Quận Tiền nợ 1 Vật liệu xây dựng 2 5 Không có Minh Hải
  8. 1.1.1.4 Biểu mẫu 4 và qui định 4: BM4 : Phiếu thu tiền Đại lý : ............................................. Địa chỉ : ........................... Điện thoại : ...................................... E-mail : ............................ Ngày thu tiền: .................................. Số tiền thu: ....................... QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá số tiền đại lý đang nợ Ví dụ: BM4 : Phiếu thu tiền Đại lý : Vật liệu xây dựng Minh Hải Địa chỉ : 49 Trần Hưng Đạo, Q5 Điện thoại : 08.8060379 ................... E-mail : vlxd@yahoo.com Ngày thu tiền: 4/3/2005 .................. Số tiền thu: 2540000 VND ........................................................ ......................................... 1.1.1.5 Biểu mẫu 5: BM5.1: Báo cáo danh số Tháng: Stt Đại lý Số phiếu xuất Tổng trị giá Tỷ lệ
  9. BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý Tháng: Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối Ví dụ: BM5.1: Báo cáo danh số Tháng:4/2005 Stt Đại lý Số phiếu Tổng trị giá Tỷ lệ xuất 1 VLXD Minh 20 20.000.000 52,63% Hải 2 VLXD Long 15 18.000.000 47,37% Thới
  10. BM5.2 Báo cáo công nợ đại lý Tháng: 4/2005 Stt Đại lý Nợ đầu Phát sinh Nợ cuối 1 VLXD Minh Hải Không có Không có Không có 2 VLXD Long Không có Không có Không Thới có QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các qui định như sau: + QĐ1: Thay đổi số lượng các loại đại lý , số các đại lý tối đa trong một quận. +QĐ2: Thay đổi số lượng mặt hàng cùng với đơn vị tính và đơn giá bán, tiền nợ tối đa của từng lọai đại lý.
  11. 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA: Yêu cầu tiến hóa Stt Nghiệp vụ Tham số cần Miền giá trị thay đổi cần thay đổi 1 Thay đổi qui định tiếp Lọai đại lý, số nhận đại lý quận, số đại lý tối đa. 2 Thay đổi qui định xuất Số mặt hàng, hàng lọai đơn vị tính, tiền nợ tối đa cho mỗi lọai đại lý. 3 Thay đổi qui định thu Tiền thu so với tiền tiền đại lý nợ. Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Thay đổi qui Cho biết giá Ghi nhận Cho phép
  12. định yêu cầu trị mới của giá trị mới hủy hay tiếp nhận đại lý. số lọai đại lý, và thay đổi cập nhật số quận, số cách thức lại thông đại lý tối đa. kiểm tra. tin về số lọai đại lý, số quận, số đại lý tối đa. 2 Thay đổi qui Cho biết giá Ghi nhận Cho phép định xuất hàng trị mới của giá trị mới thay đổi số mặt hàng, và thay đổi hay cập lọai đơn vị cách thức nhật lại tính, tiền nợ kiểm tra. thông tin tối đa cho về số mặt mỗi lọai đại hàng, số lý. đơn vị tính, số tiền nợ tối đa của mỗi lọai đại lý.
  13. 3 Thay đổi qui Cho biết qui Ghi nhận định thu tiền định mới của giá trị mới tiền thu so và thay đổi với tiền đại cách thức lý đang nợ kiểm tra. 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ Yêu cầu hiệu quả Máy tình với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, đĩa cứng:10GB. Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử Dung lượng Ghi chú lý lưu trữ 1 Tiếp nhận đại lý 100 hồ sơ/giờ 2 Lập phịếu xuất Ngay tức hàng thì 3 Tra cứu đại lý Ngay tức
  14. thì 4 Lập phiếu thu Ngay tức tiền thì 5 Lập báo cáo Ngay tức tháng thì Bảng trách nhiệm theo yêu cầu hiệu quả Stt Nghiệp vụ Người Phần mềm Ghi chú dùng 1 Tiếp nhận Thực hiện đại lý theo đúng yêu cầu 2 Lập phiếu Thực hiện xuất hàng theo đúng yêu cầu 3 Tra cứu đại Thực hiện lý theo đúng
  15. yêu cầu 4 Lập phiếu Thực hiện thu tiền theo đúng yêu cầu 5 Lập báo Thực hiện cáo tháng theo đúng yêu cầu 1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG Yêu cầu tiện dụng Người dùng chỉ cần biết một số thao tác cơ bản về máy tính. Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ Mức độ dễ Ghi chú học sử dụng 1 Tiếp nhận đại lý 5 phút Tỷ lệ phạm hướng dẫn lỗi trung bình là 1% 2 Lập phiếu xuất Không cần Tỷ lệ phạm hàng hướng dẫn lỗi trung
  16. bình là 1% 3 Tra cứu đại lý Không cần Không biết Có đầy đủ hướng dẫn nhiều về đại thông tin lý muốn tìm 4 Lập phiếu thu Không cần Kết xuất tiền hướng dẫn phiếu thu như yêu cầu 5 Lập báo cáo Hướng dẫn Kết xuất tháng 5 phút báo cáo như yêu cầu Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Tiếp nhận đại lý Xem file Thực hiện hướng dẫn đúng yêu đính kèm cầu 2 Lập phiếu xuất Thực hiện hàng đúng yêu
  17. cầu 3 Tra cứu đại lý Thực hiện đúng yêu cầu 4 Lập phiếu thu Thực hiện tiền đúng yêu cầu 5 Lập báo cáo Xem file Thực hiện tháng hướng dẫn đúng yêu đính kèm cầu 1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Yêu cầu tương thích Stt Nghiệp vụ Đối tượng liên Ghi chú quan 1 Nhận hồ sơ đại Từ tập tin Excel Độc lập phiên bản lý
  18. 2 Lập phiếu xuất Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản hàng 3 Lập phiếu thu Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản tiền 4 Lập báo cáo Phần mềm WinFax Độc lập phiên bản tháng Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích Stt Nghiêp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Nhận hồ sơ Chuẩn bị tập tin Thực hiện đại lý Excel với cấu trúc theo đúng theo biểu mẫu và yêu cầu cho biết tên tập tin muốn dùng. 2 Lập phiếu Cài đặt phần mềm Thực hiên xuất hàng WinFax và cho theo đúng biết đại lý cần yêu cầu. xuất..
  19. 3 Lập phiếu thu Cài đặt phần mềm Thực hiên tiền WinFax và cho theo đúng biết các thông tin yêu cầu. cần thiết 4 Lập báo cáo Cài đặt phần mềm Thực hiện tháng WinFax và cho đún yêu biết tháng cần cầu. xuất 1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT Yêu cầu bảo mật Stt Nghiêp vụ Quản trị hệ Giám Nhân Khác thống đốc vỉên 1 Phân quyền X 2 Tiếp nhận X 3 Lập phiếu X xuất hàng
  20. 4 Lập phiếu X thu tiền 5 Lập báo X cáo tháng 6 Tra cứu X X X 7 Thay đổi X qui định số lượng các lọai đại lý, số các đại lý tối đa trong một quận, số lượng mặt hàng, đơn vị tính, đơn giá bán, tiền nợ tối
nguon tai.lieu . vn