Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM --------------------------------------- TRẦN THỊ THÙY TRANG DẠY HỌC NGOÀI LỚP NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC TRONG MÔN KHOA HỌC LỚP 4 LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC ĐÀ NẴNG – Năm 2019
  2. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM --------------------------------------- TRẦN THỊ THÙY TRANG DẠY HỌC NGOÀI LỚP NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC TRONG MÔN KHOA HỌC LỚP 4 Chuyên ngành : Giáo dục học (Tiểu học) Mã số: 8140101 LUẬN VĂN THẠC SĨ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VÕ TRUNG MINH ĐÀ NẴNG – Năm 2019
  3. MỤC LỤC Trang ph bìa L i cảm ơn M cl c Danh m c các chữ viết tắt Danh m c các bảng Danh m c các hình vẽ, đồ thị Trang MỞ ẦU ......................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đ tài ......................................................................................................... 1 2. M đí h nghi n ứu ................................................................................................... 3 3. Nhiệm v nghiên cứu .................................................................................................. 4 4 ối tƣ ng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 4 5. Giả thuyết khoa học ..................................................................................................... 4 6 Phƣơng ph p nghiên cứu ............................................................................................. 4 7. Cấu trúc c a lu n v n .................................................................................................. 6 1.1. Tổng quan vấn đ nghiên cứu .................................................................................. 7 1.1.1 Lịch sử r đ i và phát triển c a dạy học ngoài lớp ................................................ 7 1.1.2. Những nghiên cứu có liên quan v dạy học ngoài lớp nhằm PTNL cho HSTH ... 9 1 2 Cơ sở lí lu n.............................................................................................................. 9 1.2.1. Dạy học ngoài lớp.................................................................................................. 9 1.2.2. Dạy học PTNL ..................................................................................................... 14 1 2 3 N ng lự giải quyết vấn đ thự ti n ................................................................... 20 124 điểm hƣơng trình v khả n ng ph t triển n ng lự GQV TT trong môn Khoa học lớp 4............................................................................................................... 23 1.3. Thực trạng c a việc v n d ng dạy học ngoài lớp nhằm phát triển n ng lực cho HSTH trong môn Khoa học lớp 4 ................................................................................. 41 1.3.1. M đí h khảo sát thực trạng .............................................................................. 41 132 ối tƣ ng khảo sát thực trạng ............................................................................. 41 1.3.3. Nội dung khảo sát thực trạng............................................................................... 42
