Xem mẫu
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
1.1. Lý luận về phân cấp quản lý
1.1.1. Một số khái niệm về quản lý và phân cấp quản lý
1. Quản lý:
nh ch ng v ph c pc u n nhi u nh h học
p ung nghiên c u v nhi u u n huy u n ọng i c u n
v inh nghi ch nh c n ng ên h nh hu u n
công ngh u n u n v nh ng n cu i Th h nh h học
u n n g i ci nc n ch c h học u n ph i
h p i uv ng nh hu v ng nh ngh hu
Hi n n y vẫn ch có ịnh nghĩ h ng nh v u n T ên h c
c ng ng y các u n ni v u n i c ng ph ng phú hơn Các ờng
phái u n học nh ng ịnh nghĩ v u n nh u:
-T i : "L u n b n ph i bi õ: u n ng ời hác vi c g
v h y chú n cách nh inh nh họ "
- Fay : "Qu n h ng ọi ổ ch c gi nh nh
nghi p ch nh ph u có nó gồ 5y u h nh : h ch ổ ch c
chỉ i u chỉnh v iể á Qu n ch nh h c hi n h ch ổ
ch c chỉ i u chỉnh v iể á y”
-H K n : "Qu n x y ng v uy ôi ờng giúp
c n ng ời h n h nh cách hi u u ục iêu ịnh"
-P FDu : " uy ch cùng u n h c iễn n ch c nó
hông nằ nh n h c h nh ng; iể ch ng nó hông nằ
gic h nh u ; uy n uy uy nh c nó h nh ch"
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
1
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
Nh v y có hể nói ằng Qu n ác ng iên ục có ổ ch c có
ịnh h ớng c ch hể u n ng ời u n ổ ch c u n ên hách hể
u n i ng u n v các ặ ch nh ị v n h á x h i inh
hu bằng h h ng các công cụ u n nh các u các ch nh ách
các nguyên ắc các ph ơng pháp v các bi n pháp cụ hể nhằ ôi
ờng v i u i n ch phá iển c i ng nhằ c ục iêu
c h ng u n
H ng u n nói chung x y u nh 3 n i ung ch y u 1 p
h ch ph i h p h c hi n ch y u u n i n hời gi n chi
ph h c hi n v 3 giá á các công vi c c uá nh nhằ c các
ục iêu ịnh
L p h ch: L vi c x y ng ục iêu xác ịnh nh ng công vi c
c h n h nh nguồn c cần hi ể h c uá nh v uá nh phá iển
h ch h nh ng h nh ôgic có h biểu iễn ới ng ơ
ồ h h ng.
Tổ ch c h c hi n: Đ y uá nh ph n ph i các nguồn c b gồ
i nv n ng áy óc hi bị v u n i n hời gi n N i ung
n y chi i hó hời h n h c hi n ch ng công vi c v nb uá nh
Giám sát: Là quá trình theo dõi iể i n nh án ph n ch nh
h nh h n h nh gi i uy nh ng v n iên u n v h c hi n bá cá hi n
ng i u chỉnh các h ng ch úng h ch
Các n i ung c u n h nh h nh chu nh n ng ng vi c
p h ch n i u ph i h c hi n v giá á u ó cung c p các hông
in ph n hồi ch vi c ái p hi h ch c uá nh
Kh học u n ch ng inh ằng u n u n ph i có ổ ch c
Tuy nhiên ể u n án x y ng cần nhi u b ph n h p h nh Đó
các i n h c chung các huy chung v u n các i n h c v chuyên
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
2
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
ôn nh : uy h ch i n úc c u công ngh x y ng ổ ch c x y
ng v các i n h c h nh : pháp u ổ ch c nh n in học ôi
ờng
2. Quản lý tài nguyên nước
Qu n i nguyên n ớc p h p các h ng hu inh u n
hể ch u pháp h p ác v u n v n h nh h h ng các công nh c
các ổ ch c nhằ áp ng yêu cầu c phá iển v u n i nguyên n ớc
cách b n v ng uôn b c n bằng gi cung v cầu v n ớc ch
ch ọi h ng inh x h i ôi ờng Qu n i nguyên n ớc c
iễn ng u các uá nh gi i n uy h ch hi x y ng v
u n v n h nh h h ng các công nh h i hác v b v nguồn n ớc
Nói cách hác u n i nguyên n ớc ổng hò các h ng nhằ
h i hác b v uy nguồn n ớc ch các h ng n inh inh xã
h i ôi ờng v phòng ch ng nh ng ổn h n ớc g y
3. Quản lý khai thác hệ thống công trình thủy lợi
“Qu n công nh h y i uá nh ổ ch c h ặc cá nh n
các ục iêu ch h hồng công nh h y i ó hi p các i u