  4. 1.3.4 Phƣơng ph p khảo sát thực trạng ........................................................................ 42 1.3.5. Kết quả khảo sát thực trạng ................................................................................. 42 136 nh gi hung .................................................................................................... 52 1.4. Tiểu kết hƣơng 1 ................................................................................................... 56 CHƢƠNG 2 XÂY DỰNG QUY TRÌNH, NỘI DUNG VÀ THIẾT KẾ MINH HỌA KẾ HOẠCH DẠY HỌC NGOÀI LỚP NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC TRONG MÔN KHOA HỌC LỚP 4 ...................................... 57 2.1. Nguyên tắc dạy học ngoài lớp nhằm PTNL GQV TT trong môn Kho học lớp 4 ....................................................................................................................................... 57 2 1 1 Nguy n tắ đảm bảo tính kho họ ..................................................................... 57 2 1 2 Nguy n tắ đảm bảo tính trự qu n ..................................................................... 57 2 1 3 Nguy n tắ thống nhất giữ v i tr tự gi , tí h ự , độ l p họ sinh v v i tr h đạo gi o vi n ............................................................................................... 58 2 1 4 Nguy n tắ đảm bảo sự thống nhất giữ tính vừ sứ hung v vừ sứ ri ng .. 59 2 1 5 Nguy n tắ đảm bảo trong ạy họ : on ngƣ i ph t triển trong hoạt động v họ t p trong hoạt động ........................................................................................................ 59 2.2. Quy trình dạy học ngoài lớp một số nội dung nhằm PTNL GQV TT trong môn Khoa học lớp 4............................................................................................................... 60 2.3. Nội dung và thiết kế minh họa một số kế hoạch dạy học ngoài lớp qua các ch đ nhằm PTNL GQV TT trong môn Kho học lớp 4 ...................................................... 71 2.3.1. Nội dung dạy học ngoài lớp môn Khoa học lớp 4 nhằm PTNL GQV TT ........ 71 2.3.2. Minh họ một số kế hoạch dạy học ngoài lớp qua các ch đ trong môn Khoa học lớp 4 nhằm PTNL GQV TT .................................................................................. 81 2.4. Một số lƣu khi tổ chức dạy học ngoài lớp nhằm PTNL GQV TT trong môn Khoa học lớp 4............................................................................................................... 91 2.5. Tiểu kết hƣơng 2 ................................................................................................... 92 CHƢƠNG 3 THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM .................................................................. 94 3.1. M đí h thực nghiệm ............................................................................................ 94 3.2. Nhiệm v thực nghiệm ........................................................................................... 94 33 ối tƣ ng thực nghiệm ........................................................................................... 94 3 4 Phƣơng ph p thực nghiệm ...................................................................................... 95