i n h ch h p huy ng các nguồn c hác nh u ể ục iêu
hông g y nh ng ác ng x u n ” Ti n ĩ v n ch ằng:
“ hông có b ph n n c công nh h ầng b ch c n ng vi c
uá v in hi có ổ ch c v n h nh uy u v n ng c p nó”
h nh công c h h ng h y i cần c h i y u “phần c ng” v “phần
” Phần c ng gồ công nh ầu i h h ng ênh ơng công nh
i u i v các ng hi bị còn phần các công ác u n khai thác
h h ng h y nông
N i ung yêu cầu c công ác u n h i hác công nh hu i:
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
3
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
Công ác u n h i hác công nh hu ib gồ 3 n i ung
chính:
a. Quản lý nước:
Đi u h ph n ph i n ớc iêu n ớc công bằng h p ng h h ng
công nh hu i áp ng yêu cầu phục vụ n xu nông nghi p ời ng
n inh ôi ờng v các ng nh inh u c n hác
b. Quản lý công trình:
Kiể h õi phá hi n v xử ịp hời các c ng h h ng
công nh hu i ồng hời h c hi n vi c uy u b ỡng ử ch
n ng c p công nh áy óc hi bị; b v v v n h nh công nh h
úng uy chuẩn iêu chuẩn hu b công nh v n h nh n n
hi u u v ử ụng u i
c. Tổ chức và quản lý kinh tế:
X y ng ô h nh ổ ch c h p ể u n ử ụng có hi u u
nguồn v n i nv ọi nguồn c c gi nhằ h c hi n v h n h nh
nhi vụ h i hác b v công nh hu i inh nh ổng h p h
ui ịnh c pháp u
Yêu cầu c công ác u n v n h nh công nh hu i:
Qu n v n h nh uy u b ỡng công nh ới iêu n ớc c p
n ớc h úng uy chuẩn iêu chuẩn hu b n n công nh
phục vụ n xu x h i n inh ịp hời v hi u u .
Th c hi n cung c p n phẩ ịch vụ công ch ới iêu c p n ớc phục
vụ n xu nông nghi p v các ng nh inh hác ên cơ h p ồng ặ
h ng với cơ u n có hẩ uy n h ặc h ch c gi
ử ụng v n i n v ọi nguồn c c gi ể h n h nh
nhi vụ u n h i hác công nh hu i
T n ụng công nh áy óc hi bị ng hu i c nh
u n v huy ng v n ể h c hi n các h ng inh nh hác với i u
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
4
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
i n hông nh h ng n nhi vụ u n h i hác công nh hu i
c gi v u n h các uy ịnh c pháp u
4. Phân cấp quản lý
Ph n c p u n ng nh ng nhi vụ c ổ ch c u n
Kh học u n ch ng inh ằng ể b u n có hi u u bắ
bu c ph i có ch nh p ung v ph n chi uy n c Ph n c p
Nh v y ới có hể ng c ờng inh h v h ch ng c ổ ch c u n
N u chỉ p ung uy n c ch ầng u n c nh ẽ ch c p u n
ph i “bù ầu” ể gi i uy ọi v n i u n y ẽ ẫn ới h u u nhi u
vi c bị nh ng h nh h nh ác ph ng vi c u n iêu ch nghĩ nh
nh D ó ng u n ph i bi ph n uy n ch c p ới nhi
nh ng ch c vụ v ách nhi ơng ng L ch c p ới có uy n v có
trách nhi v ó ới có hể hi n họ phá huy h h n ng áng
nh ch c c b n ng c hi u u u n ồng hời có hể gi bớ
gánh nặng ch các c p u n giúp ng c p u n p ung inh hần c
c nh ng phần vi c c nh ng vi c h c hi n ục iêu chung
T ng i ổ ch c cụ hể hông hể có hể có huôn ẫu nh ịnh ể
xác ịnh uy n h n n ph i p ung v uy n h n n ph i ph n chi Nó
c uy ịnh b i h p gi nh ch cụ hể v inh nghi u n
c i ổ ch c
5. Phân cấp quản lý khai thác hệ thống công trình thủy lợi
i c u n công nh hu i hi u u hông chỉ ơn huần hi
ổ ch c u n h n hi n i u u n ọng hơn c cần ph i nên
ô h nh gồ nhi u ổ ch c hác nh u c ph n c p nhi vụ v uy n
i õ ng nh ng i h ng v h p với nh u ng hung hể ch
h ng nh phù h p Ph n c p u n h i hác công nh h y i ph n
công ách nhi các cơ u n u n công nh h y i T ung ơng ch
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
5
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
các cơ u n ổ ch c ơn vị c p ới ị ph ơng ch n n ng ời h ng
i i c ph n c p u n ch các ổ ch c u n ị ph ơng cơ ể
h c hi n chuyển gi ách nhi u n công nh h y i ch các ổ ch c
h p ác ùng n ớc h c hi n u n iể ch ơng c h giới v ng
n ớc v u n công nh hu i Nhi u nghiên c u h học ch h y vi c
ph n công ph n c p u n h i hác công nh hu i cần hi Đ y
ng nh ng yêu cầu b ch các h h ng công nh hu i phá
huy hi u u b phục vụ n xu nông nghi p n inh v các ng nh
inh hác áp ng yêu cầu công nghi p h á hi n ih á n xu nông
nghi p
Ph n c p u n h i hác công nh h y i ph n chi h p v
ặ u n gi các c p ung ơng n ị ph ơng p hể ới các cá
nh n nh ng ng ời ùng n ớc nhằ n ng c n ng c v hi u u u n
giúp phá huy c i n ng ch ng v n có c các công nh h y
i góp phần i nh ng chuyển bi n ng uá nh h ng n xu
c i hi n ời ng nh n n góp phần u n ọng v vi c phá iển inh
x h i
Th Hupp h ph n c p u n h i hác công nh h y i
ph n công ách nhi các cơ u n u n công nh h y i T ung ơng
ch các cơ u n ổ ch c ơn vị c p ới ị ph ơng Để u n công
nh h y i hi u u hông chỉ ơn huần hi ổ ch c u n
h ch h p cần ph i nên ô h nh gồ nhi u ổ ch c hác
nhau c ph n c p nhi vụ v uy n i õ ng nh ng i h ng v
h p với nh u ng hung hể ch h ng nh phù h p
Nh v y ph n c p u n h i hác công nh hu i CTTL õ
ách nhi gi T ung ơng v ị ph ơng gi Nh n ớc v ng ời n
ng u n h i hác CTTL Th c hi n x h i h á công ác hu i h y
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
6
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
nói cách hác c ng c ổ ch c u n h h ớng c ng ồng h gi
u n h i hác CTTL gi b c pc Nh N ớc Th ó Nh N ớc
chỉ u n công nh ầu ic các h h ng có uy ôv v ớn công
nh có hu ph c p v các ục ênh ch nh; phần còn i gi ch các ổ
ch c h p ác ùng n ớc u n Th c hi n chuyển gi uy n u n h i
hác CTTL ên ị b n ch ng ời h ng i gắn ách nhi với uy n i
ch ng ời h ng i
1.1.2. Vai trò của việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi
Ph n c p u n h i hác công nh h y i òi hỏi y u
hách u n c uá nh u n h i hác h h ng các công nh h y i
nó hoàn t n phù h p với uy ô v ph vi u n c các h h ng ng
nh h nh nhi vụ ới i c ph n c p u n h i hác v b v công nh
h y i có v i ò u n ọng u y:
- Ph n c p u n h i hác công nh h y i ẽ õ c ách
nhi i với v n h nh v uy u b ỡng v cơ ch i ch nh i với công
y h ặc ổ ch c u n h i hác công nh h y i nh n ớc h nh p
v các ổ ch c ùng n ớc Nói cách hác ph n c p u n h i hác
công nh h y i vi c ph n ịnh ch òi ách nhi uy n v uy n i
c các ổ ch c h gi u n v n h nh công nh h y i ch nh v v y
nó ẽ phá huy cách nh n i cv i u n v c ng ác c
các h nh viên ng ổ ch c u n ;
- Ph n c p u n h i hác công nh h y i ẽ gi chi ph c
Ch nh ph Ch nh ph hông hể nguồn c v nh n cv i ch nh ể
b c p ch ọi h ng u n h i hác công nh h y i ên uy ô
c n ớc Nh n ớc chỉ có hể ầu x y ng h h ng công nh v h
phần inh ph ch vi c u n v n h nh công nh h y i ớn còn
c ng ồng ng ời ùng n ớc cần u n v n h nh công nh h y i nhỏ
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
7
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
v h h ng h y i n i ồng Ph n c p u n vi c h c hi n ph ơng
ch “Nh n ớc v nh n n cùng ”;
- Ph n c p u n h i hác v b v công nh h y i ể ng c ờng
ách nhi c ng ời ử ụng n ớc i với công nh h ầng cơ D
công nh h y i c i p phục vụ ới iêu ch n xu nông nghi p c
ng ời nông n hi u u h ng c công nh h y i ẽ ác ng c
i p n n xu nông nghi p hu nh p v ời ng c ng ời n nên ng ời
ùng n ớc ẽ uôn gắn bó v có ách nhi hơn ng vi c u n b v
công trình.