  5. 3 5 Phƣơng ph p đ nh gi kết quả thực nghiệm .......................................................... 96 3.6. Tiến hành thực nghiệm sƣ phạm ............................................................................ 96 37 nh gi kết quả thực nghiệm sƣ phạm ................................................................. 98 3.7.1. Kết quả thực nghiệm ( i 2 : Nƣớ những tính hất gì?) ............................. 98 3.7.2. Kết quả thực nghiệm ( i4 : ng tối) ........................................................... 100 3.7.3. Kết quả thực nghiệm ( i 58: Nhu ầu nƣớ thự v t) .............................. 101 3.8. Tiểu kết chƣơng 3 .................................................................................................105 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 107 1. Kết lu n.................................................................................................................... 107 2. Kiến nghị .................................................................................................................109 22 ối với nh trƣ ng ............................................................................................... 109 PHỤ LỤC
  6. DANH MỤC NHỮNG TỪ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT G & T : Gi o v o tạo GDTH : Gi o tiểu họ C : ối hứng GV : Giáo viên HS : Họ sinh HSTH : Họ sinh tiểu họ HTTC : Hình thứ tổ hứ NL : N ng lự KN : K n ng KNS : K n ng sống PPDH : Phƣơng ph p ạy họ SGK : Sách giáo khoa GQV : Giải quyết vấn đ GQV TT : Giải quyết vấn đ thự ti n BVMT : ảo vệ môi trƣ ng TNTT : T i nạn thƣơng tí h TKNL : Tiết kiệm n ng lƣ ng
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG Số hiệu T n bảng Trang bảng 1.1 Nh m nội ung nhằm ph t triển l nh vự n ng lự 19 1.2 C mứ độ n ng lự giải quyết vấn đ thự ti n họ sinh 23 1.3 Bảng m c tiêu chi tiết môn Khoa học lớp 4. 36 1.4 nh s h trƣ ng, số lƣ ng GV phản hồi lại phiếu đi u tr 42 Kết quả đi u tr mứ độ ần thiết việ ạy họ ngo i lớp trong 1.5 43 môn Khoa học. Kết quả đi u tr mứ độ ảnh hƣởng việ ạy họ ngo i lớp 1.6 44 trong môn Khoa học. 1.7 Kết quả qu n niệm c GV v ạy họ ngo i lớp 45 Mứ độ hứng thú GV v HS v hình thức tổ chứ ạy họ 1.8 46 ngo i lớp 1.9 ảng u h i từ u 6 đến u9 48 Mứ độ v n ng hình thứ ạy họ ngo i lớp GVở trƣ ng 1.10 48 tiểu họ hiện n y 1.11 kiến GV v kh kh n ạy họ ngo i lớp 50 1.12 kiến GV v hiệu quả G ạy họ ngo i lớp 51 Bảng thống kê số lƣ ng giáo viên và học sinh thực nghiệm v đối 3.1 95 chứng. 3.2 Tên bài dạy thực nghiệm v đối chứng. 96 ảng kết quả điểm lớp thự nghiệm v lớp đối hứng b i 3.3 98 ạy số 1 3.4 ảng tổng h p th m số đ trƣng b i ạy số 1 99 Bảng kết quả điểm c a lớp thực nghiệm và lớp đối chứng b i 3.5 100 ạy số 2 3.6 ảng tổng h p th m số đ trƣng b i ạy số 2 101 3.7 Bảng kết quả điểm c a lớp thực nghiệm và lớp đối chứng c a bài 101
  8. dạy số 3. 3.8 ảng tổng h p th m số đ trƣng b i ạy số 3 102 Bảng kết quả điểm trung bình c a 3 lớp thực nghiệm và lớp đối 3.9 103 chứng sau 3 bài học. ảng th m số kết quả hung 3 lớp thự nghiệm v lớp đối 3.10 103 hứng Bảng thể hiện chất lƣ ng điểm chung c a lớp thực nghiệm và lớp 3.11 104 đối chứng. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Số hiệu T n hình vẽ Trang hình 1.1 Cấu trú n ng lự h nh động 16 2.1 Quy trình ạy họ ngo i lớp 62