- Ph n c p u n cơ pháp ể chuyển gi công nh h y i
có uy ô v yêu cầu hu phù h p ch ng ời ùng n ớc ng ời h ng
i u n n ng c nh ch c các ổ ch c u n ng c ờng h
gi c c ng ồng ng công ác h y i b công nh h y i nhỏ v
công nh n i ồng c p x hôn có ch u n h b nh b n
v ng ng h ng c các ổ ch c u n h i hác công nh h y i
- Ph n c p u n công nh h y i ch các Tổ ch c h p ác ùng
n ớc b ồng b hép n v công ác u n ch c n ng
cầu n i gi nh nghi p nh n ớc h i hác công nh h y i với các ịch
vụ iên u n giúp ng ời ùng n ớc ử ụng n ớc hi u u Gi iv uy
ô ổ ch c ng h ng u n c các nh nghi p u n công nh
h y i ể các ơn vị n y p ung v nh ng h ng ầ h h ng
hi u u hơn
1.1.3. Hiệu quả của việc phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi
Th ớc nh h ng u n ch nh hi u u c các h
ng u n ng nh ng ục iêu cơ b n c ph n c p u n phá
huy n ch n ng c nh ch ng n ng ng c các c p u n gắn với
ch c n ng nhi vụ v uy n h n nh ịnh T ớc h ph n c p u n
nhằ ng c ờng hi u c hi u u c u nn T nhiên hông ph i b
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
8
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
c ph n c p nh h n cũng i i ch hi u u N u c p ó ch
i u i n v cơ v ch - hu nh n ng c h n ng i
ch nh h vi c ph n c p cách áy óc ẽ hông i hi u u h
ch g y ác h i
T ên h c chúng ng hắc phục nh ng nh c iể c cơ ch
u n cũ u n iêu nh nh D ó c pn á h c hơn có i u
i nv h n ng gi i uy ịp hời hơn phục vụ hơn các yêu cầu u n
h cần ng c ờng ph n c p ch c p ó D á h c hơn phù h p với nhu
cầu v nguy n vọng c ng ời n hơn nên chắc chắn ng ời n ẽ u n
v h gi nhi u hơn v các h ng v v n nh hi h c cũng
nh i u i n hu n i hơn nên họ cũng ễ h gi hơn
Cũng gi ng nh b h ng u n n hi u u c ph n
c p u n h i hác công nh h y i c ánh giá ên các iêu ch :
Chi ph ch ng hời gi n v u c uá nh u n Ng i
chúng c n ph i x xé ới các h c nh hi u u inh x h i hác
vi c ph n c p u n ng i Cụ hể hi u u c vi c ph n c p u n
h i hác v b v công nh h y i nh u:
- Nh n h c c ng ời h ng iv c c ng ồng v v i ò nhi vụ
c h h ng công nh h y i c n ng c Ng ời n nắ v ng hơn
h u n h i hác v b v công nh h y i Họ ch ng ch c c
v n ng c h c ng vi c óng góp các nguồn c ểx y ng u n
h i hác v b v h h ng v v y h h ng c h i hác ử ụng
hơn ng i hi u u c hơn h n ch c nhi u ác nh n x h i v v
h công nh é i c hời gi n phục vụ h u ch
- Nguồn v n ầu các h n hu chi i ch nh c h h ng c
iể á chặ chẽ hơn ử ụng úng ục ch hơn ọi uy ịnh v h
ng chi iêu c n u n công nh u c công h i n các h
h ng iv b h c hi n h úng uy ch u n i ch nh c ơn
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
9
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
vị v h úng ui ịnh c Nh n ớc c iể á hơn Ch nh v v y
ch ng c hi n ng iêu c c ng ph ng c ờng hi u u ử ụng nguồn
i ch nh c p c nh n ớc cũng nh các nguồn c óng góp c n ch ọi
h ng u n v n h nh h h ng
- Các công nh hu i có ng ời u n h c v n i n ên
ph vi nh h ng i u i nv ôi ờng hu n i ể ng ời nông
n có hể h gi v u n các công nh h y i gi c i
ông chờ v b c pc Nh n ớc ng c ờng ph i h p gi các ơn vị
ch ầu ơn vị hi công giá á ng vi c ầu u ử công nh hu
i
- Các công nh h ng hơn ng c ờng hi u u h i hác h
h ớng phục vụ ục iêu c i hi n c các chỉ iêu phục vụ h nhi vụ
hi ặ ch nh v v y hi u u inh công nh ng i cũng ng y
ớn hơn Di n ch ới c các công nh c b ịp hời úng
yêu cầu v có ch ng phần ớn các công nh i n ch ới u ng hơn
với ớc hi h c hi n ph n c p
- Thu i ph v các h n óng góp c ng ời n c hu u ặn
v u n hơn có ị chỉ iể iể á õ ng bổ ung c nguồn
v n ch vi c uy u b ỡng h h ng ênh ơng công nh Nhi u h
h ng còn có hể huy ng c nguồn c ch các ch ơng nh iên c h á
ênh ơng
- Gi c hời gi n v ng ầu vi c ác nghi p các công vi c
ng nh vụ h h ng công nh h y i n i ồng công nh h y i
nhỏ ọi công vi c ác nghi p v nh hu ng xử hu n i ồng c
gi i uy nh nh chóng ịp hời ch nh ng ời n h gi nhi
Ch nh nhờ ó góp phần gi c biên ch các công y u n h i ác
công nh h y i giúp i ngũ cán b có nh chuyên ôn hu c
các công y u n h i hác công nh h y i p ung hời gi n v u
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
10
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
gi i uy v xử các v n ớn hơn u n ọng hơn ng u n h i hác
h h ng
- T ng n ng u v n ng c các i c y ồng nông nghi p
công nh c u n uy u b ỡng v n h nh ẫn ới c y ồng
c ới iêu ầy có nh ng nơi n ng u ú ng ới /h /n
Ng i còn ng hê các h n hu nh p hê công n vi c ch
c ng ồng ng ời n c uy n ch ng ng c ờng h i hác h h ng
công trình h h ớng ục iêu ch các ục ch nh ới c y công
nghi p nuôi ồng h y n ch n nuôi gi cầ phá i n nhỏ Ch nh v v y
vi c ph n c p u n h i hác công nh h y i góp phần u n ọng
ng vi c xó ói gi nghè ổn ịnh ịnh n ninh x h i ch các ị
ph ơng
1.1.4. Điều kiện để quản lý và phân cấp quản lý công trình đạt hiệu quả
Ph n c p u n h i hác công nh h y i ng nh ng yêu
cầu b ch các h h ng công nh h y i phá huy hi u u b
phục vụ n xu nông nghi p n inh v các ng nh inh hác T ên cơ
ph n ch h h ng ổ ch c u n v h c iễn ph n c p u n h i hác
công nh h y i cần i n nghị v hể ch ể h c hi n
ph n c p u n h i hác nhằ n ng c hi u u u n h i hác công
nh h y i
Thể ch u n n ớc v các công nh h y ib gồ : 1 ch nh
ách b gồ các ch nh ách c ch nh ph ch nh ách c các ị ph ơng
v ch nh ách c các ổ ch c u n h y i; u b gồ các u c
nh n ớc nghị ịnh c ch nh ph hông uy ịnh c các v U ND
các ỉnh i u uy ch h ng c các ổ ch c u n công nh h y
iv 3 h h ng ổ ch c u n b gồ các ổ ch c u n nh n ớc v
các ổ ch c c i p u n h i hác công nh h y i
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
11
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
LUẬT CHÍNH SÁCH
Quy n u n ử ụng n ớc ử ụng n ớc
Qu n nh ch p v n ớc L chọn án
Quy ịnh v ách nhi các bên Thu hồi v n ầu
Quy ịnh v nhi vụ các bên Chuyển gi u n
h gi Ph n c p u n
Qu n ổng h p i nguyên n ớc Ứng ụng công ngh
HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ
chi ph i c ch nh ph
Cơ c u ổ ch c
Nguồn nh n c
Tài chính
Th y i ph
Qu n hông tin
Hình 1.1. Mối liên hệ giữa các thành phần của thể chế
h nh phần hể ch ên có ơng ác nh h ng ẫn nh u h y
ổi các y u c h nh phần n y có hể ẫn n h y ổi các y u c
các h nh phần hác Th ó các ổ ch c u n công nh h y i c
x nh h nh phần c hể ch
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
12
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
1.2. Tổng quan về việc phân cấp quản lý các công trình thủy lợi trên thế
giới và ở Việt Nam
1.2.1. Phân cấp quản lý các công trình thủy lợi trên thế giới
D các ặc iể hác nh u v inh ch nh ị x h i vi c h c
hi n ch ơng nh u n h h ng công nh h y i ặc bi h h ng
ới c các n ớc ên h giới có hác nh u u hời ng i n ch
ới cách nh nh chóng ên n h giới ầu h p 5 ới ầu nh ng
n 198 nhi u n ớc h y hó h n v ặ i ch nh ể ng i ch
nh ng chi ph ng công ác u n v v n h nh h h ng ới h ặc b ắc
ng vi c hu h y i ph ng ời nông n Các nh n n y ẫn ới
xu ng c p nh nh chóng c cơ h ầng h hụ i n ch ới ph n
ph i n ớc hông công bằng ng ph n ớc ng úng ng p v nhiễ ặn ị
húc ép nh ẽ với áp c i ch nh nhi u n ớc ên h giới c gắng