  9. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Số hiệu T n biểu đồ Trang biểu đồ Biểu đồ kết quả đi u tr mứ độ ần thiết việ ạy họ ngo i 1.1 43 lớp trong môn Kho học. iểu đồ kết quả đi u tr mứ độ ảnh hƣởng việ ạy họ ngo i 1.2 44 lớp trong môn Kho họ 1.3 iểu đồ qu n niệm GV v ạy họ ngo i lớp 45 Biểu đồ mứ độ hứng thú GV v HS v hình thức tổ chứ ạy 1.4 46 họ ngo i lớp Biểu đồ mứ độ v n ng hình thứ ạy họ ngo i lớp GV ở 1.5 49 trƣ ng tiểu họ hiện n y iểu đồ thể hiện kết quả điểm lớp thự nghiệm v lớp đối 3.1 98 hứng b i ạy số 1 Biểu đồ thể hiện kết quả điểm c a lớp thực nghiệm và lớp đối 3.2 100 chứng b i ạy số 2 Biểu đồ thể hiện kết quả điểm c a lớp thực nghiệm và lớp đối 3.3 101 chứng c a bài dạy số 3. Kết quả điểm trung bình c a 3 lớp thực nghiệm v đối chứng sau 3 3.4 103 bài học. Biểu đồ thể hiện chất lƣ ng điểm chung c a lớp thực nghiệm và 3.5 104 lớp đối chứng.
  10. 1 MỞ ĐẦU 1 Lý do chọn đề tài Trong những n m qu , ng với sự ph t triển đất nƣớ , n n G Việt N m đ những bƣớ ph t triển đ ng kể Tuy nhi n, để đ p ứng nhu ầu ng y ng o th i kì ông nghiệp h , hiện đại h đ ih iG ần sự đổi mới to n iện v s u sắ Cấp Tiểu họ đƣ xem l ơ sở b n đầu để tiến đến ấp họ tiếp theo v l n n tảng để hình th nh nh n h, sự th nh ông em trong tƣơng l i Chính vì thế, Tiểu họ l b họ qu n trọng nhất Việ qu n t m đến G HS ở ấp họ n y l vô ng ấp thiết Thự hiện nghị quyết ảng, Nh nƣớ , ộ G & T đ đƣ r hiến lƣ v nhi u phƣơng n đổi mới n n G nƣớ t M nhƣ v y, nhƣng hất lƣ ng G Việt N m n i hung v G TH v n hƣ o, n i một h nôm n l số lƣ ng thì t ng nh nh nhƣng hất lƣ ng v n hƣ t ng th m hí l n tuột ố hƣ theo kịp với sự đổi mới thế giới Nhƣ v y, những th y đổi G Việt N m đ th t sự đúng h? Một trong những định hƣớng ơ bản việ đổi mới G hiện n y l huyển từ n nG m ng tính h n l m, x r i thự ti n s ng một n n G hú trọng việ hình th nh n ng lự h nh động, ph t huy tính h động, s ng tạo ngƣ i họ Lu t G 2005: “Phƣơng ph p G phải ph t huy tính tí h ự , tự gi , h động, tƣ uy s ng tạo ngƣ i họ ; bồi ƣ ng ho ngƣ i họ n ng lự tự họ , khả n ng thự h nh, l ng s y m họ t p v hí vƣơn l n”[1] Nghị quyết số 29-NQ/TW ng y 4/11/2 13, Hội nghị Trung ƣơng 8 kh XI với nội ng đổi mới n bản, to n iện G & T, đ p ứng y u ầu ông nghiệp h – hiện đại h trong đi u kiện kinh tế thị trƣ ng định hƣớng x hội h ngh v hội nh p quố tế:“Tiếp t đổi mới mạnh mẽ phƣơng ph p ạy v họ theo hƣớng hiện đại; ph t huy tính tí h ự , h động, s ng tạo v v n ng kiến thứ , kỹ n ng ngƣ i họ ; khắ ph lối truy n th p đ t một hi u, ghi nhớ m y m ”[2] ịnh hƣớng qu n trọng trong đổi mới PP H nói chung và đổi mới PP H ở Tiểu họ n i riêng l ph t huy tính tí h ự , tự lự v s ng tạo, PTNL h nh động, n ng lự ộng t l m việ ngƣ i họ ũng l những xu hƣớng tất yếu trong ải h PP H ở mỗi nhà trƣ ng ổi mới phƣơng ph p ạy họ đ ng thự hiện bƣớ huyển từ
  11. 2 hƣơng trình G tiếp n nội ung s ng tiếp n n ng lự ngƣ i họ , ngh l từ hỗ qu n t m đến việ HS họ đƣ i gì đến hỗ qu n t m HS v n ng đƣ i gì qu việ họ ể đảm bảo đƣ đi u đ , phải thự hiện huyển từ PPDH theo lối "truy n th một hi u" s ng ạy h họ , hv n ng kiến thứ , rèn luyện kỹ n ng, hình th nh n ng lự v phẩm hất Việ sử ng PPDH gắn h t với HTTC ạy họ Tuỳ theo m ti u, nội ung, đối tƣ ng v đi u kiện thể m những HTTC thí h h p nhƣ: họ nh n, họ nh m; họ trong lớp, họ ở ngo i lớp “Với HSTH kiến thứ hƣ đ i h i ở mứ độ qu kh , vấn đ ơ bản l GV phải biết khơi g i ni m s y m y u thí h môn họ HS” V y u ầu n y, húng t thấy rằng th y đổi h tổ hứ hình thứ ạy họ tầm qu n trọng nhƣ thế n o? Cần sự th y đổi ở h tổ hứ hình thứ ạy họ thƣ ng xuy n ở lớp họ trong trƣ ng phổ thông hiện n y Vì v y c h tổ hứ ho họ sinh th m gi những hoạt động họ t p hất lƣ ng trong tình huống thí h h p b n ngo i lớp họ l thự sự ần thiết i u đ giúp em thu nh n những kinh nghiệm trự tiếp từ nhi u g độ qu n điểm kh nh u Kinh nghiệm đạt đƣ từ b n ngo i lớp họ ũng giúp n ng o tinh thần họ t p khi tạo ơ hội ho em thự h nh những k n ng nhƣ tr ứu, ph n tí h v l m r gi trị, v giải quyết vấn đ trong uộ sống h ng ng y ạy họ ngo i không gi n lớp họ ( ạy họ ngoài thiên nhiên) giúp HS đƣ mở rộng tầm mắt r ngo i 4 bứ tƣ ng lớp họ để qu n s t thự tế b n ngo i em đƣ trải nghiệm, đƣ gắn b với môi trƣ ng tự nhi n v x hội, giúp HS kh i niệm thể, tƣ ng minh v sự v t, hiện tƣ ng n n em nắm b i tốt hơn, b n vững hơn ạy họ ngo i thi n nhi n giúp hình th nh ho em phƣơng ph p qu n s t, ph n tí h, tổng h p những thông tin thu đƣ trong qu trình qu n s t, trải nghiệm ạy họ ngo i thi n nhi n ngh to lớn đối với việ hình th nh v ph t triển nh n h ho HS Chính những trải nghiệm ng thi n nhi n, môi trƣ ng giúp hình th nh nơi em tình y u với thi n nhi n, với môi trƣ ng sống xung qu nh, từ đ em thứ bảo vệ môi trƣ ng, em ơ hội đƣơ bộ lộ sở thí h, tính Qu đ giúp hình th nh v ph t triển phẩm hất, nh n h ho em một h tự nhi n, đ ng y u Trong hƣơng trình G TH hiện n y, môn TN-XH nhằm giúp họ sinh l nh hội tri thứ b n đầu v thiết thự v on ngƣ i, tự nhi n v x hội xung qu nh Qu đ , ph t
  12. 3 triển ho em một số n ng lự ơ bản, l ng h m hiểu biết kho họ v khả n ng v n ng kiến thứ v o thự ti n, g p phần hình th nh n ng lự v phẩm hất nh n cách cho HS. Môn TN-XH l những môn họ tí h h p nhi u kiến thứ nhi u môn họ thuộ l nh vự kho họ tự nhi n v kho họ x hội Trong đ môn Kho họ lớp 4 ũng v i tr qu n trọng trong việ ph t triển phẩm hất đạo đứ , n ng lự v những h nh vi ứng xử x hội ho HS m ạy họ ngo i lớp l hình thứ tốt v ph h p để thự hiện mối li n hệ giữ l lu n v thự ti n C tiết họ đƣ tổ hứ ngo i thi n nhi n với hình thứ đ ạng, phong phú ( hơi tr hơi, thự h nh, ) giúp HS không nh m h n, kiến thứ b i họ đƣ rút r một h nhẹ nh ng, h động, thự tế n n em hiểu s u v nhớ l u ph h p với đ điểm t m l HSTH m u nhớ v m u qu n, hỉ tự l m, tự kh m ph mới đem lại ho em sự ảm nh n r nét nhất v thế giới tự nhi n m ng lại ũng l m ti u môn Kho họ muốn m ng lại ho HS Tự nhi n v X hội l môn họ li n qu n đến nh n thứ v tí h h p nhi u kiến thứ vì v y phƣơng ph p v hình thứ ạy họ phải thể hiện đƣ tính đ trƣng môn Kho họ thự nghiệm Số ít GV n hƣ g y hứng thú họ t p, h ng qu n, không kí h thí h đƣ tƣ uy v hoạt động họ t p n đến hất lƣ ng, hiệu quả ạy họ n thấp GV nắm đƣ bản hất phƣơng ph p ạy họ tí h ự v hv n ng phƣơng ph p