chuyển gi uy n v ách nhi u n các h h ng ới các cơ u n
nh n ớc ch các nh cung c p ịch vụ h y nông ị ph ơng
T gi h p 8 có ng ng ng n cc các ch nh uy n
ên n h giới h c hi n ô h nh u n h h ng ới chuyển gi h
h ng h y nông các cơ u n nh n ớc ch các ổ ch c nông n h ặc các
ổ ch c phi ch nh ph hác ô h nh ên iễn nhi u n ớc ên h giới
nh : In n i Chi ê T ung Qu c xic Thổ Nhĩ K Ch nh ph
các n ớc hy vọng ằng vi c h c hi n ô h nh u n h h ng ới ên ẽ
gi gánh nặng vè chi ph ng ới iêu v ẽ ng n ng u cũng nh
i nhu n n n nông nghi p có ới ể ng i ch b c chi ph n
c ng ời nông n
1. Mô hình quản lý tưới ở Philippin
ầu h p 7 c h XX cơ u n u n ới Qu c gi
(National Irrigation Administration – NIA ph i ơng ầu với nhi u hó
h n nh ng ời nông n hông nguy n h y i ph các h h ng công
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
13
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
nh h y i ng y c ng bị xu ng c p ch nh ph bắ bu c ng i chi ph
h ng các v n ên hách h c ch ồn ic NIA
v bắ bu c NIA h y ổi cơ ch ổ ch c v u n Rú inh nghi c
n ớc phá iển NIA hu hẹp ph vi u n v n h nh công nh v
ng v i ò h gi c ng ời h ng i bằng cách hi p các hi p h i
ới I g i n A ci i n – IA ể ph i h p với NIA u n các h h ng
ới v ó ục iêu ch nh c công nh ổi ới ô h nh ổ ch c u n
Ch nh ph yêu cầu các NIA x y ng v phá iển các IA ể họ có h
n ng nhi v i ò u n v n h nh v b ỡng các h h ng ới
n b h ặc ng phần h h ng ớc ầu ch ơng nh n y c h iể
ph vi nhỏ nh các h h ng c p x h ặc ênh c p xu ng NIA p
ung ch y u v các công nh ầu iv ênh ch nh Để chuyển gi ch
IA u n v n h nh b ỡng v ch h h ng c họ IA có hể
chọn ng h i ph ơng án:
Ph ơng án 1: Các IA ph i óng góp ch Ch nh ph 3 % giá ị x y ng
v n ng c p h h ng công nh 7 % còn i c i nh Ch nh ph giúp c
i p v h h ng công nh ó hu c IA
Ph ơng án : IA ần ch Ch nh ph h ng 10%; 20% trong quá
nh x y ng còn i ần nh ng hông v uá 5 n
Đ nn 198 cơ ch u n ới nh ng h nh công ớn v NIA
ch áp ụng h iể ô h nh n y ng các h h ng ới c p Qu c gi v
cũng c các u h ch v v yn 1983 i p ục ng ph
vi áp ụng với các h h ng có i n ch ới ới 3 h Đ i với ih
h ng v v ớn IA ph i h p với NIA h 3 h nh h c h p ồng: H nh h c
h nh h p ồng nh n v chịu ách nhi h c hi n công vi c b
ỡng h ờng xuyên các h h ng ênh cụ hể; H nh h c h h i h p ồng
nh n v chịu ách nhi u n v n h nh công nh v hu h y i ph
các h nh viên ng IA; H nh h c h b h p ồng nh n c các
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
14
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
trách nhi ng v n h nh b ỡng h h ng v ần chi ph x y ng
chi ph n ng c p ng
b. Mô hình quản lý kênh Paliganj bang Bihar Ấn Độ
Kênh ph n ph i P ig nj hu c ih c chọn iể nghiên c u h c
nghi ên cơ x y ng các nguyên ắc chung ể c i ổ ô h nh u n
ới Ấn Đ Kênh P ig nj có i n ch ới 14 867 h ng ó i n ch
ới c nh ác 1 197 h gồ 76 ng với 16 h nv ên 114
ng ời T ớc n 1988 ênh cục T i nguyên n ớc u n v hi u u
é Để n ng c hi u u Ch nh ph chọn ênh n y h iể c i ổ hể ch
u n u hời gi n nghiên c u nhó công ác chỉ nguyên nh n
cơ b n cần ph i nghiên c u gi i uy hi u iên c gi ng ời ử ụng
v cơ u n u n h h ng; hi u h gi c nông nv uá nh
u n v h h ng v n h nh cách hông h p Để gi i uy các v n
ên nhó công ác xu c i ổ ph ơng h c u n bằng cách h nh
p Hi p h i nông n v n h nh ênh u ó ch nh h c hó v ổi ên h nh
Hi p h i nông n ênh ph n ph i P ig nj ổ ch c i i n ch nông n
ể ph i h p với Cục T i nguyên n ớc ể c i p u n v v n h nh h
h ng ới Hi p h i b gồ các H i ới c hôn IC nh ng ng ời