ạy họ tí h ự nhƣng n o th i lƣ ng tiết họ n bị hạn hế Họ ũng ít v ngại tổ hứ hoạt động họ t p v nhất l ạy họ ngo i lớp ho họ sinh Tất ả n đến hất lƣ ng, hiệu quả ạy họ môn TN-XH v nhất l môn Kho họ n hƣ o Vì v y, PTNL ho HSTH ở nh trƣ ng l một m ti u qu n trọng Nh n thứ đƣ ngh s u sắ vấn đ n y húng tôi lự họn“Dạy học ngoài lớp nhằm phát triển năng lực cho học sinh tiểu học trong môn Khoa học lớp 4” l m đ t i nghi n ứu mình 2 Mục đích nghiên cứu xuất quy trình, nội ung v thiết kế kế hoạ h tổ hứ ạy họ ngo i lớp p ng trong ạy họ môn Kho họ lớp 4 nhằm ph t triển n ng lự giải quyết vấn đ thự ti n g p phần n ng o hất lƣ ng ạy họ môn Kho họ lớp 4
  13. 4 3. Nhiệm vụ nghiên cứu - Nghiên cứu ơ sở lý lu n c a HTTC dạy học ngoài lớp trong môn Khoa học lớp 4 nhằm PTNL GQV TT học sinh. - Nghiên cứu thực trạng v n d ng HTTC dạy học ngoài lớp trong môn Khoa học lớp 4 nhằm PTNL GQV TT học sinh. - Xây dựng quy trình, nội dung và thiết kế kế hoạch dạy học ngoài lớp trong môn Khoa học lớp 4 nhằm PTNL GQV TT học sinh. - Tiến hành thực nghiệm sƣ phạm nhằm kiểm tra tính khả thi và hiệu quả c a quy trình và kế hoạch dạy học ngoài lớp trong môn Khoa học lớp 4 nhằm PTNL GQV TT học sinh. 4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tƣợng nghiên cứu Hoạt động dạy và học môn Khoa học lớp 4. 4.2. Phạm vi nghiên cứu Hoạt động dạy và học khi tổ chức dạy học ngoài lớp nhằm phát triển n ng lực giải quyết vấn đ thực ti n v một số nội dung môn Khoa học lớp 4. 5 Giả thu ết kho học Nếu dạy học môn Khoa học lớp 4 đƣ c tiến hành thông qua HTTC dạy học ngoài lớp thì sẽ đạt đƣ c các m ti u PTNL GQV TT v g p phần nâng cao chất lƣ ng học t p cho học sinh. 6 Phƣơng pháp nghiên cứu 6 1 Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu Thu th p tài liệu từ b i b o, đ tài nghiên cứu và các tài liệu khác có liên quan. Tiến hành phân tích tổng h p lý thuyết, phân loại hệ thống lý thuyết, từ đ rút ra các kết lu n khoa họ l ơ sở lý lu n ho đ tài. 6 2 Phƣơng pháp điều tr xã hội học bằng phiếu câu hỏi Bảng câu h i ph c v khảo s t đƣ c thiết kế nhằm thu th p thông tin để phân tích và kiểm định các giả thuyết nghiên cứu.
  14. 5 6 3 Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm - Tiến hành dạy thực nghiệm ở trƣ ng tiểu học theo các dự n đ đ xuất. - Phân tích kết quả thu đƣ c trong quá trình thực nghiệm sƣ phạm từ việc so sánh kết quả kiểm tr trƣớ v s u t động, từ đ rút r kết lu n c đ tài. 6 4 Phƣơng pháp thống kê toán học Sử d ng phƣơng ph p thống kê toán họ để xử lý số liệu l m ơ sở để kiểm định th ng đo v mô hình nghi n ứu. Công c hính ng để xử lý dữ liệu nghiên cứu là phần m m SPSS. Ph n tí h kết quả: xử l , ph n tí h số liệu TN bằng PP thống k to n họ , biểu i n bằng bảng ph n phối, biểu đồ tần số, tần suất, th m số đ trƣng, thể nhƣ s u: L p bảng ph n phối: Tần số, tần suất, tần suất lũy tích Vẽ biểu đồ tần số v tần suất từ bảng số liệu tƣơng ứng Vẽ đƣ ng lũy tí h từ bảng ph n phối tần suất lũy tí h Tính th m số thống k đ trƣng: )Trung bình ộng n x +n x +... +n x 1 k k 11 2 2 k nx x= n +n +...+n =n ∑ i i 1 2 k i =1 ni: tần số gi trị xi xi: số HS th m gi thự nghiệm 2 b. Phƣơng s i S v độ lệ h huẩn S l số đo độ ph n t n sự ph n phối S ng nh , số liệu ng ít ph n t n SS 2 ∑ni(xi− x) 2 ∑ni(xi− x) 2 = và S= n −1 n −1 c. Hệ số biến thi n V: đại lƣ ng n y ng để so s nh độ ph n t n trong trƣ ng h p 2 bảng ph n phối gi trị trung bình kh nh u ho 2m u qui mô rất kh nh u
  15. 6 S V= x .100% Nếu V < 3 %: ộ o động đ ng tin y Nếu V > 3 %: ộ o động không đ ng tin y d. Quy mô ảnh hƣởng (ES) Gi trị quy mô ảnh hƣởng ho biết những t động nghi n ứu ảnh hƣởng đến mứ độ n o Nội ung b i kiểm tr húng tôi để ở phần ph l c. ằng phƣơng ph p to n họ xử l số liệu: ng thống k to n họ để xử l số liệu Ph n tí h, hệ thống, tổng h p ả 2 phƣơng ph p định tính v định lƣ ng n u tr n để rút r kết lu n 7 Cấu trúc củ luận văn Ngoài phần mở đầu, kết lu n, ph l c và tài liệu tham khảo, lu n v n gồm 3 hƣơng: Chƣơng 1 Tổng quan, ơ sở lý lu n và thực trạng c a việc v n d ng dạy học ngoài lớp nhằm PTNL học sinh trong môn Khoa học lớp 4 Chƣơng 2. Xây dựng quy trình, nội dung và thiết kế minh họa kế hoạch dạy học ngoài lớp nhằm PTNL học sinh trong môn Khoa học lớp 4 Chƣơng 3. Thực nghiệm sƣ phạm
  16. 7 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TRẠNG CỦA VIỆC VẬN DỤNG DẠY HỌC NGOÀI LỚP NHẰM PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC TRONG MÔN KHOA HỌC LỚP 4 1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 1.1.1 Lịch sử ra đời và phát triển của dạy học ngoài lớp ạy họ ngo i lớp đƣ r đ i v nghi n ứu ở nhi u nƣớ tr n thế giới vì nh n thấy tầm qu n trọng hình thứ ạy họ n y đối với họ sinh t động rất hiệu quả trong ả qu trình họ l n qu trình hình th nh nh n thứ , nh n h ho HS W ite, S & Re , T ho rằng: Gi o vi n h nhiệm trong nghiên cứu trƣ ng h p n n tảng đ n i v mối liên hệ giữa hoạt động ngoài tr i và học t p. Chúng ta phải dạy cho các bạn trẻ c a chúng ta sáng tạo trong tƣơng l i, để tìm ra ngách nh c ri ng mình ạy họ ngo i lớp đ ng tạo ra ni m vui c a riêng họ. Họ đƣ c tham gia và hạnh phú v trong tƣơng l i họ sẽ có thể tiếp t đƣ c tham gia và hạnh phúc. Nó cho họ sự sáng tạo để đi v phí trƣớc.[24] K K Ch wl ho rằng: Tôi ngh rằng đi u quan trọng l “ hơi ngo i tr i” l m ho “họ ” thực sự thực sự đối với nhi u đứa trẻ. Có rất nhi u liên kết với những gì chúng l m b n trong v s u đ trở thành hiện thực cho chúng ở ngoài tr i. Giá trị đƣ đ t v o ơ hội để trải nghiệm trực tiếp l đi u hiển nhiên trong một nghiên cứu trƣ ng h p từ màn hình sống động c a chuyến đi n ƣ tr ng trại n m 5 và chuyến đi n m 1 đến bảo tàng trong hành lang c trƣ ng Ngƣ c lại, trẻ em báo cáo các bài học trong lớp đôi khi l “nh m h n v húng ít khuynh hƣớng tin vào húng” N ƣ ng nhƣ rất quan trọng với những đứa trẻ m húng đ kiểm tra những gì húng đƣ c kể i u này hỗ tr một cách tiếp c n kinh nghiệm để học t p mà ít đƣ c sử d ng trong các hoạt động trên lớp và cả lớp. Câu h i v “ni m tin liên quan đến học t p rất thú vị; đi u đ ho thấy rằng trẻ em có thể tiếp c n việc học trên lớp khác với việc học trong thế giới thự v đi u này có thể ngh đối với khả n ng chuyển đổi c a việc họ đƣ trong i đ t này. Tình yêu c a một môi trƣ ng gi qu n phong phú ” Trong một ký ứ đƣ b o o kh , điểm tham quan, mùi, vị và âm thanh c a trải nghiệm đ đƣ c tái tạo một cách sống động. Những cảm xúc tích cực g i lên
nguon tai.lieu . vn