nông dân ng bầu chịu ách nhi u n ph n ph i n ớc v u ử
b v công nh ng ph vi ng i IC ẽ gửi i i n h gi v
Hi p h i v n h nh ênh nông n
c. Mô hình quản lý tưới ở Trung Quốc
T ung Qu c u c gi có ịch ử u ời v ới với nh ng h
h ng ới uy ô ớn c ử ách ghi i n 6 5 ớc Công Nguyên
ới n ên 1 ng ời Ch nh ph T ung Qu c ặc bi u n ới
v n ơng h c ch nh v v y các h h ng ới có nghĩ h c u n
trọng Cu i h p 7 cơ ch u n ới b c nhi u nh c iể nh
công ác u n ẫn n công nh bị h hỏng hi u u ới h p
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
15
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
với i n ng công nh ầu n 1978 T ung Qu c
nguyên ới v c i cách inh v i n ể ổi ới công ác u n ới
ng hu v c nông nghi p v nông hôn bắ ầu vi c xó bỏ các h p ác x
h ng h iểu công iể ; h nông n c gi i h n ể c nh
ác v c phép n xu nghiên c u hị ờng v c gi i i
nhu n họ ; h y ổi các hể ch ch nh ách u n ới h
u n iể x h i hó iễn nh ẽ T c nh ng g ổi ới y
cu c cách ng ể i n ới h c hi n ch v i ch nh cũng nh ng
c ờng u n ị ph ơng các ô h nh ới xu hi n nh ng
h nh u chung i có 3 ô h nh u n ới :
- ô h nh u n có ph i h p gi Nh n ớc v H i ùng n ớc: ô
h nh n y c áp ụng há phổ bi n các ỉnh Hub i G n u h ng ng
Hebei i ô h nh u n n y ỏ có nhi u u iể nên c nhi u ỉnh
áp ụng T ng h nh h c u n n y Nh n ớc u n công nh ầu i
ên ênh c p II ênh c p III xu ng gi ch ng ời ử ụng n ớc u n
hông u h i ùng n ớc - WUA Để u n phần công nh c Nh
n ớc h y i h nh p n u n công nh ầu iv ênh ch nh
QLĐ KC u n v n h nh ph n ph i n ớc ới n ầu ênh c p I v
ng i các chi ph h ng bằng i n h y i ph hu cv Th y i
c p bù ng ờng h p cần hi Các Chi cục Th y i các ị h
h nh p các b n u n ênh nhánh n QLKN ể u n v n h nh ênh
c p I v c p II v ênh c p III xu ng gi ch các WUA h c hi n Các
WUA c h nh p h các uy n ênh c p III ơng ô h nh ên
WUA ổ ch c i i n ch các h ùng n ớc c i p gi ịch với công y
c p n ớc ng vi c u bán n ớc ph n ph i n ớc ới các h ùng n ớc xác
ịnh h i ng n ớc iêu ùng c ng h nh án c hu v hu h y i
ph n p ch công y h á n ớc
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
16
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
- ô h nh u hầu ch huê: ô h nh n y c h c hi n n 1998
h h ng Fingui với i n ch ới 9 37 h hu c Xi ny ng v h nh ph
ị Xi n y ổi ới á b ng h h ng u n huy n h ch
ng ời n h gi v h ng u n n ớc bằng cách u giá h ặc ch
huê ể gắn uy n ử ụng v uy n u n n ớc bằng cách u giá h ặc ch
huê ể gắn uy n ử ụng v uy n u n với vi c ẩy nh hi u u ng
i nhu n c hu ới n y Ch nn y có 378 uy n ênh h c hi n
u giá v 9 uy n ênh ch huê chi 87% c ổng 538 ênh nhánh
K u c ng vi c c i cách c ánh giá c ó
h p gi uy n i ách nhi v i nhu n với h ng nh c vi c x y
ng u n v ử ụng; u n ầu u ử n ng c p công nh v
ng i n ch ới; gi các h u ung gi n nên gi c ph u n
n ng c ch ng ịch vụ H nh h c u giá ub uy n ch y u ó
: uy n pháp nh n uy n ử ụng v uy n u n h ph ơng h c c nh
nh c i công bằng v b nh ẳng ể “ uy n h u uy n ử ụng
uy n x y ng v u n õ ng” ặ hác chuyển h nh h c u n h
iểu p hể ng ng ời ùng n ớc ể h nh h nh h h ng ổ ch c phi
Ch nh ph c ng ời ùng n ớc với h ng nh v uy n i nghĩ vụ
ách nhi ồng hời h p với các h ng x y ng công nh u n
v ử ụng n ớc
T ng nh ng n gần y h gi óng góp c ng ời n ng
vi c x y ng phá iển v u n các công nh hu i T ung Qu c
ng y c hơn Đi u n y ng các h n hu ịch vụ hu i ể
hôi phục uy u ử ch h n ch xu ng c p c các công nh hu i
giúp ch nguồn i nguyên n ớc c gi g n hơn n xu nông nghi p
hi u u hơn n ng xu c y ồng c hơn.
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
17
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
d. Mô hình quản lý của Thổ Nhĩ Kỳ
Đ h c hi n ô h nh chuyển gi h h ng h y nông ch nông n bắ
ầu nh ng n 195 nh ng nn 1993 nh n ớc có ch nh ách cụ hể
nhằ húc ẩy vi c chuyển gi gi bớ gánh nặng i ch nh i với v n
h nh v uy u Cục Th y l i D I c hu c N ng ng v phá iển
nông hôn có ch ơng nh chuyển gi ách nhi v n h nh v uy u các
h h ng ênh c p xu ng ch H i ới iêu Đ n n 1996 có 6 % i n
ch c chuyển gi h n n Th y i ph u n p ch i ch nh
hông u các Th y i ỉnh Đ i với nhó ới iêu – 5% h y i phi
nh i ể ử ch nhỏ
e. Mô hình quản lý của Mexico
L n ớc iển h nh ng ch ơng nh PI ch nh ách n 1971 –
1998 ầu nông nghi p có ới chi 8 % ầu nh n ớc ch ng nh nông
nghi p nói chung T n 1989 Ch nh ph xic h nh p Ủy b n n ớc
Qu c gi CAN có ách nhi nên n n ng ch nh ách u n ọng
ch vi c h c hi n ô h nh u n h h ng ới với ục iêu h ch
án inh nh ch v i ch nh nhằ cung c p các ịch vụ v n ớc i
với n xu nông nghi p v n inh gi ách nhi v n h nh b ỡng
v u n i với các ổ ch c ùng n ớc; K h ch phá iển u c gi 1989
– 1994 ch các công y uy n c nh n hó v v ch nh ách
n y ch ơng nh hi n i hó nông nghi p ời 199 – 1994 Th y i
ph ph i v ầu vụ v hông u ng n h ng c n c v c hu
H i ùng n ớc nh án i với ih Đ i với vi c hôi phục h h ng chi
ph c nh n ớc hông hể bù ắp nổi Ủy b n H i ùng n ớc Qu c gi h
u n: Ch nh ph óng góp 5 % v ng ời ùng n ớc óng 5 % inh ph
Nhận xét chung
ới nh ng hông in có c có hể h y ằng hiên n y nhi u n ớc
ên h giới u nh n h c cv i òc h h ng hu i i với vi c b
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
18
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
ồn nguồn n ớc i với vi c c p n ớc inh h v phục vụ n xu , phát
iển inh nên nhi u u c gi chú ọng ầu ầu x y ng các
h h ng công nh hu iv ặc bi vi c ph n c p u n h i hác v
b v các h h ng công nh h y i với h gi c ng ời n. Tùy
th i u i n cụ hể i n ớc có cách ph n ih h ng hu i ể
ph n c p u n ách nhi ph n uy n hác nh u nh ng u có chung
ô h nh ph n c p u n ung ơng n ị ph ơng v cơ
T ng nh ng n gần y xu h ớng chuyển gi uy n u n ử
ụng v h uh h ng công nh i nhỏ ch ị ph ơng v nh ng ng ời
ùng n ớc nh ng ng ời h ng i iễn phổ bi n nhi u n ớc ên h
giới N i ung nổi b c uá nh chuyển gi u n chuyển ách
nhi u n ch nh ph ch các nhó nông n h i nh ng ng ời ùng
n ớc Ch nh ph v các ổ ch c u n i nguyên n ớc u c gi h c hi n
vi c u n các công nh chuyển gi hông u h p ồng v chỉ chịu
ách nhi ng vi c i u i nguồn n ớc h ớng ẫn hu công ngh
v cung c p chuyên gi ịch vụ ch các h ng iên u n nh h ng
ới iêu
Các n ớc u h ớng ới ục iêu gi ần v i ò c ch nh ph ng
ách nhi u n h h ng ới iêu gi ần các h n chi ng n ách ch
vi c v n h nh v uy u các công nh hu i ên cơ h c hi n ch nh
ách hu ph ịch vụ hu i gắn ách nhi c ng ời h ng i với ách
nhi u n i u h nh v b ỡng i với các công nh ới iêu
Các n ớc u huy n h ch ng các h nh h c u n h h ng ới
iêu với h gi c ng ời n h u hi x y ng n u n v n
h nh uy u v c i y ng nh ng b uy n h nh công ng
u n h h ng ới iêu Đó cũng ch nh b i học ớn nh chúng úc
ú v học p c
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
19
- Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Chuyên ngành Kinh tế TNTN và MT
1.2.2. Phân cấp quản lý các công trình thủy lợi ở Việt Nam
1. Thực tiễn phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi ở Việt Nam
Th u i u c Tổng Cục Thu i n ng y 31/1 / 8 ên
c n ớc có 9 4 h h ng hu iv v ớn có i n ch phục vụ h
lên.
T ng ó 11 h h ng hu i có i n ch phục vụ h ên
b gồ :
- 19 h h ng công nh có i n ch phục vụ ÷3 h
- 15 h h ng công nh có i n ch phục vụ 3 ÷4 h
- 9 h h ng công nh có i n ch phục vụ 4 ÷5 h
- 13 h h ng công nh có i n ch phục vụ 5 ÷1 h
- 43 h h ng CT hu i có i n ch phục vụ 1 ÷1 h
- 11 h h ng công nh có i n ch phục vụ ớn hơn 1 h
Cũng h ó c n ớc có ên 5 hồ ch các i với ổng ung ch
3
n ớc ên 35 34 gồ :
3
- 6 hồ ch hu i n có ổng ung ch 71 ;
3
- 46 hồ ch h y i có ung ch ng n ên;
3
- H ng ng n hồ nhỏ với ổng ung ch n ớc v h ng 8 ,
phục vụ ch phá i n c p n ớc inh h c p n ớc ch các ng nh inh
ọng y u v b ới ch 8 v n h c nh ác;
- T ên 1 bơ i n ớn với các i áy bơ hác nhau, có
ổng công u ắp áy phục vụ ới 5 w phục vụ iêu 3 w
Cùng với h h ng công nh hu i v hồ ch ó gần 5 c ng
ới iêu ớn các i Tổng 1 6 ênh ơng ng ó có ên
1 ênh ục ớn cùng với h ng v n công nh ên ênh T ên 6
Học viên: Nguyễn Công Thịnh Lớp CH 17KT
20
nguon tai.lieu . vn